OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 CD năm học 2023 - 2024 Trường THCS Vạn Phúc có đáp án

24/10/2023 1.07 MB 110 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2023/20231024/709660694881_20231024_163658.pdf?r=9834
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 CD năm học 2023 - 2024 Trường THCS Vạn Phúc có đáp án​ được HỌC247 biên soạn. Thông qua tài liệu này sẽ giúp quý thầy, cô giáo xây dựng đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức và kỹ năng. Đặc biệt giúp các em luyện tập củng cố và nâng cao kỹ năng giải đề thi giữa HK1 Toán 6 Cánh Diều. Chúc các em học sinh đạt kết quả cao trong kì thi giữa HK1 sắp tới!

 

 
 

1. Đề thi

Trường THCS Vạn Phúc

 

Đề thi giữa HK1 năm học 2023 – 2024

Môn Toán 6 – Cánh diều

Thời gian: 60p

 

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)

Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau

Câu 1: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:

A. \(\text{B}=\left\{ 25;26;27 \right\}.\)   

B. \(\text{B}=\left\{ 24;25;26;27 \right\}.\)

C. \(\text{B}=\left\{ 25;26;27;28 \right\}.\) 

D. \(\text{B}=\left\{ 24;25;26 \right\}.\)

Câu 2: Cho \(\text{M = }\left\{ \text{a; 7; b; 8} \right\}\). Khẳng định nào sau đây không đúng ?

A. \(7\in \text{M}.\)               B. \(\text{a}\in \text{M}.\)                C. \(\text{d}\notin \text{M}.\)                 D. \(8\notin \text{M}.\)

Câu 3: Cho số tự nhiên 29 .Cách ghi số La mã

A.XXIX               B.XXVIIII          C.XXXI                 D.Tất cả đều sai

Câu 4: Kết quả của phép toán 16 - 2 + 13 là:

A.5                  B.27                   C. 1                   D. 1 kết quả khác

Câu 5: kết quả của phép toán 75 : 5 + 10 – 4 là

A. 1                 B. 21               C. 15               D. 6

Câu 6: Trong các số 2020; 2017; 2018; 2019.Số nào chia  hết cho 5.

A. 2020          B. 2017          C. 2018          D. 2019

Câu 7: Tập hợp các ước của 8 là:

A. {1; 2; 3; 4; 8}       B. {1; 2; 4; 8}     C. {1; 2; 4}                       D. {2; 4; 8}

Câu 8: Phân tích số 14 ra thừa số nguyên tố cách nào sau đây là đúng.

A. 14 .1          B. 7 + 7                      C. 2 . 7                        D. 34 : 2

Câu 9: Trong các hình sau, hình nào là tam giác đều:

A. Hình A      B. Hình B       C. Hình C       D. Hình D

Câu 10: Trong các hình sau, hình nào là hình thoi

A. Hình A      B. Hình C       C. Hình D       D. Hình B

Câu 11: Chu vi hình chữ nhật có diều dài 32 cm và chiều rộng  20 cm là:

A. 104 cm              B. 24 cm             C. 52 cm               D. 12 cm

Câu 12: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 36cm, chiều rộng bằng \(\frac{1}{4}\) chiều dài. Diện tích của hình chữ nhật là:

A. \(320c{{m}^{2}}\)             B. \(90c{{m}^{2}}\)            C. \(324c{{m}^{2}}\)            D. \(81c{{m}^{2}}\)

II. PHẦN TỰ LUẬN  (7,0 ĐIỂM)

Bài 1: Tính hợp lý (3đ)

a. 382 + 134 + 102 + 266 + 218

b. 49 . 116 + 49 . 87 – 49. 3

c. 189 – [(46 - 18).5 + 40] : 32

Bài 2: Tìm x

a.   x + 13 = 27

b.   85 – 9x = 49

c.   2x = 8

Bài 3:

Người ta muốn chia 240 bút ; 180 quyển vở thành những phần thưởng như nhau .

a.   Hỏi có thể chia được nhiều nhất mấy phần thưởng?

b.   Mỗi phần thưởng có bao nhiêu bút? bao nhiêu vở?

 

2. Đáp án

I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.

   Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

D

D

A

B

B

A

B

C

C

A

A

C

 

II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)

Bài

Lời giải

Điểm

1a

(1đ)

382 + 134 + 102 + 266 + 218

= ( 382 + 218 ) + ( 134 + 266 ) + 102

= 600 + 400 + 102

=1102

 

 

 

0,5

 

0,25

 

   0,25

1b

(1đ)

49 . 116 + 49 . 87 – 49. 3

=49.(116 + 87 – 3 )

= 49. 200

=9800

 

 

   0,5

0,25

0,25

1c

(1đ)

189 – [(46 - 18).5 + 40] : 32

= 189 – [ 28.5 + 40 ] : 9

= 189 – [140 + 40 ] : 9

= 189 – 180 : 9

=189 – 20

=169

 

0,25

0,25

0,25

 

0,25

2a

(1đ)

x + 13 = 27

x = 27 – 13

x = 14

 

 

0,5

0,5

2b

(1đ)

85 – 9x = 49

9x = 85 – 49

9x = 36

X = 36 : 9

X = 4

 

 

0,25

0,25

0,25

0,25

2c

(1đ)

 

2x = 8

2x = 23

Suy ra x  = 3

 

0,5

0,5

3a

(1,0đ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3b

Gọi x là số phần thưởng được chia nhiều nhất

Ta có

 

Suy ra x = Ư CLN ( 240 ; 180 )

Phân tích các số ra tsnt

240 = 24 . 3 . 5

180 = 22 . 32 .5

Chọn tsnt chung là 2 ; 3 ; 5

Ư CLN ( 240 ; 180 ) = 22 .3 .5

                                  = 60

Suy ra x =  60

Vậy số phần thưởng được chia nhiều nhất là 60 phần

Khi đó mỗi phần thưởng có

Số Bút

 240 : 60 = 4 (bút)

Số vở

180 : 60 = 3 (quyển)

0,25

 

 

 

 

0,25

 

 

 

 

0,25

 

 

 

0,25.

---HẾT---

 

Trên đây là toàn bộ nội dung và đáp án Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 CD năm học 2023 - 2024 Trường THCS Vạn Phúc có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

 

ADMICRO
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF