-
Câu hỏi:
Cho biết: Đối với các tiểu đơn vị của ribôxôm, trường hợp nào sau đây được ghép đôi sai?
-
A.
Ribosome = rRNA + protein
-
B.
Tiểu đơn vị lớn = trung tâm giải mã
-
C.
Tiểu đơn vị nhỏ = trung tâm giải mã
-
D.
Tiểu đơn vị lắng đọng = Svedberg
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: B
Đáp án B
Tiểu đơn vị lớn chứa ba vị trí A, P và E. Đây là những trung tâm mà tARN acyl amin mang đến liên kết peptit axit amin được hình thành và tARN tương ứng thoát ra. Vì vậy, tiểu đơn vị được gọi là trung tâm peptidyl transferase.
Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải -
A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- Xác định: Đầu 3 'của tRNA là?
- Xác định: Yếu tố nào của ribôxôm đóng vai trò chủ yếu trong quá trình dịch mã mARN?
- Hãy cho biết: Dãy nào được gọi là dãy Kozak?
- Xác định: Đối với mRNA polycistronic, điều nào sau đây là sai?
- Xác định: Đối với phức hợp mARN - ribôxôm thực hiện cơ chế dịch mã, cặp nào sau đây sai?
- Cho biết: Đối với các tiểu đơn vị của ribôxôm, trường hợp nào sau đây được ghép đôi
- Xác định: Đối với phản ứng trùng hợp aminoaxit, phát biểu nào sau đây là sai?
- Cho biết: Mạch đơn của một gen chứa 1199 liên kết hóa trị...
- Cho bài toán: Một gen có chiều dài là 3400Å, hiệu giữa số nuclêôtit loại A với loại nuclêôtit không bổ sung với nó là 600. Tổng số nuclêôtit của gen bằng
- Cho biết: Đặc điểm nào không phải của mã di truyền?
- Xác định: Một trong số điểm khác nhau trong quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực và sinh vật nhân sơ là?
- Chọn ý đúng: Nguyên liệu cho quá trình tổng hợp ARN khác quá trình nhân đôi ADN là?
- Cho biết: Nguyên tắc thực hiện của quá trình tổng hợp ARN khác quá trình nhân đôi ADN là?
- Xác định: Kết quả của quá trình tổng hợp ARN khác quá trình nhân đôi ADN là?
- Cho biết: Đặc điểm nào không đúng với quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ?
- Cho biết: Đặc điểm nào của mã di truyền thể hiện nguồn gốc chung của sinh vật?
- Xác định: Cần bao nhiêu bazơ để mã hóa 20 axit amin?
- Cho biết: Sự thất bại của quá trình phân chia tế bào sau quá trình nhân đôi ADN dẫn đến hậu quả gì?
- Cho biết: Trong quá trình nào, sự nhân đôi có thể được nhìn thấy ở đoạn mở nhỏ của ADN?
- Xác định: Điều nào không gây đứt mạch kép trong ADN?
- Xác định: Chất nào đóng vai trò là chất cảm ứng trong operon lac?
- Cho biết: Loại nào là prôtêin liên kết ADN?
- Xác định: Trường hợp nào không phải là dạng đột biến nhiễm sắc thể?
- Cho biết: Trình tự RNA của một đoạn protein bao gồm MET-HIS-PRO là gì?
- Cho biết: Những phần nào của DNA chứa thông tin mã hóa cho protein?
- Cho biết: Kết luận nào đúng khi nói về quá trình dịch mã?
- Cho biết: Một gen ở sinh vật nhân sơ, vùng mã hóa có chiều dài 0,51μm, gen này điều khiển quá trình tổng hợp một phân tử prôtêin hoàn chỉnh có bao nhiêu aa?
- Xác định: Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E.coli, phát biểu nào sau đây sai?
- Cho biết: Quá trình nào nối các axit amin với nhau để tạo thành prôtêin?
- Cho biết: Quá trình nào có giai đoạn hoạt hóa axit amin?
- Xác định: Sự phân ly của hai nhiễm sắc thể kép trong cặp tương đồng về hai cực của tế bào xảy ra ở ?
- Chọn ý đúng: Ở cải bắp 2n = 18, số NST đơn có trong 1 tế bào ở kỳ sau của giảm phân 1 là?
- Xác định: Cơ chế dẫn đến sự hoán vị gen trong giảm phân là?
- Xác định: Quá trình giảm phân tạo ra nhiều giao tử khác nhau. Đó là do các nhiễm sắc thể?
- Cho biết: Trong giảm phân, hoạt động nào có thể làm cho cấu trúc của nhiễm sắc thể bị thay đổi?
- Cho biết: Tế bào con được hình thành qua quá trình nguyên phân có bộ nhiễm sắc thể như thế nào?
- Xác định: Trong tế bào động vật, gen nằm ở vị trí nào thường không được phân chia đồng đều khi phân bào?
- Cho biết: Một tế bào sinh dưỡng của thể tứ bội đang ở kì sau nguyên phân, người ta đếm được 96 nhiễm sắc thể đơn. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội bình thường của loài này là?
- Cho biết: Một tế bào nguyên phân 5 lần tạo ra các tế bào con có tổng số tâm động 1600. Hỏi giao tử của loài trên chứa bao nhiêu NST?
- Cho biết: Cơ chế di truyền nào không phải là cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử?