OPTADS360
ATNETWORK
ATNETWORK
YOMEDIA

Trắc nghiệm Vật lý 7 Bài 24 Cường độ dòng điện

Banner-Video

Bài tập trắc nghiệm Vật lý 7 Bài 24 về Cường độ dòng điện online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.

ADMICRO/lession_isads=0

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

    • A.  Dòng điện đi qua bóng đèn pin có cường độ là 0,35A
    • B. Dòng điện đi qua đèn điôt phát quang có cường độ là 28mA.
    • C. Dòng điện đi qua nam châm điện có cường độ là 0,8A.Dòng điện đi qua bóng đèn xe máy có cường độ là 0,5A.
    • D. Dòng điện đi qua bóng đèn xe máy có cường độ là 0,5A.
    • A. 0,3A
    • B. 1,0A
    • C. 250mA
    • D. 0,5A
  •  
     
    • A. Để đo nguồn điện mắc trong mạch điện là mạnh hay yếu
    • B. Để đo lượng électron chạy qua đoạn mạch
    • C. Để đo độ sáng của bóng đèn mắc trong mạch
    • D. Để đo cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch
    • A. Niuton (N)
    • B. Ampe (A)
    • C. Đêxiben (dB)
    • D. Héc (Hz)
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
    • A. Chốt âm của ampe kế mắc vào cực dương của nguồn điện và chốt dương mắc với bóng đèn. 
    • B. Không được mắc trực tiếp hai chốt của ampe kế trực tiếp vào nguồn điện.
    • C. Chốt dương của ampe kế mắc vào cực âm của nguồn điện và chốt âm mắc với bóng đèn. 
    • D. Mắc trực tiếp hai chốt của ampe kế vào hai cực của nguồn điện.
    • A. Có nghĩa là cường độ dòng điện đi qua cầu chì này từ 1A trở lên thì cầu chì sẽ đứt. 
    • B. Có nghĩa là cường độ dòng điện đi qua cầu chì này luôn lớn hơn 1A.
    • C. Có nghĩa là cường độ dòng điện đi qua cầu chì này luôn bằng 1A. 
    • D. Có nghĩa là cường độ dòng điện đi qua cầu chì này luôn nhỏ hơn 1A.
  • ADMICRO
    • A. Đèn chưa sáng khi số chỉ ampe kế còn rất nhỏ. 
    • B. Đèn sáng càng mạnh thì số chỉ của ampe kế càng lớn.
    • C. Số chỉ của ampe kế giảm đi thì độ sáng của đèn giảm đi. 
    • D. Số chỉ của ampe kế và độ sáng của đèn không liên hệ gì với nhau.
    • A. Ampe kế có giới hạn đo 1 A. 
    • B. Ampe kế có giới hạn đo 0,5 A
    • C. Ampe kế có giới hạn đo 100 mA .
    • D. Ampe kế có giới hạn đo 2 A
    • A. 32 A     
    • B. 0,32 A  
    • C. 1,6 A   
    • D. 3,2 A
  • Câu 10:

    Trường hợp nào dưới đây đổi đơn vị sai? 

    • A. 1,28A = 1280mA. 
    • B. 32mA = 0,32A.
    • C. 0,35A = 350mA. 
    • D. 425mA = 0,425A.
NONE
OFF