-
Câu hỏi:
Cho biểu thức đại số \(A = x^4 + 2x^2- 4 \). Giá trị của A khi x thỏa mãn x - 2 = 1 là:
-
A.
95
-
B.
93
-
C.
59
-
D.
29
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: A
Từ x−2=1 suy ra x=1+2=3
\(\to A = {3^4} + {2.3^2} - 4 = 81 + 18 - 4 = 95\)
Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải -
A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- Hãy cho biết Nam phải trả tất cả bao nhiêu đồng?
- Hãy phát biểu bằng lời biểu thức \(a - b^3\)
- Cho mệnh đề: “ Tổng các lập phương của hai số a và b ” được biểu thị bởi
- Hãy cho biết biểu thức đại số biểu thị “ Nửa hiệu của hai số a và b ”
- Ta có a, b là các hằng số . Tìm các biến trong biểu thức đại số \(x(a^2 - ab + b^2 + y)\)
- Chọn phát biểu đúng. Biểu thức đại số là:
- Thời gian chạy 50m của nhóm số 1 lớp 9D. Tần số tương ứng của giá trị 8,5 là:
- Số lượng học sinh giỏi trong từng lớp của một trường trung học cơ sở. Giá trị có tần số nhỏ nhất là:
- Cho biểu thức \(A = 4x^2y - 5; B = 3x^3y + 6x^2y^2 + 3xy^2.\) So sánh A và B khi x = - 1; y = 3
- Biểu thức đại số \(B = - y^2+ 3x^3 + 10 \). Giá trị của B tại x = - 1;y = 2 là:
- Biểu thức đại số \(B = x^3 + 6y - 35\). Giá trị của B tại x = 3; y = -4 là:
- Biểu thức đại số \(A = x^4 + 2x^2- 4 \). Giá trị của A khi x thỏa mãn x - 2 = 1 là:
- Biểu thức đại số \(A = x^2- 3x + 8 \) Giá trị của A tại x = -2 là:
- Cho biết giá trị của biểu thức \( \frac{{{x^2} + 3x}}{2}\) tại x = - 2 là
- Cho điểm kiểm tra một tiết môn toán của một lớp 7. Mốt của dấu hiệu là?
- Điều tra về sự tiêu thụ điện năng (tính theo kw.h). Dấu hiệu tìm hiểu ở đây là?
- Phần biến số của đơn thức \( 3abxy.\left( { - \frac{1}{5}a{x^2}yz} \right)( - 3ab{x^3}y{z^3})\)
- Hệ số của đơn thức \( 1\frac{1}{4}{x^2}y\left( { - \frac{5}{6}xy} \right)\left( { - 2\frac{1}{3}xy} \right)\) là:
- Hệ số của đơn thức \((2x^2 )^2 ( - 3y^ 3)(- 5xz) ^3\) là
- Kết quả sau khi thu gọn đơn thức \( - 3{x^3}{y^2}.\left( {\frac{1}{9}xy} \right)\) là:
- Kết quả sau khi thu gọn đơn thức \(6x^2y( - \frac{1}{12}y^2x) \) là
- Thu gọn đơn thức \(x^2.xyz^2\) ta được:
- Bậc của đa thức \((x^2 + y^2 - 2xy) - ( x^2 +y^2) + 2xy) + (4xy - 1) \) là
- Cho \(A = 3x^3y^2 + 2x^2y - xy; B = 4xy - 3x^2y + 2x^3y^2 + y^2\). Tính A+B
- Giá trị của đa thức \( 4{x^2}y - \frac{2}{3}x{y^2} + 5xy - x\) tại \( x = 2;y = \frac{1}{3}\) là
- Thu gọn và tìm bậc của đa thức \(Q = x^2y + 4x.xy - 3xz + x^2y - 2xy + 3xz \) ta được:
- Thu gọn và tìm bậc của đa thức \(12xyz - 3x^5 + y^4 + 3xyz + 2x^5\) ta được:
- Thu gọn đa thức \(2x^4y - 4y^5+ 5x^4y - 7y^5+ x^2y^2- 2x^4y \) ta được:
- Cho các đa thức \(A = 4x^2- 5xy + 3y^2; B = 3x^2 + 2xy + y^2; C = - x^2 + 3xy + 2y^2\). Tính A+B+C
- Đa thức nào dưới đây là kết quả của phép tính \(4x^3yz - 4xy^2z^ 2- yz(xyz + x^3 )\)
- Cho tam giác DEF và tam giác HKI. Số đo góc I là:
- Cho tam giác ABC và tam giác DEF. Biết AB = 9cm; AC = 12cm. Độ dài EF là:
- Cho tam giác ABC và tam giác DEF. Biết AC = 9cm. Độ dài DF là:
- Chọn câu đúng. Cho tam giác MNP và tam giác KHI
- Cho tam giác PQR và tam giác TUV. Cần thêm một điều kiện gì để tam giác TUV và tam giác PQR bằng nhau
- Ta có tam giác ABC vuông ở A có AC = 20cm. Tính AB,AH.
- Một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 20cm. Tính độ dài các cạnh góc vuông.
- Một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 26cm. Tính độ dài các cạnh góc vuông.
- Tam giác ABC vuông cân ở A. Hãy tính độ dài cạnh BC biết AB = AC = 2dm.
- Có tam giác MNP vuông tại P khi đó: