OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Cách nhận biết loại từ trong câu Tiếng Anh

30/12/2020 88.87 KB 402 lượt xem 1 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2020/20201230/496929537351_20201230_143830.pdf?r=2193
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Hoc247 xin giới thiệu đến các em tài liệu Cách nhận biết loại từ trong câu Tiếng Anh nhằm giúp các em ôn tập và chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Hi vọng rằng đây sẽ là tài liệu bổ ích cho các em, chúc các em đạt thành tích cao trong học tập.

 

 
 

CÁCH NHẬN BIẾT LOẠI TỪ TRONG CÂU TIẾNG ANH

1. Danh từ (nouns)

- Danh thường được đặt tại những vị trí sau:

+ Đứng đầu câu, Làm chủ ngữ của câu và sau trạng ngữ chỉ thời gian

VD: Physics is the subject I like best.

Yesterday An went home at midnight.

+ Sau tính từ, sở hữu cách

VD: He is a good teacher. (good : tính từ)

Her father works in school.

Làm tân ngữ đứng sau động từ

VD: We like English.

We are programers.

Sau “enough”

VD: She didn’t have enough money to buy that TV.

+ Sau mạo từ a, an, the hoặc this, that, these, those, every, each, both, no, any, some, few, a few, little, a little,…..

VD: This film is an interesting film.

+ Sau giới từ: in, on, of, bottom, with, under, about, at……

VD: Hoang is good at Math.

+ Nhận biết bằng hậu tố danh từ

- Danh từ thường kết thúc bằng các hậu tố sau: -tion/-ation, -ment, -er, -or, -ant,-ship, -ism, -ity, -ness, -ing, -age….

VD: distribution, construction, development, doctor , actor, accountant, teaching, studying, teenage, relationship, scholarship, socialism, ability, equality, kindness, safety, happiness, importance………..

2. Tính từ (adjectives)

- Tính từ thường đặt ở các vị trí sau:

+ Đứng trước danh từ: Adj + N

VD: My Tam is a famous singer. (trước danh từ singer)

+ Sau những động từ liên kết: tobe/ feel/ taste/ look/ keep/ get/ seem/ appear + adj

Ex: She is beautiful

Ngan seems tired now.

+ Sau “ too”

VD: This coffee is too hot for her to drink

+ Trước “enough”: (adj + enough)

VD: This coffee is hot enough for me to drink.

+ Trong cấu trúc so…that: (so + adj + that)

VD: The weather was so bad that I decided to stay at home

+ Dùng trong câu so sánh

VD: Fish is more expensive than meat.

Ngân is the most intelligent pupil in my class.

Trong câu cảm thán:( How +adj + S + V/ What + (a/an) + adj + N)

VD: What a beautiful day!

- Nhận biết bằng hậu tố tính từ

+ Tính từ thường được kết thúc bằng các hậu tố sau:-ish, -ful, -less, -ly, -al, -ble, -ive, -ous, -ing, -y, -like, -ic, -ed,

Ex: selfish, foolish, helpful, useful, beautiful, harmful, homeless, friendly, lonely, national, Special, acceptable, impossible, active, attractive, famous, dangerous, rainy, sandy, childlike, scientific, specific, interested, excited, interesting, exciting

3. Trạng từ (adverbs)

- Trạng từ thường đặt ở những vị trí sau:

+ Trước động từ thường

Đặc biệt là sau các trạng từ chỉ tần suất: usually, often, always, seldom, rarely….

VD: I often get up at 7 a.m .

+ Ở giữa trợ động từ và động từ thường

VD: I have just met her.

+ Sau động từ tobe

VD: She is very beautiful.

+ Sau “too”: (too + adv)

VD: Lan speaks too quickly.

+ Trước “enough” : (động từ thường + adv + enough)

VD: Lan speaks slowly enough for us to understand.

+ Cấu trúc so….that: (so + adv + that)

VD: Jack drove so fast that no one could caught him up.

+ Đứng cuối câu

VD: The teacher told me to speak slowly.

+ Trạng từ cũng đứng một mình ở đầu câu, hoặc giữa câu được ngăn cách bằng dấu “,” với các thành phần khác

VD Last week, I came back my home country

- Nhận biết bằng hậu tố trạng từ

+ Trạng từ thường được thành lập từ cách thêm đuôi “ly” vào tính từ

VD: carefully, badly, beautifully, usefully,….

Lưu ý: Một số trạng từ đặc biệt không theo quy luật đó: good/ well, ill/ ill, fast/ fast.

4. Động từ (verbs)

- Vị trí của động từ trong câu rất dễ nhận biết vì nó thường đặt sau chủ ngữ

VD: My family has six people.

She is a doctor

........

Trên đây là toàn bộ nội dung của tài liệu Cách nhận biết loại từ trong câu Tiếng Anh, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống hoc247.net chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!

Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF