OPTADS360
AANETWORK
LAVA
YOMEDIA

Đề cương ôn thi Học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm học 2016 - 2017

21/04/2017 801.31 KB 3615 lượt xem 45 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2017/20170421/212811583725_20170421_134752.pdf?r=3362
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Đề cương ôn tập tiếng Anh học kỳ II của chương trình lớp 9 tổng hợp lại những điểm ngữ pháp chính trong quá trình học. Bên cạnh đó còn gợi ý cho các em một số đề thi học kỳ II của các năm trước nhằm giúp các em luyện tập và tham khảo thêm chuẩn bị cho kỳ thi năm học 2016 -2017.

 

 
 

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 2 MÔN TIẾNG ANH LỚP 9 
 NĂM HỌC 2016 – 2017


CHƯƠNG I: CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH
1.THÌ HIỂN TẠI ĐƠN
a.Với động từ Tobe:
-    He/ She /It /Mai                              is:     
-    They / You/ We / Mai and Lan          are:
-      I                                                  am:
* Form:    (+) S  + Be  {+ adj (N)/} = C (Complement) bổ ngữ            *eg:  "I am a good teacher.
                 (-) S  + Be  + not  + C                                                           "He is not a student.      
                 (?) Be + S    +  adj                                                                "Are they tall ?
b. Với động từ thường:
* Form: (+) He/ She/ It     +  V- s/es   +  O.              * eg:   " He watches TV every night."
             (+) You/ We/ They / I   + Vinf    +    O                     "They watch TV."
Câu phủ định và nghi vấn ta phải mượn trợ động từ do/does:
             (-)  He/ She/ It /Nam   +   does  + not  + V- inf  +  O      "She does not watch TV."
             (-) You/ We / They / I + do  + not  + V- inf  +  O
             (?) Does  + He/ She/ It +  V- inf  +  O  ?                           "Do you watch TV?"
             (?) Do  + They / You/ We + V- inf  +  O ?         
c. Cách dùng: Diễn tả một hành động:- thường xuyên xảy ra- hành động lặp đi lặp lại
Các trạng từ thường xuyên đi với thì hiên tại đơn (Adv)
never,often, usually, frequently, always, sometimes, every (day/week/night/month…)
Trạng từ chỉ sự thường xuyên luôn đi trước động từ thường, nhưng đi sau động từ TO BE và các trợ động từ.
* eg: He always watches TV every night.
        They often watch TV.
        She does usually not watch TV.
        Do you often watch TV?
* eg: Nam is often late for class.
Một sự thật hiển nhiên.
* eg:  The Earth goes around the Sun. (Trái đất quay quanh mặt trời)
2.THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN:
* Form:   (+) S + Be + V-ing + O                           (Be = am/are/is)
              (-) S + Be  + not  + V-ing  + O
              (?) Be  + S  + V-ing  +  O
* Adv: now, at the moment, at present, right now
* eg: Nam is reading book now
         Nam and Lan are listening to music at this moment.
         What are you doing now ?
* Cách dùng:
-  Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
3.THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH:
* form:      (+) S  + has / have + V- ed (pp)   + O
                  (-) S +  has /have  + not  + V- ed (pp)  + O
                  (?) Has / have + S + V- ed (pp)  + O ?
PP = Past Participle Quá khứ phân từ                              Quy tắc V-ed : BQT xem cột 3 (V3)
*Adv: just, recently, ever, never, already, since, for, so far, yet, up to now, lately, twice, three times, many times,. not…yet.
eg: I have just seen my sister in the park.       Note: (just,ever, never, already) đi sau have/has
      She has finished her homework recently.          ( recently,lately,yet) đặt cuối câu.
* Cách dùng:
-    Diễn tả một hành động vừa mới xảy ra
-    Hành động xảy ra trong quá khứ mà không rõ thời gian
-    Hành động xảy ra trong quá khứ và còn liên quan đến hiện tại còn tiếp diễn đến tương lai.
-    Hành động xảy ra lặp đi lặp lại nhiều lần 
4. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN
a.Với động từ Tobe:
*  I/ He / She / It   (Nam)                  Was      *eg: Nam was absent from class yesterday
* You / We / They (Nam and Lan)   Were   "  Were Minh and Mai in hospital last month?           
b. Với động từ thường:
*form: (+) S  +  V- ed/(V2 BQT)  + O          *eg: Tom went to Paris last summer.
Câu phủ định và nghi vấn ta phải mượn trợ động từ did
(-) S +  did not  + Vinf  + O      " He did not watch TV last night.
(?) Did  + S  + Vinf + O ?    " Did you go to HCM city two days ago?
Adv: Yesterday, ago, last (week/month/ year/ … )
c. Cách dùng :
-    Diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ và chấm dứt hẵn trong QK
5. THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN:
* Form:     (+) S + Was/ were + V- ing  + O
                    (-) S + Was/ were +  not + V- ing  + O
                   (?) Was/ were +  S  +  V- ing  + O?
Cách dùng:
-    Diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ tại 1 thời điểm xác định cụ thể.
-    =>  I was doing my homework at 6 p.m last Sunday.
-    Diễn tả hai hay nhiều hành động cùng xảy ra trong quá khứ. (While)
-    => I was cooking while my sister was washing the dishes.
-    Diễn tả một hành động xảy ra thì một hành động khác đến cắt ngang.(When)
-    => When the teacher came, we were singing a song.
6. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH
* Form:     (+) S  + had  +  V- ed (pp)/ V3BQT  + O. 
                    (-) S  + had  + not  +  V- ed (pp)/ V3BQT  + O.
                    (?) Had  +  S  + V- ed (pp)/ V3BQT  + O.?
* eg: We had lived in Hue before 1975.
         After the children had finished their homework, they went to bed.
       = Before the children went to bed, they had finished their homework
* Cách dùng:
- Diễn tả một hành động xảy ra và đã hoàn thành trong quá khứ.
- Trong câu có hai hành động thì hành động xảy ra trước dùng ở quá khứ hoàn thành còn hành động sau dùng thì quá khứ đơn)
7. THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN
* Form:       (+) S  + Will  + Vinf  + O.    (He will = He’ll)   * eg: I will  call you tomorrow.
                      (-) S  +  Will  + not  +  V  + O  (will not = won’t)  * eg: He’ll come back next week.
                      (?) Will  + S  +  Vinf  +  O ?                                     * eg: Will Nam play soccer?
*Adv: Tomorrow, next (week/ month …), soon 
* Cách dùng:
-    Diễn tả một hành động sẽ xảy ra ở tương lai. 
8. THÌ TƯƠNG LAI CÓ DỰ ĐỊNH. (Be going to)
* Form:     (+) She / He / It  + is  + going to  + V(inf)  + O.
                 (-) They / You / We  +  are  +  going to  + V(inf)  +O.
                 (?) I  + am  +  going to  + V(inf) +  O.
*eg: My father is going to go to visit Ha long Bay. = My father is going to visit Ha long Bay.
We aren’t going to the movies.
Are you going to write a letter ?
* Cách dùng:
- Diễn tả hành động sắp sửa xảy ra hoặc một dự định sắp tới. Một dự định, kế hoạch

Cùng với một số chuyên đề ôn tập trong chương trình học kỳ 2 của môn Tiếng Anh lớp 9 như:

CHƯƠNG II: CÂU ĐIỀU KIỆN

CHƯƠNG III: CÁCH DÙNG ĐỘNG TỪ “ WISH”

CHƯƠNG IV: CÂU BỊ ĐỘNG (THE PASSIVE VOICE)

CHƯƠNG V: CÂU TRỰC TIẾP – GIÁN TIẾP

CHƯƠNG VI: ĐẠI TỪ QUAN HỆ

CHƯƠNG VII: DẠNG CỦA ĐỘNG TỪ

Trên đây là một phần trích đoạn của đề cương ôn thi học kỳ 2 môn tiếng Anh lớp 9 năm học 2016 - 2017. Để xem chi tiết nội dung đề cương các em vui lòng đăng nhập trang web hoc247.net và chọn tải về hoặc xem online. Chúc các em học thật tốt và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

ADMICRO
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF