-
Câu hỏi:
Cho biết: Đặc điểm nào của mã di truyền thể hiện nguồn gốc chung của sinh vật?
-
A.
Tính thoái hóa
-
B.
Tính phổ biến
-
C.
Tính đặc hiệu
-
D.
Tính thoái hóa và tính đặc hiệu.
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: B
Đáp án B
Tính phổ biến của mã di truyền thể hiện nguồn gốc chung của sinh vật có nghĩa là tất cả các loài sử dụng chung 1 bộ mã di truyền (ngoại trừ 1 số trường hợp)
Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải -
A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- Xác định: Đầu 3 'của tRNA là?
- Xác định: Yếu tố nào của ribôxôm đóng vai trò chủ yếu trong quá trình dịch mã mARN?
- Hãy cho biết: Dãy nào được gọi là dãy Kozak?
- Xác định: Đối với mRNA polycistronic, điều nào sau đây là sai?
- Xác định: Đối với phức hợp mARN - ribôxôm thực hiện cơ chế dịch mã, cặp nào sau đây sai?
- Cho biết: Đối với các tiểu đơn vị của ribôxôm, trường hợp nào sau đây được ghép đôi
- Xác định: Đối với phản ứng trùng hợp aminoaxit, phát biểu nào sau đây là sai?
- Cho biết: Mạch đơn của một gen chứa 1199 liên kết hóa trị...
- Cho bài toán: Một gen có chiều dài là 3400Å, hiệu giữa số nuclêôtit loại A với loại nuclêôtit không bổ sung với nó là 600. Tổng số nuclêôtit của gen bằng
- Cho biết: Đặc điểm nào không phải của mã di truyền?
- Xác định: Một trong số điểm khác nhau trong quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực và sinh vật nhân sơ là?
- Chọn ý đúng: Nguyên liệu cho quá trình tổng hợp ARN khác quá trình nhân đôi ADN là?
- Cho biết: Nguyên tắc thực hiện của quá trình tổng hợp ARN khác quá trình nhân đôi ADN là?
- Xác định: Kết quả của quá trình tổng hợp ARN khác quá trình nhân đôi ADN là?
- Cho biết: Đặc điểm nào không đúng với quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ?
- Cho biết: Đặc điểm nào của mã di truyền thể hiện nguồn gốc chung của sinh vật?
- Xác định: Cần bao nhiêu bazơ để mã hóa 20 axit amin?
- Cho biết: Sự thất bại của quá trình phân chia tế bào sau quá trình nhân đôi ADN dẫn đến hậu quả gì?
- Cho biết: Trong quá trình nào, sự nhân đôi có thể được nhìn thấy ở đoạn mở nhỏ của ADN?
- Xác định: Điều nào không gây đứt mạch kép trong ADN?
- Xác định: Chất nào đóng vai trò là chất cảm ứng trong operon lac?
- Cho biết: Loại nào là prôtêin liên kết ADN?
- Xác định: Trường hợp nào không phải là dạng đột biến nhiễm sắc thể?
- Cho biết: Trình tự RNA của một đoạn protein bao gồm MET-HIS-PRO là gì?
- Cho biết: Những phần nào của DNA chứa thông tin mã hóa cho protein?
- Cho biết: Kết luận nào đúng khi nói về quá trình dịch mã?
- Cho biết: Một gen ở sinh vật nhân sơ, vùng mã hóa có chiều dài 0,51μm, gen này điều khiển quá trình tổng hợp một phân tử prôtêin hoàn chỉnh có bao nhiêu aa?
- Xác định: Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E.coli, phát biểu nào sau đây sai?
- Cho biết: Quá trình nào nối các axit amin với nhau để tạo thành prôtêin?
- Cho biết: Quá trình nào có giai đoạn hoạt hóa axit amin?
- Xác định: Sự phân ly của hai nhiễm sắc thể kép trong cặp tương đồng về hai cực của tế bào xảy ra ở ?
- Chọn ý đúng: Ở cải bắp 2n = 18, số NST đơn có trong 1 tế bào ở kỳ sau của giảm phân 1 là?
- Xác định: Cơ chế dẫn đến sự hoán vị gen trong giảm phân là?
- Xác định: Quá trình giảm phân tạo ra nhiều giao tử khác nhau. Đó là do các nhiễm sắc thể?
- Cho biết: Trong giảm phân, hoạt động nào có thể làm cho cấu trúc của nhiễm sắc thể bị thay đổi?
- Cho biết: Tế bào con được hình thành qua quá trình nguyên phân có bộ nhiễm sắc thể như thế nào?
- Xác định: Trong tế bào động vật, gen nằm ở vị trí nào thường không được phân chia đồng đều khi phân bào?
- Cho biết: Một tế bào sinh dưỡng của thể tứ bội đang ở kì sau nguyên phân, người ta đếm được 96 nhiễm sắc thể đơn. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội bình thường của loài này là?
- Cho biết: Một tế bào nguyên phân 5 lần tạo ra các tế bào con có tổng số tâm động 1600. Hỏi giao tử của loài trên chứa bao nhiêu NST?
- Cho biết: Cơ chế di truyền nào không phải là cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử?