OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Ôn tập chuyên đề về Kính lúp môn Vật Lý 11 năm 2021

12/04/2021 593.18 KB 493 lượt xem 1 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210412/449626901516_20210412_053919.pdf?r=4954
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Dưới đây là nội dung tài liệu Ôn tập chuyên đề về Kính lúp môn Vật Lý 11 năm 2021 giúp các em học sinh lớp 11 có thêm tài liệu ôn tập rèn luyện kĩ năng làm bài để chuẩn bị cho kì thi học kỳ 2  sắp đến cũng như gửi đến quý thầy, cô tham khảo. Hi vọng tài liệu sẽ có ích và giúp các em có kết quả học tập tốt!

 

 
 

ÔN TẬP CHUYÊN ĐỀ KÍNH LÚP

 

1. ÔN TẬP LÝ THUYẾT

a/. Định nghĩa

Là một dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt trông việc quang sát các vật nhỏ. Nó có tác dụng làm tăng góc trông ảnh bằng cách tạo ra một ảnh ảo, lớn hơn vật và nằm trông giới hạn  nhìn thấy rõ của mắt.

b/. Cấu tạo

Gồm một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn(cỡ vài cm) 

Số bội giác khi ngắm chừng vô cực :   G=Đ/f

II. BÀI TẬP VẬN DỤNG

1/ Kính lúp dùng để quan sát các vật:

A. lớn.                B. Nhỏ.             C. rất nhỏ.                D. rất lớn.

2/ Kính lúp là :

A. thấu kính hội tụ có tiêu cự vài mm để quan sát vật.

B. thấu kính hội tụ có tiêu cự vài cm để quan sát vật nhỏ.

C. thấu kính hội tụ có tiêu cự vài mm để quan sát vật ở xa.

D. hệ thống 2 thấu kính hội tụ để quan sát vật ở xa.

3/ Điều nào sau đây không đúng khi nói về kính lúp?

A. là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt để quan sát các vật nhỏ;

B. là một thấu kính hội tụ hoặc hệ kính có độ tụ dương;

C. có tiêu cự lớn;         

D. tạo ra ảnh ảo lớn hơn vật.

4/ Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp, người ta phải đặt vật

A. cách kính lớn hơn 2 lần tiêu cự.         

B. cách kính trong khoảng từ 1 lần tiêu cự đến 2 lần tiêu cự.

C. tại tiêu điểm vật của kính.                  

D. trong khoảng từ tiêu điểm vật đến quang tâm của kính.

5/ Khi ngắm chừng ở vô cực, độ bội giác qua kính lúp phụ thuộc vào

A. khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt và tiêu cự của kính.   

B. khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt và độ cao vật.

C. tiêu cự của kính và độ cao vật.                                         

D. độ cao ảnh và độ cao vật.

6/ Phát biểu nào sau đây về kính lúp là không đúng:

A. Kính lúp là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt làm tăng góc trông để quan sát một vật nhỏ.

B. Vật cần quan sát đặt trước kính lúp cho ảnh thật lớn hơn vật.

C. Kính lúp đơn giản là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.

D. Kính lúp có tác dụng làm tăng góc trông ảnh bằng cách tạo ra một ảnh ảo lớn hơn vật và nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt.

7/ Số bội giác của kính lúp là tỉ số G=α/α0 trong đó:

A. α là góc trông trực tiếp vật, α0 là góc trông ảnh của vật qua kính.

B. α là góc trông ảnh của vật qua kính, α0 là góc trông trực tiếp vật.

C. α là góc trông ảnh của vật qua kính, α0 là góc trông trực tiếp vật khi vật tại cực cận.

D. α là góc trông ảnh của vật khi vật tại cực cận, α0 là góc trông trực tiếp vật.

8/ Trong trường hợp ngắm chừng nào thì số bội giác của kính lúp tỉ lệ nghịch với tiêu cự:

A. ở vô cực.                         B. ở điểm cực cận.

C. ở điểm cực viễn.             D. ở vị trí bất kỳ.

9/ Số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực thụ thuộc vào các yếu tố nào?

A. tiêu cự của kính lúp, khoảng cực cận Cc của mắt.

B. tiêu cự của kính lúp  + độ lớn của ảnh .

C. khoảng cực cận Cc của mắt  + khoảng cách từ mắt đến kính.

D. tiêu cự của kính lúp, khoảng cực cận Cc của mắt; độ lớn của ảnh ;

10/ Số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở  điểm cực cận không thụ thuộc vào các yếu tố nào?

A. tiêu cự của kính lúp.      

B. độ lớn của ảnh.      

C. khoảng cực cận Cc của mắt  + độ lớn của ảnh

D. khoảng cực cận Cc của mắt ; độ lớn của ảnh ;  khoảng cách từ mắt đến kính.

11/ Các đặc điểm nào kể sau tương ứng với cách ngắm chừng kính lúp ở vô cực?

A. vật đặt tại tiêu diện vật của kính.                          

B. chùm tia ló là chùm tia song song.

C. mắt người quan sát có vị trí bất kì sau kính.         

D. A,B,C đều đúng.

12/ Số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực không  phụ thuộc các yếu tố nào?

A. kích thước vật.         

B. đặc điểm của mắt.          

C. độ tụ của kính.        

D. các yếu tố A,B,C.

13/ Số bội giác G và độ phóng đại k của kính lúp có trị số:

A. G > 1; k > 1.             B. G < 1 ; k < 1.

C. G > 1 ; k > 0.            D. G < 1 ; k < 0.

14/ Trong các trường hợp sau, trường hợp nào độ bội giác của kính lúp có giá trị G = Đ/f.

A. Mắt ngắm chừng ở vô cực .                 

B. Mắt ngắm chừng ở điểm cực viễn .             

C. Mắt đặt sát kính lúp .                          

D. Mắt ngắm chừng ở vô cực  và mắt đặt ở tiêu ảnh của kính lúp .

15/ Chọn câu sai.

A. Khi kính lúp ngắm chừng ở cực cận thì mắt thấy rõ ảnh với góc trông lớn nhất.

B. Kính lúp có tác dụng tăng góc trông ảnh bằng cách tạo ra ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật ở trong giới hạn thấyrõ của mắt.                      

C. Kính lúp đơn giản nhất là một thấu kính hội tụ có độ tụ nhỏ.

D. Khi kính lúp ngắm chừng ở vô cực hay ở cực viễn thì mắt không điều tiết.

16/ Khi dùng 1 TKHT tiêu cự f  làm kính lúp để nhìn 1 vật ta phải đặt vật cách TK 1 khoảng:

A. Bằng f.                       

B. Nhỏ hơn f.                      

C. Giữa f và 2f.                  

D. Lớn hơn 2f.

...

-(Nội dung đề và đáp án từ câu 17-57 của phần bài tập, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)-

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu Ôn tập chuyên đề về Kính lúp môn Vật Lý 11 năm 2021. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

ADMICRO
NONE
OFF