-
Câu hỏi:
Bất phương trình \(\frac{{2x - 5}}{3} > \frac{{x - 3}}{2}\) có tập nghiệm là
-
A.
\(\left( {2; + \infty } \right).\)
-
B.
\(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right).\)
-
C.
\(\left( {1; + \infty } \right).\)
-
D.
\(\left( { - \frac{1}{4}; + \infty } \right).\)
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: C
Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải -
A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- Cho tanx = 2. Giá trị của biểu thức \(P = \frac{{4\sin x + 5\cos x}}{{2\sin x - 3\cos x}}\) là
- Bất phương trình \((16 - {x^2})\sqrt {x - 3} \le 0\) có tập nghiệm là
- Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho elíp (E) có phương trình chính tắc là x^2/25+y^2/9=1
- Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x + y = 2\\{x^2}y + x{y^2} = 2{m^2}\end{array} \right.\), với m là tham số.
- Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho \(A\left( { - 3;5} \right),\,\,B\left( {1;3} \right)\) và đường thẳng \(d:\,2x - y - 1
- Cho đường thẳng \(\Delta :3x - 4y - 19 = 0\) và đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \rig
- Cho a, b, c, d là các số thực thay đổi thỏa mãn \({a^2} + {b^2} = 2,\,{c^2} + {d^2} + 25 = 6c + 8d.
- Cho đường thẳng d:7x + 3y - 1 = 0. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của d ?
- Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{1}{{2x - 1}} \ge \frac{1}{{2x + 1}}\) là
- Cho \(\sin \alpha = \frac{3}{5}\left( {{{90}^0} < \alpha < {{180}^0}} \right)\). Tính \(\cot \alpha .\)
- Tập nghiệm của bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x + 3 < 4 + 2x\\5x - 3 < 4x - 1\end{array} \right.
- Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là BC = a, AC = b, AB = c, gọi , m_a là độ dài đường trung tuyến
- Bất phương trình \(\frac{{2x - 5}}{3} > \frac{{x - 3}}{2}\) có tập nghiệm là
- Tam thức \(f(x) = {x^2} + 2\left( {m - 1} \right)x + {m^2} - 3m + 4\) không âm với mọi giá trị của x khi
- Tập nghiệm của bất phương trình \(\left| {4 - 3x} \right| \le 8\) là
- Xác định tâm và bán kính của đường tròn (C): (x+1)^2+(y-2)^2=0
- Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình \({x^2} - \left( {m + 2} \right)x + 8m + 1 \le 0
- Khẳng định nào sau đây Sai ? \({x^2} < 1 \Leftrightarrow \left| x \right| < 1\)
- Cho f(x), g(x) là các hàm số xác định trên R, có bảng xét dấu như sau: Khi đó tập nghiệm của bất phươn
- Cho a, b là các số thực dương , khi đó tập nghiệm của bất phương trình \(\left( {x - a} \right)\left( {ax + b} \right) \ge
- Câu I: 1. Giải phương trình \(\sqrt {{x^2} - x - 12} = 7 - x\)2.
- Câu II: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn \((C):{(x - 1)^2} + {(y - 4)^2} = 4\).
- Câu III: Cho hai số thực x, y thỏa mãn:\(x - 3\sqrt {x + 1} = 3\sqrt {y + 2} - y\) .