OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Cách dùng và biến đổi với cấu trúc It is said that... trong Tiếng Anh

30/05/2021 86.64 KB 1228 lượt xem 3 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210530/2666592216_20210530_215031.pdf?r=9243
AMBIENT-ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Với mong muốn giúp các em học sinh lớp 11 củng cố kiến thức lý thuyết toàn diện và vận dụng cấu trúc "It is said that ......" thành thạo ở dạng chủ động và bị động, HOC247 xin giới thiệu đến các em tài liệu Cách dùng và biến đổi với cấu trúc It is said that... trong Tiếng Anh gồm phần lý thuyết và bài tập vận dụng kèm đáp án giúp các em ôn tập, rèn luyện kĩ năng làm đề. Mời các em cùng tham khảo. Chúc các em đạt kết quả học tập tốt.

 

 
 

CẤU TRÚC IT IS SAID THAT .......... TRONG TIẾNG ANH

1. CÁCH DÙNG CẤU TRÚC IT IS SAID THAT

- Cấu trúc It is said that là dạng câu tường thuật thường sử dụng để đưa tin về một vấn đề nào đó.

- Thông thường, cấu trúc It is said that.... sử dụng trong các câu bị động.

- Một số lưu ý với cấu trúc It is said that

Mệnh đề theo sau cấu trúc It is said that có thể chia ở bất cứ thì nào phụ thuộc vào ngữ cảnh.

Ví dụ: 

  • People say that Phong works very hard.

=> It is said that he works very hard.  Mệnh đề sau ở thì hiện tại đơn

(Mọi người nói rằng Phong làm việc rất chăm chỉ.)

  • Everyone said she went to America since last week

 =>It was said that she went to America since last week – Mệnh đề sau ở thì quá khứ đơn

(Mọi người nói rằng cô ấy đã đi Mỹ từ tuần trước.)

Khi chuyển từ câu chủ động sang câu bị động cần lưu ý động từ “say” được chia ở thì nào thì chia động từ Tobe của cấu trúc It is said that ở thì động từ đó.

Ví dụ: 

  • People say that the weather is very nice.

=> It is said that the weather is very nice. – Từ “say” chia ở hiện tại đơn nên tobe của cấu trúc It is said that cũng được chi ở thì hiện tại đơn

(Mọi người nói rằng thời tiết rất đẹp.)

  • They said that she went out with her friend.

 => It was said that she went out with her friend.

(Họ nói rằng cô ấy đã đi ra ngoài với bạn.) – Từ “said” chia ở thì quá khứ đơn nên tobe của cấu trúc It is said that cũng được chi ở thì quá khứ tại đơn

- Cấu trúc tương đương It is said that

Ngoài cấu trúc It is said that thì khi chuyển câu chủ động sang câu bị động cũng có một vài cấu trúc đặc biệt tương tự. Ta có thể tham khảo như:

  • Thought (nghĩ)
  • Believed (tin tưởng)
  • Supposed (cho là) 
  • Reported (báo cáo, tường thuật) 
  • Expected (mong đợi) 
  • Known (biết) 
  • Considered (xem xét)

Ví dụ:

  • People think that she is very beautiful.

=> It is thought that she is very beautiful.

(Mọi người nghĩ rằng cô ấy rất xinh đẹp.)

  • They expect that miracles happen

=> Its is expected that miracles happen

(Họ mong đợi điều kỳ diệu xảy ra.)

2. CẤU TRÚC IT IS SAID THAT.... TRONG CÂU BỊ ĐỘNG

Trong câu chủ động: S1 + say + that + S2 + V2 + …

Trong câu bị động: It is said that + S2 + V2 + …

Ex: People say that John is the most intelligent student in his class.

(Mọi người nói rằng John là học sinh thông minh nhất trong lớp của anh ấy).

➔ It is said that John is the most intelligent student in his class.

(Nó được nói rằng John là học sinh thông minh nhất trong lớp của anh ấy).

*Notes:

– Khi chuyển từ câu chủ động sang câu bị động cần chú ý động từ Say chia ở thì nào thì chia động từ Tobe của cấu trúc It is said that ở thì động từ đó.

– Từ said trong cấu trúc It is said that có thể thay thế bằng các từ thought (nghĩ), believed (tin tưởng), supposed (cho là), reported (báo cáo, tường thuật), expected (mong đợi), known (biết), considered (xem xét).

3. CÁCH BIẾN ĐỔI KHÁC CỦA CẤU TRÚC IT IS SAID THAT

It is said that + S1 + V1 + …

➔ S1 + (tobe) + said + to Vinf… (Khi V1 cùng thì với tobe)

➔ S1 + (tobe) + said + to have Ved/PII +… (Khi V1 khác thì với tobe)

Ex:

1. It is said that my grandfather is 100 years old.

(Nó được nói rằng ông của tôi 100 tuổi).

➔ My grandfather is said to be 100 years old.

(Ông của tôi được nói rằng được 100 tuổi).

2. It is said that they built this house 5 years ago.

(Nó được nói rằng họ đã xây ngôi nhà này 5 năm trước).

➔ They are said to have built this house 5 years ago.

(Họ được nói đã xây ngôi nhà này 5 năm trước).

4. BÀI TẬP VẬN DỤNG CẤU TRÚC IT IS SAID THAT

4.1. Exercise 1:

1. People say that his family has a lot of money in his house.

➔ It is said that _________________________________.

➔ His family is said ______________________________.

2. People say that the train leaves at 12 a.m.

➔ It is said that _____________________.

➔ The train is said ___________________.

3. People say that Wind passed the exam last week.

➔ It is said that __________________________.

➔ Wind is said __________________________.

4. People say that we have eaten Korea’s food for 2 months.

➔ It is said that _________________________________.

➔ We are said __________________________________.

5. People say that Jun is a handsome boy.

➔ It is said that __________________.

➔ Jun is said ____________________.

4.2. Exercise 2:

1. People think that the new prime minister is a good speaker.

➔ It is ___________________________________

➔ The new prime minister __________________

2) They report that the suspended gunman is in custody.

➔ The suspended _________________________

➔ It is __________________________________

3) People don't expect that the new party will win the election.

➔ It isn't ________________________________

➔ The new ______________________________

4) The police say that the principal is at large.

➔ It is _________________________________

➔ The principal _________________________

5) The detective knows that the robber has left the city.

➔ It is _________________________________

➔ The robber ___________________________

6) People believe that giving encouragement is important at work, too.

➔ It is ___________________________________

➔ Giving encouragement ____________________

7) They told us that Charles drank too much at the party.

➔ It was _________________________________

➔ Charles ________________________________

4.3. Exercise 3:

1. It is said that the thief stole several wallets.

The thief ________________________________________

2. The Sun was believed to move round the Earth.

It was __________________________________________

3. The witness was thought to have injured.

It was __________________________________________

4. They believe that the lunch will be delicious.

The lunch is _____________________________________

5. The newspapers reported that he won the jackpot.

He was ________________________________________

5. ĐÁP ÁN

5.1. Exercise 1:

1. ➔ It is said that his family has a lot of money in his house.

➔ His family is said to have a lot of money in his house. (cùng thì)

2. ➔ It is said that the train leaves at 12 a.m.

➔ The train is said to leave at 12 a.m. (cùng thì)

3. ➔ It is said that Wind passed the exam last week.

➔ Wind is said to have passed the exam last week. (khác thì)

4. ➔ It is said that we have eaten Korea’s food for 2 months.

➔ We are said to have eaten Korea’s food for 2 months.

(khác thì nhưng chỉ dùng 1 lần have)

5. ➔ It is said that Jun is a handsome boy.

➔ Jun is said to be a handsome boy. (cùng thì)

5.2. Exercise 2:

1. ➔ It is thought that the new prime minister is a good speaker

➔ The new prime minister is thought to be a good speaker

2. ➔ The suspended gunman is reported to be in custody.

➔ It is reported that the suspended gunman is in custody.

3. ➔ It isn't expected that the new party will win the election.

➔ The new party isn't expected to win the election.

4. ➔ It is said that the principal is at large.

➔ The principal is said to be at large.

5. ➔ It is known that the robber has left the city.

➔ The robber is known to have left the city.

6. ➔ It is believed that giving encouragement is important at work, too.

➔ Giving encouragement is believed to be important at work, too.

7. ➔ It was told that Charles drank too much at the party.

➔ Charles was told to have drunk too much at the party.

5.3. Exercise 3:

1. The thief is said to have stolen several wallets.

2. It was believed that the Sun moves round the Earth.

3. It was thought that the witness injured.

4. The lunch is believed to be delicious.

5. He was reported to have won the jackpot

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Cách dùng và biến đổi với cấu trúc It is said that... trong Tiếng Anh. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:

Chúc các em học tập tốt!

VIDEO
YOMEDIA
Trắc nghiệm hay với App HOC247
YOMEDIA
NONE
OFF