Nhằm giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc, cách dùng và phân biệt Had better với Should. HOC247 xin giới thiệu đến các em tài liệu Cấu trúc Had better gồm phần tóm tắt lý thuyết và bài tập kèm đáp án giải chi tiết. Mời các em cùng tham khảo.
Chúc các em đạt kết quả học tập tốt!
CẤU TRÚC HAD BETTER
1. Lý thuyết
1.1. Khái niệm
Had better nghĩa là gì?
Better là tính từ (cấp so sánh của good) có nghĩa là hơn; tốt hơn; khá hơn; hay hơn; cải thiện hơn.
Had better dịch theo nghĩa đen có nghĩa là làm cho tốt hơn; cải tiến; cải thiện hơn; mang chiều hướng tích cực hơn.
Tuy nhiên trong Tiếng Anh “had better” lại được sử dụng với ý nghĩa như một động từ khuyết thiếu có nghĩa là nên làm gì; tốt hơn là làm gì.
1.2. Cấu trúc
- Thể khẳng định:
S + had better + V (infinitive)
Peter had better stop smoking. (Peter tốt hơn nên bỏ hút thuốc.)
- Thể phủ định:
S + Had better / ’d better + not + V (infinitive)
You’d better not tell Maria about the broken window. (Không nên nói với Maria về cái cửa sổ vỡ.)
- Thể nghi vấn
Had + (not) + S + better + V (infinitive)?
Ví dụ: Had we better sleep now? (Có tốt hơn chúng ta nên đi ngủ bây giờ?)
1.3. Cách dùng
Had better được sử dụng để khuyên bảo ai đó nên thực hiện hành động gì; phải làm gì trong hoàn cảnh cụ thể. Nếu không làm thì có thể gặp rắc rối hoặc vấn đề nguy hiểm.
Had better thường được sử dụng trong văn nói;
Had better viết tắt là ’d better
Had better được dùng để chỉ lời khuyên ở thời hiện tại hoặc tương lai nhưng không được dùng với thời quá khứ.
1.4. So sánh had better với Should
Về ngữ nghĩa, had better cũng giống như should là đều có nghĩa là nên làm gì; phải làm gì. Tuy nhiên giữa had better và should lại có sự khác biệt ở điểm sau:
- Had better được dùng để khuyên ai đó trong những điều kiện; hoàn cảnh cụ thể và đặc biệt. Nếu không làm như thế thì sẽ có nguy cơ lớn gặp phải rắc rối hoặc nguy hiểm.
- Should là động từ khuyết thiếu, quá khứ của shall để chỉ nghĩa vụ hoặc lời khuyên; lời giới thiệu. Tuy nhiên khác với cấu trúc had better, should được sử dụng trong những trường hợp tổng quát hơn.
- Should ở thể phủ định là should not; viết tắt là shouldn’t.
- Cách dùng của should
- Khẳng định : S + should+ Verb (nguyên mẫu)+…
- Phủ định: S + should + not +Verb (nguyên mẫu)+…
- Nghi vấn: Should+ S + Verb (nguyên mẫu)+…+?
Ví dụ:
They should stop smoking in the hospital. (Họ không nên hút thuốc trong bệnh viện.)
You shouldn’t drink and drive. (Bạn không nên uống rượu và lái xe => chỉ nghĩa vụ.)
It rains very hard today. I thinks everyone should wear raincoat. (Trời mưa nặng hạt hôm nay. Tôi nghĩ mọi người ra đường nên mặc áo mưa.)
2. Bài tập
2.1. Chọn had better hoặc had better not và viết lại câu hoàn chỉnh.
1 You’re going out for a walk with Marie. It looks as if it might rain.
You say to Marie: (an umbrella) …………………..
2. Lucas has just cut herself. It’s a bad cut.
You say to her: (a plaster) …………………….
3. You and Oliver plan to go to a restaurant this evening. It’s a popular restaurant.
You say to Oliver: (reserve) …………………….
4. Hucas doesn’t look very well – not well enough to go to work.
You say to her: (work) …………………….
5. You received the phone bill five weeks ago but you haven’t paid it yet. If you don’t pay soon, you can be in trouble.
You say to yourself: (pay) …………………….
2.2. Choose the correct answer.
1. You ______ your tickets in advance.
A. 'd better book
B. 'd better booking
C. 'd better to book
2. You _______ late at the family dinner
A. should better not be
B. 'd better not be
C. 'd better not being
3. It's late. I _______ if I don't want to miss my train.
A. 'd better to go
B. 'd better go
C. 'd better going
4. Did you like the film? B: Yes, you ______ it.
A. should see
B. 'd better to see
C. 'd better to seeing
5. It's almost midnight. It's time you ______ to bed.
A. to go
B. went
C. go
6. You ______ another drink if you are driving.
A. 'd better not have
B. 'd better don't have
C. 'd better not had
7. He ______ here before 9 tomorrow if he doesn't want to be fired.
A. 'd better to get
B. better get
C. 'd better get
8. It's time ______ himself.
A. that Tom proves
B. for Tom to prove
C. Tom proving
9. You ______ this cake, it's delicious!
A. should try
B. should better try
C. 'd better try
10. You ______ your computer in the car. There are a lot of car burglaries in this area.
A. 'd better don't leave
B. 'd better not leave
C. better don't leave
2.3. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc
1. It’s cold today. You’d better (wear) a coat when you go out.
2. You don’t look very well. You’d better (not go) to work today.
3. You’d better( be) on time on my interview.
4. It might rain. We’d better (take) an umbrella.
5. I have to finish my thesis tonight. I had better (not go)
2.4. Viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi.
1. It is time for you to go now.
You had better ..........
2. If I were you, I would stop to buy some petrol.
You had better ............
3. I think that we should leave in 30minutes.
We had better ............
4. If she isn’t on time; the lecture will get mad.
She had better ..............
5. It is time for the government to take action in solving the problem of poverty.
The government had better .........................
2.5. Điền vào chỗ trống, sử dụng “Had better” hoặc “Should”
1. I have an appointment in ten minutes. I_____ go now or I’ll be late.
2. It’s a great event. You ____ go and see it.
3. I ____ get up late tomorrow. I don’t have got a lot to do.
4. When we are driving, they ___ keep their eyes on the road.
5. I’m glad you came to see us. You ____ come more usually.
6. Adam’ll be upset if we don’t invite his to the wedding so we ____ invite her.
7. These biscuits are delicious. You ___ try one.
8. I think everybody ___ learn more foreign language.
2.6. Chọn had better hoặc had better not và viết lại câu hoàn chỉnh
1. You’re going out for a walk with Marie. It looks as if it might rain.
You say to Marie: (an umbrella) …………………..
2. Lucas has just cut herself. It’s a bad cut.
You say to her: (a plaster) …………………….
3. You and Oliver plan to go to a restaurant this evening. It’s a popular restaurant.
You say to Oliver: (reserve) …………………….
4. Hucas doesn’t look very well – not well enough to go to work.
You say to her: (work) …………………….
5. You received the phone bill five weeks ago but you haven’t paid it yet. If you don’t pay soon, you can be in trouble.
You say to yourself: (pay) …………………….
3. Đáp án
3.1. Chọn had better hoặc had better not và viết lại câu hoàn chỉnh.
1 - We’d better take an umbrella.
2 - You’d better put a plaster on it.
3 - We’d better reserve a table.
4 - You’d better not go to work!
5 - I’d better pay the phone bill.
3.2. Choose the correct answer.
1 - A; 2 - B; 3 - B; 4 - A; 5 - B;
6 - A; 7 - C; 8 - B; 9 - A; 10 - B;
3.3. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc
1. It’s cold today. You’d better (wear) a coat when you go out.
Key: wear
2. You don’t look very well. You’d better (not go) to work today.
Key: not go
3. You’d better( be) on time on my interview.
Key: be
4. It might rain. We’d better (take) an umbrella.
Key: take
5. I have to finish my thesis tonight. I had better (not go)
Key: not go.
3.4. Viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi.
1. It is time for you to go now.
You had better go right now.
2. If I were you, I would stop to buy some petrol.
You had better to buy some petol.
3. I think that we should leave in 30minutes.
We had better leave in 30 minutes.
4. If she isn’t on time; the lecture will get mad.
She had better be on time or the lecture will get mad.
5. It is time for the government to take action in solving the problem of poverty.
The government had better take action in solving the problem of poverty.
3.5. Điền vào chỗ trống, sử dụng “Had better” hoặc “Should”
1. ’d better
2. should
3. ‘d better
4. should
5. should
6. ‘d better
7. should
8. should
3.6. Chọn had better hoặc had better not và viết lại câu hoàn chỉnh
1. We’d better take an umbrella.
2. You’d better put a plaster on it.
3. We’d better reserve a table.
4. You’d better not go to work!
5. I’d better pay the phone bill
6. I’d better not go out
...
Trên đây là toàn bộ nội dung Cấu trúc Had better. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:
- Tổng hợp Bài tập Word Form từ cơ bản đến nâng cao
- Bài tập Unit 9 Tiếng Anh 11 Thí điểm
- Bài tập Unit 8 Tiếng Anh 11 Thí điểm
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.
Tài liệu liên quan
Tư liệu nổi bật tuần
-
Lý thuyết và bài tập về thì quá khứ đơn lớp 9 có đáp án
11/07/2023181 -
Tổng hợp công thức và bài tập câu điều kiện lớp 9 có đáp án
10/07/2023252 -
Chuyên đề Câu ước ôn thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh
10/05/2022564 - Xem thêm