-
Câu hỏi:
Bất phương trình \(({x^2} - x - 6)\sqrt {{x^2} - x - 2} \ge 0\) có tập nghiệm là
-
A.
\(\left( { - \infty ; - 2} \right] \cup \left[ {3; + \infty } \right) \cup \left\{ { - 1;2} \right\}.\)
-
B.
\(\left( { - \infty ; - 2} \right] \cup \left[ {3; + \infty } \right).\)
-
C.
\(\left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right).\)
-
D.
\(\left\{ { - 2; - 1;2;3} \right\}.\)
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: A
Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải -
A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, đường tròn tâm I(1; 3) tiếp xúc với đường thẳng \(\Delta :3x + 4y = 0\) th�
- Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, lập phương trình đường tròn (C) có tâm I(2; -3)và có bán kính R = 4.
- Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn \((C):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 4\).
- Cho \(\cos \alpha = \frac{1}{3}\). Tính giá trị của \(\cos 2\alpha \)
- Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d:x - 5y + 3 = 0.
- Góc \(\frac{{5\pi }}{6}\) có số đo theo độ là
- Biết \(\tan \alpha = \frac{1}{2}\). Tính \(\cot \alpha \)
- Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, điểm I(1; -3) là tâm của đường tròn có phương trình nào dưới đây?
- Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai \(\cos a - \cos b = 2\sin \frac{{a + b}}{2}.\sin \frac{{a - b}}{2}\)
- Cho \(\sin a = \frac{1}{{\sqrt 2 }},\cos a = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\). Tính giá trị của \(\sin 2a\)
- Cho đường tròn (O) đường kính bằng 10cm. Tính độ dài cung có số đo \(\frac{{7\pi }}{{12}}.\)
- Cho hàm số \(f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c\) có đồ thị như hình bên.
- Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây.
- Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?\(\cos 2a = {\cos ^4}a - {\sin ^4}a\)
- Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, đường thẳng \(\Delta :3x - 2y - 7 = 0\) cắt đường thẳng nào sau đây?
- Cho \(\alpha \) là góc tù. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
- Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d:x + 2y - 1 = 0. Khẳng định nào sau đây sai ?
- Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như bình bên. Bảng xét dấu của f(x) là bảng nào sau đây ?
- Cho \({\rm{cos }}x = \frac{{\rm{2}}}{{\sqrt {\rm{5}} }}\,\,\,\left( { - \frac{\pi }{2} < x < 0} \right)\) thì sinx có giá trị b�
- Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + 3t\\y = 5 - 4t\end{array} \right.\).
- Phương trình \({x^2} - 2mx + 3m - 2 = 0\) có nghiệm khi và chỉ khi
- Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn \(({C_m}):{x^2} + {y^2} - 2mx - 4my - 5 = 0\) (m là tham số).
- Trên đường tròn lượng giác, gọi M là điểm biểu diễn của cung lượng giác \(\alpha = - {15^0}.
- Hệ thức nào sau đây là sai?
- Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD biết \(A\left( { - 1;3} \right),C\left( {1; - 1} \right)\).
- Tìm \(\alpha \) biết \(\sin \alpha = 1\).
- Cho hai góc \(\alpha ,\beta \) và \(\alpha + \beta = {90^0}\).
- Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(1; 2) và B(0; 3).
- Rút gọn biểu thức \(\sin \left( {14\pi - \alpha } \right) + 3\cos \left( {\frac{{21\pi }}{2} + \alpha } \right) - 2\sin \left( {\alpha&nb
- Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 2x + 4y - 20 = 0\).
- Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng \({\Delta _1}:\left\{ \begin{array}{l}x = - 2 + mt\\y = 3 - 5t\end{
- Bất phương trình \(\sqrt {x + 2} < 2x + 1\) có tập nghiệm là
- Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1; 0), B(2;-1), C(3; 5).
- Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng \(\Delta :3x + y + 6 = 0\) và điểm M(1; 3) Viết phương trình
- Trên đường tròn lượng giác (gốc A), cung lượng giác có số đo \(\alpha = - {90^0} + k{360^0}\,\,\,(k \in Z)\) có
- Cho biểu thức \(P = 3{\sin ^2}x + 2\sin x.
- Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(5;-3) và B(8; 2).
- Trên đường tròn lượng giác gốc A, số đo của cung lượng giác nào sau đây có các điểm biểu diễn là cả bốn điểm
- Chủ một rạp chiếu phim ước tính, nếu giá mỗi vé xem phim là x (ngàn đồng) thì lợi nhuận bán vé được tính theo
- Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, viết phương trình của đường thẳng d biết d vuông góc với đường thẳn
- Miền biểu diễn nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}y \ge - 2\\x \ge 2\\2x + y \le 8\end{array} \right.
- Phần tô đậm trong hình vẽ dưới đây (có chứa biên), biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào trong các bất ph
- Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 2), B(4; 6), tìm tọa độ điểm M trên tr�
- Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M(1; 2) và đường thẳng d:2x + y - 5 = 0.
- Rút gọn biểu thức \(A = \frac{{\sin 2\alpha + \sin \alpha }}{{1 + \cos 2\alpha + \cos \alpha }}\) (với \(\alpha \) làm
- Bất phương trình \(({x^2} - x - 6)\sqrt {{x^2} - x - 2} \ge 0\) có tập nghiệm là
- Bạn An kinh doanh hai mặt hàng handmade là vòng tay và vòng đeo cổ. Mỗi vòng tay làm trong 4 giờ, bán được 40 ngàn đồng.
- Cho \(0 < \alpha < \frac{\pi }{2}\).
- Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho các điểm A, B, C, M, N, P như hình vẽ.
- Cho hai tam giác vuông OAB và OCD như hình vẽ. Biết \(OB = CD = a,AB = OD = b.