OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Đề kiểm tra HK2 môn Địa lí 10 năm 2020 - Sở GD&ĐT Quảng Nam có đáp án

30/06/2020 1.16 MB 626 lượt xem 1 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2020/20200630/471929075598_20200630_171414.pdf?r=2850
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Cùng Hoc247 ôn tập thật tốt với Đề kiểm tra HK2 môn Địa lí 10 năm 2020 - Sở GD&ĐT Quảng Nam có đáp án bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận khái quát các kiến thức sĐịa lí 10 đã học sẽ giúp các em ôn tập tốt kiến thức đồng thời tích lũy thêm nhiều kinh nghiệm làm bài tập môn Địa lí10. Mời các em cùng tham khảo.

 

 
 

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

QUẢNG NAM

         (Đề gồm có 02 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020

Môn: ĐỊA LÍ – Lớp 10

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)                           

MÃ ĐỀ 701              

 

 

I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)

Câu 1. Khối lượng luân chuyển hàng hóa được tính bằng đơn vị

A. km.                                   B. kg.                                    C. tấn.km.                            D. tấn.km2.

Câu 2. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây là khu vực có ranh giới rõ ràng?

A. Điểm công nghiệp.                                                       B. Khu công nghiệp.

C. Trung tâm công nghiệp.                                              D. Vùng công nghiệp.

Câu 3. Đặc điểm ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng là

A. khó thu được lợi nhuận.                                              B. thời gian hoàn vốn chậm.

C. có khả năng xuất khẩu.                                                D. đòi hỏi vốn đầu tư lớn.

Câu 4. Điểm giống nhau cơ bản của trung tâm công nghiệp và khu công nghiệp tập trung là

A. đều có vị trí địa lý thuận lợi.                                       B. đều có các xí nghiệp nòng cốt.

C. khu vực có ranh giới rõ ràng.                                     D. gắn với đô thị vừa và lớn.

Câu 5. Trình độ phát triển kinh tế ảnh hưởng đến vấn đề nào của ngành dịch vụ?

A. Nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ.

B. Đầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch vụ.

C. Hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ.

D. Sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ du lịch.

Câu 6. Thị trường hoạt động theo quy luật cung và cầu, nên khi cung lớn hơn cầu thì

A. kích thích sản xuất vật chất phát triển.               B. giá cả trên thị trường có xu hướng giảm.

C. giá cả trên thị trường sẽ ổn định.                        D. giá cả trên thị trường có xu hướng tăng.

Câu 7. Có tốc độ vận chuyển nhanh mà không phương tiện nào sánh kịp là ưu điểm của loại hình vận tải nào sau đây?

A. Đường sắt.                       B. Đường hàng không.      C. Đường ô tô.                    D. Đường biển.

Câu 8. Kênh đào Pa-na-ma nối liền

A. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương.                         B. Biển Ban Tích và Biển Bắc

C. Biển Đỏ và Địa Trung Hải.                                         D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.

Câu 9. Ngành công nghiệp yêu cầu nguồn lao động trẻ, có trình độ chuyên môn kĩ thuật cao là

A. điện tử- tin học.              B. khai thác than.                C. điện lực.                          D. thực phẩm.

Câu 10. Cho bảng số liệu:

KHỐI LƯỢNG VẬN CHUYỂN VÀ KHỐI LƯỢNG LUÂN CHUYỂN

CỦA CÁC PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI NƯỚC TA NĂM 2014.

Phương tiện vận tải

Khối lượng vận chuyển

(nghìn tấn)

Khối lượng luân chuyển

(triệu tấn.km)

Đường sắt

9435

3315,7

 Cự ly vận chuyển trung bình của phương tiện vận tải đường sắt ở nước ta năm 2014 là

A. 453,0 km.                        B. 531,4 km.                        C. 345,0 km.                       D. 351,4 km.

Câu 11. Ngành dịch vụ nào dưới đây thuộc nhóm dịch vụ kinh doanh?

A. Giao thông vận tải.                                                       B. Bán buôn, bán lẻ.

C. Dịch vụ giáo dục.                                                         D. Hoạt động đoàn thể.

 

Câu 12. Cho bảng số liệu:

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 2000 – 2014.

                                                                                                             Đơn vị: tỉ USD

Năm

2000

2002

2010

2014

Xuất khẩu

479,2

565,7

676,9

747,8

Nhập khẩu

379,5

454,5

572,4

602,6

 

Để thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 2000 - 2014, dạng biểu đồ nào thích hợp nhất?

A. Biểu đồ tròn.                   B. Biểu đồ cột.                    C. Biểu đồ đường.              D. Biểu đồ miền.

Câu 13. Vai trò nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ?

A. Tạo thêm nhiều việc làm cho người lao động.

B. Sản xuất máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất.

C. Khai thác tốt hơn nguồn tài nguyên thiên nhiên.

D. Thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển.

Câu 14. Công nghiệp điện lực là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại vì

A. nền công nghiệp hiện đại có quy trình sản xuất rất phức tạp.

B. điện là nguồn năng lượng sử dụng rộng rãi trong sinh hoạt.

C. có nhiều điều kiện thuận lợi để xây dựng các nhà máy điện.

D. đa số máy móc, thiết bị đều sử dụng năng lượng từ điện.

Câu 15. Nhược điểm lớn nhất của giao thông vận tải đường sắt là

A. hoạt động theo tuyến cố định.                                    B. khối lượng vận chuyển thấp.

C. dễ gây ô nhiễm về tiếng ồn.                                        D. chi phí xây dựng nhà ga lớn.

Đáp án phần trắc nghiệm của Đề kiểm tra HK2 môn Địa lí 10 năm 2020

I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)

CÂU

Đề 701

1

C

2

B

3

C

4

A

5

B

6

B

7

B

8

D

9

A

10

D

11

A

12

C

13

B

14

D

15

A

{-- Nội dung đề và đáp án phần tự luận của Đề kiểm tra HK2 môn Địa lí 10 năm​ 2020​ các bạn vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}

Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung Đề kiểm tra HK2 môn Địa lí 10 năm 2020 - Sở GD&ĐT Quảng Nam có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

​Chúc các em học tập tốt !

ADMICRO
NONE
OFF