Dưới đây là nội dung tài liệu Tổng hợp các trường hợp đặc biệt của Wish giúp các em học sinh lớp 11 có thêm tài liệu ôn tập rèn luyện kĩ năng làm bài để củng cố kiến thức về Câu điều ước trong Tiếng Anh được HOC247 biên soạn và tổng hợp đầy đủ. Hi vọng tài liệu sẽ có ích với các em.
Chúc các em có kết quả học tập tốt!
TỔNG HỢP CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT CỦA WISH
1. KHÁI NIỆM
Câu điều kiện WISH là câu diễn tả ước muốn, nguyện vọng của một người nào đó về sự việc ở tương lai, hiện tại và cả quá khứ. Bởi vậy, câu điều kiện cũng được chia ra làm ba loại tương ứng.
Ví dụ
- I wish I would go to Da Nang in the next summer
Tôi ước mình sẽ được đi Đà Nẵng vào mùa hè năm sau
- I wish I went to her house
Tôi ước gì là mình đã đến nhà cô ấy nhưng trên thực tế hiện tại tôi đã không đến
2. CÁCH SỬ DỤNG WISH
Cách sử dụng cấu trúc WISH có sự khác biệt khi thì mà người sử dụng nó ở quá khứ, hiện tại hay tương lai
2.1. Cấu trúc wish ở quá khứ
- Ý nghĩa: Cấu trúc wish ở quá khứ thể hiện những mong muốn khi nghĩ về một chuyện trong quá khứ, thường bày tỏ sự tiếc nuối khi thời gian đó, chúng ta không thực hiện hành động được nhắc đến.
- Cấu trúc
(+) S + wish(es) + S + had + VPII/ed + O (-) S + wish(es) + S hadn’t + VPII/ed + O |
- Ví dụ
- I wish I had meet him in the airport
(Tôi ước rằng tôi đã gặp anh ấy ở sân bay.)
- I wish she hadn’t dissapointed about me
(Tôi ước rằng bà ấy đã không thất vọng về tôi.)
2.2. Cấu trúc wish ở hiện tại
- Ý nghĩa: Cấu trúc wish ở hiện tại thể hiện mong ước hiện đang không có thật, thường là bày tỏ sự tiếc nuối khi đã không thực hiện một điều gì đó.
- Cấu trúc
(+) S wish(es) + S + V(past) + O (-) S wish(es) + S + didn’t + V + O |
- Ví dụ
- I wish you were here
Tôi ước rằng cô ấy ở đây lúc này
- I wish the weather wasn’t hot like this
Tôi ước thời tiết không nóng như thế này
1.3. Cấu trúc wish ở tương lai
Ý nghĩa: Cấu trúc wish ở tương lai thể hiện những mong ước trong thời gian sắp tới. Chúng ta sử dụng câu này với mong muốn ai đó, sự việc gì đó sẽ tốt đẹp hơn.
Cấu trúc:
(+) S+ wish(es) + S + would + V1 (-) S + wish(es) + S + wouldn’t + V1 |
- Ví dụ:
- I wish I would pass the exam
(Tôi ước tôi sẽ đỗ kì thi này.)
- I wish you would become a good teacher
(Tôi ước rằng tôi sẽ trở thành một thầy giáo tốt.)
3. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT
3.1. Cách sử dụng IF ONLY thay thế cho cấu trúc WISH
Nhìn chung, IF ONLY cũng được sử dụng tương tự như WISH. Chúng ta chỉ cần thay “WISH” bằng “IF ONLY” vào các cấu trúc trên. Tuy nhiên, vẫn có một sự khác nhau nho nhỏ giữa hai từ này. Nếu như “wish” nghĩa là mong ước thì “If only” được hiểu là giá mà, mơ ước thay đổi một điều gì đó. Ước muốn được thể hiện qua “If only” sẽ mạnh mẽ, mãnh liệt hơn.
- Ví dụ:
If only he knew the truth.
(Giá mà anh ta biết sự thật.)
3.2. Các trường hợp đặc biệt khác
Trường hợp 1: Đôi khi, người ta sử dụng “wish to” thay vì “want to” để thể hiện ý trang trọng, lịch sự hơn.
VD: I wish to meet the manager
Trường hợp 2: Với “wish” mang ý nghĩa là “muốn”
Với “wish” khi mang nghĩa là “muốn”, ta có thể chia thành hai kiểu câu là muốn làm gì và muốn ai đó làm gì.
a. Wish to do sth (Muốn làm gì)
Ví dụ:
I wish to travel over the world with my family.
(Tôi muốn đi khắp thể giới này cũng gia đình của mình.)
b. To wish sb to do sth (Muốn ai làm gì)
- Ví dụ:
My teacher wishes me to pass the exam
(Cô giáo tôi mong rằng tôi có thể đỗ kì thi.)
Trường hợp 3: Sử dụng “wish” và một cụm danh từ phía sau để đưa ra một lời chúc mừng, mong ước.
- Ví dụ:
We wish you a Merry Christmas
(Chúng tôi chúc bạn có một giáng sinh an lành.)
Trường hợp 4: Khi muốn đưa ra một lời mong ước, cầu chúc cho người khác bằng cách sử dụng động từ, ta sẽ dùng “hope” thay vì “wish. Trường hợp này để phân biệt với “wish + cụm danh từ” phía trên.
- Ví dụ:
We wish you a Merry Christmas à We hope you have a Merry Christmas
4. BÀI TẬP VỀ CÂU ƯỚC VỚI WISH
4.1. Bài tập 1
Viết lại các câu sau với cấu trúc WISH
1, I don’t have a house
2, I can’t play football
3, I’m at work
4, It’s summer
5, I’m ill
6, I don’t have any money
7, I can’t afford to travel over the world
8, I don’t have time to read all my books
9, I can’t sing
10, My bike is broken
4.2. Bài 2: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc:
1. I wish he ……………. here now. (be)
2. She wishes you ……………. better. (feel)
3. I wish that you ……………. here yesterday. (be)
4. I wish he ……………. he work tonight. (finish)
5. We wish you ……………. tomorrow. (come)
6. She wishes she ……………. the window last night. (open)
7. I wish you ……………. earlier yesterday. (leave)
8. We wish they ……………. with us last weekend. (come)
9. They wish he ……………. with them the next day. (come)
10. They wish we ……………. them some food yesterday. (give)
11. We wish you ……………. yesterday. (arrive)
12. I wish I ……………. the answers. (not lose)
13. You wish you ……………. what to do last year. (know)
14. I wish that he ……………. us next year. (visit)
15. She wishes that she ……………. at home now. (be)
16. I wish I ……………. the news. (hear)
17. You wish that he ……………. you last week. (help)
18. I wish I ……………. the subject more interesting. (find)
19. He always wishes he ……………. rich. (be)
20. The boy wishes that he ……………. the competition the next day. (win)
21. I wish the weather ……………. warmer now. (be)
22. They wish he ……………. them next week. (telephone)
23. He wishes you ……………. him in the future. (help)
24. She wishes the mail ……………. soon. (come)
25. They wish she ……………. the arrangements for the meeting next week. (make)
26. We wish they ……………. or we will miss the bus. (hurry)
27. You wish the door …………….. (open)
28. He wishes he ……………. us the book. (show)
29. They wish we ……………. for them. (wait)
30. I wish you ……………. to me. (to write)
31. She wishes you ……………. her. (to join)
32. He wishes he ……………. ready. (to be)
33. She wishes she ……………. how to sing. (to know)
34. They wish it ……………. warmer. (to be)
35. Does he wish he ……………. younger? (to be)
36. She wishes she ……………. the arrangements earlier. (make)
37. They wish they ……………. the appointment. (not forget)
38. We wish it ……………. yesterday. (not snow)
39. We always wish we ……………. fluent in other languages. (be)
40. I wish I ……………. near my school. ( live)
41. I wish I ……………. her address. ( know)
42. I wish I ……………. taller. (be )
43. I wish I ……………..her now. (meet)
44. I wish he ………………….here tomorrow. (not leave)
45. She wishes she …………..her homework last night. (finish)
46. I wish they ………….here last Sunday. (come)
47. I wish they …………….us last week. (visit)
48. She wishes she …………… her holiday at the seaside last weekend. ( spend)
49. I wish the weather ……………….hot yesterday. (be not)
50. I wish I …………………a doctor when I grow up. ( be )
51. They wish it …………………..tomorrow. (not rain)
52. We wish we ….……………. a test next Tuesday. (not have)
53. I wish it ………………….. fine on the party next week. (be)
54. I wish tomorrow ………………a beautiful day. (be)
4.3. Bài 3: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau.
1. I wish I (have/ has/ had) a lot of interesting book.
2. I wish I (would meet/ met/ meet ) her tomorrow.
3. I wish I (was/ were/ am) your sister.
4. I wish they ( won/ had won/ would win) the match last Sunday
5. I wish they ( played/ playing/ play) soccer well.
6. She wishes she (will/ would/ can) come here to visit us.
7. I wish yesterday ( were /was/had been ) a better day.
8. I wish I (can speak/ could speak/ will speak) many languages
9. I wish tomorrow ( were/ will be/ would be) Sunday.
10. I wish I ( am/ was/ were) a movie star .
4.4. Bài 4: Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau.
1. She wish she could speak English well.
2. I wish it didn’t rained now.
3. I wish I was a doctor to save people.
4. I wish I have more time to look after my family.
5. He wishes it didn’t rain yesterday.
6. I wish my father gives up smoking in the near future.
7. I wish I studied very well last year.
8. I wish you will come to my party next week.
9. I wish it stops raining now.
10. I wish you are my sister.
11. She wishes she is the most beautiful girl in the world.
12. I wish Miss Brown will come here and stay with us next week.
13. I wish I am at home with my family now.
14. I wish I could been there with you.
15. She wish she could go home now.
4.5. Bài 5: Viết lại các câu sau sử dụng câu ước với “wish”.
1. I have to study hard.
-> I wish ……………………………………….……………
2. We had a lot of homework yesterday.
-> I wish ……………………………………………………………………………….
3. It is raining heavily.
-> I wish ……………………………………….………………………..
4. It was cold last night. .
-> I wish ……………………………………….……..
5. They work slowly.
-> I wish ……………………………………….…..…………
5. She doesn’t join in the trip.
-> I wish ……………………………………….……
6. I am not good at English.
-> I wish ……………………………………….………
7. He studies badly.
-> I wish ……………………………………….………………..
8. He doesn’t like playing sports.
-> I wish ……………………………………….…
9. I don’t have a computer.
-> I wish ……………………………..………….………
10. Today isn’t a holiday.
-> I wish ……………………………………….…………
11. I can’t sing this song.
-> I wish ………………………………………….…………
12. He was punished by his mother.
-> I wish ……………………………………………………
13. They won’t come here again.
-> I wish ………………………………………….…………
14. He won’t go swimming with me.
-> I wish …………………………………………………….
15. We didn’t understand them.
-> We wish ………………………………………….……..
16. I will be late for school.
-> I wish ………………………………………….……….
17. The bus was late today.
-> I wish ………………………………………….………..
18. She doesn’t like this place.
-> I wish ………………………………………….………
19. These students talked too much in class.
-> I wish ………………………………………………….
20. I can’t play basketball.
-> I wish ………………………………………….……….
5. Đáp án
5.1. Bài tập 1
1, I wish (that) I had a house
2, I wish (that) I could play football
3, I wish (that) I weren’t at work
4, I wish (that) it weren’t summer
5, I wish (that) I weren’t ill
6, I wish (that) I had a lot of money
7, I wish (that) I could afford to travel over the world
8, I wish (that) I had time to read all my books
9, I wish (that) I could drive
10, I wish (that) my bike weren’t broken
5.2. Bài tập 2
1. were 2. felt 3. had been 4. would finish
5. would come 6. had 7. had left 8. had come
9. would come 10. had given 11. had arrived 12. had not lost
13. had known 14. would visit 15. were 16. had heard
17. had helped 18. found 19. were 20. would win
21. were 22. would telephone 23. would help 24. would come
25. would make 26. would hurry 27. would open 28. had shown
29. would wait 30. would write 31. would join 32. were
33. knew 34. were 35. were 36. had made
37. had not forgotten 38. hadn't snowed 39.were 40. Lived
41. knew 42. were 43. met 44. wouldn’t leave
45. had finished 46. had come 47. had visit 48. had spent
49. weren’t hot 50. were 51. wouldn’t rain 52. wouldn’t have
53. would be 54. would be
5.3. Bài tập 3
1. had
2. would meet
3. were
4. had won
5. played
6. would
7. had been
8. could speak
9. would be
10. were
5.4. Bài tập 4
1. wish -> wishes
2.rained -> rain
3. was -> were
4. have -> had
5. didn’t rain -> hadn’t rain
6. gives -> would give
7. studied -> had studied
8. will -> would
9. stops -> stopped
10. are -> were
11. is - were
12. will -> would
13. am -> were
14. been -> be
15. wish -> wishes
5.5. Bài tập 5
1. I wish I didn’t have to study.
2. I wish we hadn’t had a lot of homework yesterday.
3. I wish it didn’t rain heavily.
4. I wish it hadn’t been cold last night.
5. I wish they didn’t work slowly.
5.I wish she joined in the trip.
6. I wish I were good at English.
7. I wish he didn’t studied badly.
8. I wish he liked playing sports.
9.I wish I had a computer.
10. I wish today were a holiday.
11. I wish I could sing this song.
12.I wish he hadn’t been punished by his mother.
13.I wish they would come here again.
14. I wish I he would go swimming with me.
15. We wish we had understood them.
16.I wish I wouldn’t be late for school.
17. I wish the bus hadn’t been late today.
18. I wish she liked this place.
19. I wish these students hadn’t talked too much in class.
20. I wish I could play basketball.
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Tổng hợp các trường hợp đặc biệt của Wish. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:
- Tổng hợp Danh động từ, Hiện tại phân từ, Danh động từ hoàn thành và Phân từ hoàn thành
- Tổng hợp bài tập dạng hoàn thành đoạn hội thoại trong Tiếng Anh
- Dấu hiệu nhận biết 12 thì trong Tiếng Anh
Chúc các em học tập tốt!
Tài liệu liên quan
Tư liệu nổi bật tuần
-
Lý thuyết và bài tập về thì quá khứ đơn lớp 9 có đáp án
11/07/2023174 -
Tổng hợp công thức và bài tập câu điều kiện lớp 9 có đáp án
10/07/2023240 -
Chuyên đề Câu ước ôn thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh
10/05/2022556 - Xem thêm