OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Đề thi chọn đội tuyển học sinh giỏi môn Hóa học 9- Trường THCS Hà Huy Tập có đáp án

05/01/2021 457.56 KB 849 lượt xem 1 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210105/4100413312_20210105_142613.pdf?r=5146
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Để chuẩn bị thật tốt cho kì thi học sinh giỏi sắp đến, các em học sinh có thể tham khảo nội dung Đề thi chọn đội tuyển học sinh giỏi môn Hóa học 9- Trường THCS Hà Huy Tập có đáp án. Tài liệu được HOC247 sưu tầm và tổng hợp, hi vọng sẽ giúp các em đạt kết quả cao trong học tập.

 

 
 

TRƯỜNG THCS HÀ HUY TẬP

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC 9

THỜI GIAN: 150 PHÚT

Câu 1 (4 điểm):

1.  Mô tả hiện tượng và viết phương trình hoá học giải thích cho thí nghiệm sau:

a. Cho một mẩu kim loại Natri vào ống nghiệm chứa dung dịch đồng (II )sunfat.

b. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dd Na2CO3

2.  Phân biệt 5 hoá chất đựng trong 5 lọ riêng biệt bị mất nhãn (không dùng thêm hoá chất nào khác): HCl, NaOH, Ba(OH)2, K2CO3, MgSO4.

3. Nung hỗn hợp Fe và S. Sau phản ứng thu được chất rắn A. Hòa tan chất rắn A trong dung dịch HCl dư thu được khí B có tỉ khối so với H2 là 9 và dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y. Nung kết tủa Y trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Xác định thành phần các chất A, B, X, Y, Y và viết các phương trình hóa học xảy ra.

Câu 2 (4 điểm):

1. (2 điểm): Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl.

 a) Hãy viết phương trình phản ứng điều chế khí Cl2 (ghi rõ điều kiện).

 b) Giải thích tác dụng của bình (1) (đựng dung dịch NaCl bão hòa); bình (2) (đựng dung dịch H2SO4 đặc) và nút bông tẩm dung dịch NaOH ở bình (3).

2. (2 điểm): Bằng phương pháp hóa học hãy nhận ra sự có mặt của mỗi khí trong hỗn hợp khí gồm: CO, CO2, SO2, SO3.

Câu 3: (4 điểm): Hòa tan 115,3 g hỗn hợp X gồm MgCO3 và RCO3 bằng 500ml dung dịch H2SO4 thu được dung dịch A , rắn B và 4,48 lít khí CO2 (đktc). Cô cạn dung dịch A thu được 12g muối khan. Mặt khác, nung B đến khối lượng không đổi thu 11,2 lít CO2 (đktc) và rắn C.
Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4, khối lượng rắn B và C.
Xác định R biết trong X số mol RCO3 gấp 2,5 lần số mol MgCO3.

Câu 4. (3,0 điểm) 

Cho b gam hỗn hợp Mg, Fe ở dạng bột tác dụng với 300ml dung dịch AgNO3 0,8 M, khuấy kĩ để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A1 và chất rắn A2 có khối lượng là 29,28 gam gồm hai kim loại. Lọc hết chất rắn A2 ra khỏi dung dịch A1.

       1. Viết các PTHH của các phản ứng xảy ra?

2. Hoà tan hoàn toàn chất rắn A2 trong dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng. Hãy tính thể tích khí SO2 ở (đktc) được giải phóng ra. Thêm vào A1 lượng dư dung dịch NaOH, lọc rửa toàn bộ kết tủa mới tạo thành, rồi nung trong không khí ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được 6,4 gam chất rắn. Tính phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp Mg, Fe ban đầu.

Câu 5: (3 điểm): Người ta điều chế 3 chất khí bằng những thí nghiệm sau:

- Khí thứ nhất do tác dụng của HCl với 21,45g kẽm.

- Khí thứ hai do nhiệt phân 47,4g KMnO4

- Khí Thứ ba do tác dụng của a xít HCl dư với 2,61g MnO2.

Trộn cả 3 khí vừa thu được ở trên trong một bình kín và cho nổ. Hỏi a xít gì được tạo nên và nồng độ % của nó trong dung dịch là bao nhiêu?

Câu 6: (2 điểm): Đốt cháy một hỗn hợp gồm C2H2 và C2H4 có thể tích 6,72 lít (đktc) rồi cho toàn bộ sản phẩm thu được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng bình đựng Ca(OH)2 tăng thêm 33,6 gam đồng thời có m gam kết tủa. Xác định thành phần % thể tích của C2H2; C2H4 có trong hỗn hợp và tính m.

 

(Cho: C=12; H=1; O=16; Cu=64; Zn=65; Fe=56; Na=23; Ba=137; Ca=40; K=39; Mg=24; Cl=35,5; S=32; Al= 27; Ag = 108; )

 

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI

1

1. Mô tả thí nghiệm và viết PTHH

a. - Mẩu natri tan dần, dung dịch sủi bọt khí không màu. Xuất hiện kết tủa màu xanh lơ

2Na + 2H2O →  2NaOH   + H2                  

CuSO4 + NaOH  → Cu(OH)2  + Na2SO4

b. Ban đầu chưa có hiện tượng gì sau một lúc tiếp tục nhỏ HCL vào thì mới thấy bọt khí thoát ra.

HCl + Na2CO3 →  NaHCO3 + NaCl

HCl + NaHCO3 → NaCl + H2O + CO2

0,25

 

0,25

0,125

0,25

0,25

0,125

 

2. Phân biệt 5 hoá chẩt

- Trích mỗi lọ dung dịch ra nhiều mẫu thử, đánh số và tiến hành TN

- Cho lần lượt các mẫu thử tác dụng với nhau, quan sát hiện tượng.

      Ta có bảng thí nghiệm:

 

 

HCl

 

NaOH

 

Ba(OH)2

 

K2CO3

 

MgSO4

 

HCl

x

x

x

 CO2

 

NaOH

x

x

x

x

Mg(OH)2

Ba(OH)2

 

x

x

x

 (BaCO3)

 

BaSO4

 

K2CO3

 

 (CO2)

 

x

( BaCO3)

 

x

MgCO3

 

MgSO4

x

(Mg(OH)­2

BaSO4

  Mg(OH)2

 MgCO3

x

Mẫu thử nào cho kết quả ứng với 1 tạo khí=> HCl

Mẫu thử nào cho kết quả ứng với 1 tạo kết tủa=> NaOH

Mẫu thử nào cho kết quả ứng với 2 tạo kết tủa => Ba(OH)2

Mẫu thử nào cho kết quả ứng với 2  tạo kết tủa và 1 tạo khí=> K2CO3

Mẫu thử nào cho kết quả ứng với 3 tạo kết tủa => MgSO4

Các PTHH:

2 HCl (dd) + K­2CO3 (dd) ­   → 2KCl (dd) + H2O (l)

2NaOH (dd) + MgSO4 (dd)   → Na2SO4 (dd) + Mg(OH)2 (r)

Ba(OH)­2 (dd) + K2CO3 (dd)  → BaCO3 (r)  + KOH (dd)

Ba(OH)2 (dd) + MgSO4 (dd)  → Mg(OH)2  (r) + BaSO4 (r)

K2CO3 (dd) + MgSO4 (dd)  → MgCO3 (r) + K2SO­4 (dd)

 

 

0,25

 

0,25

0,125

0,25

0,25

0,125

 

0,25

0,25

0,125

 

0,25

0,125

 

 

 

 

 

 

 

 

3) - Nung hỗn hợp Fe và S:     Fe + S \(\xrightarrow{{{t^o}}}\)  FeS

- Hòa tan chất rắn A trong dung dịch HCl dư tạo ra khí B có tỉ khối so với H2 là 9 nên khí B gồm: H2 và H2S    Chất rắn A gồm: FeS và Fe dư

FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S↑

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

 Dung dịch X gồm: FeCl2 và HCl dư.

- Cho dịch NaOH dư vào X:

2NaOH + FeCl2 → Fe(OH)2↓ + 2NaCl

 NaOH + HCl → NaCl + H2O

 Kết tủa Y: Fe(OH)2

- Nung Y ngoài không khí:

4Fe(OH)2 + O2 \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) 2Fe2O3 + 4H2O

 Chất rắn Z: Fe2O3.

0,25

 

0,25

0,125

0,25

0,25

0,125

 

0,25

0,25

0,125

0,25

   0,125

 

---Để xem đầy đủ nội dung và đáp án của đề thi các em vui lòng xem online hoặc tải về máy---

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu Đề thi chọn đội tuyển học sinh giỏi môn Hóa học 9- Trường THCS Hà Huy Tập có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Ngoài ra các em học sinh có thể tham khảo các tài liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tốt! 

ADMICRO
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF