OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Trần Quang Diệu

28/06/2021 1.38 MB 189 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210628/132340847517_20210628_164645.pdf?r=6481
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Mời các em học sinh lớp 12 cùng tham khảo:

Nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Trần Quang Diệu để có thể ôn tập và củng cố các kiến thức, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Chúc các em học tập tốt và đạt kết quả cao.

 

 
 

TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG DIỆU

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021

MÔN: VẬT LÝ

Thời gian: 50p

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1(NB). Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm và cách thấu kính một khoảng 20 cm. Khi đó ta thu được

A. ảnh ảo, cách thấu kính 20 cm.             

B. ảnh thật, cách thấu kính 20 cm.

C. ảnh ảo, cách thấu kính 15 cm.             

D. ảnh thật, cách thấu kính 15 cm.

Câu 2(NB). Sóng điện từ

    A. là sóng ngang và không truyền được trong chân không.

    B. là sóng ngang và truyền được trong chân không.

    C. là sóng dọc và truyền được trong chân không.

    D. là sóng dọc và không truyền được trong chân không.

Câu 3(NB). Một sóng điện từ có tần số 10 MHz truyền trong chân không với tốc độ 3.108 m/s thì có bước sóng là

    A. 60 m.                   B. 30 m.                   C. 6 m.                      D. 3 m.

Câu 4(NB). Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, trục Ox song song với trục của lò xo. Thế năng của con lắc lò xo khi vật có li độ x là

A. \({{\text{W}}_{t}}=k{{x}^{2}}\)              

B. \({{\text{W}}_{t}}=\frac{kx}{2}\)                    

C. \({{\text{W}}_{t}}=\frac{k{{x}^{2}}}{2}\)        

D. \({{\text{W}}_{t}}=\frac{{{k}^{2}}x}{2}\)

Câu 5(TH). Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Cho biết bán kính Bo \({{r}_{0}}=5,{{3.10}^{-11}}m.\) Quỹ đạo dừng N của electron trong nguyên tử có bán kính

A. 47,7.10-10 m.        

B. 84,8.10-11 m.        

C. 21,2.10-11 m.   

D. 132,5.10-11 m.

Câu 6(NB). Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc \(\omega \) vào hai đầu một đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A.\(cos\varphi =\frac{R}{\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( L\omega +\frac{1}{C\omega } \right)}^{2}}}}.\)          

B. \(cos\varphi =\frac{R}{\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( L\omega -\frac{1}{C\omega } \right)}^{2}}}}.\)

C. \(cos\varphi =\frac{R}{\sqrt{{{R}^{2}}-{{\left( L\omega -\frac{1}{C\omega } \right)}^{2}}}}.\)            

D. \(cos\varphi =\frac{R}{\sqrt{{{R}^{2}}-{{\left( L\omega +\frac{1}{C\omega } \right)}^{2}}}}.\)

Câu 7(NB). Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?

    A. Năng lượng của photon giảm dần khi photon ra xa dần nguồn sáng.

    B. Photon tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.

    C. Photon ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có tần số càng lớn.

    D. Năng lượng của mọi photon đều bằng nhau.

Câu 8(TH). Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình \(u=4\cos \left( 20\pi t-2\pi x \right)\) (mm). Biên độ của sóng này là

A. 20\(\pi \) mm.       

B. 4 mm                  

C. 8 mm.   

D. 2\(\pi \) mm

Câu 9(NB). Mối liên hệ giữa tần số góc 0 và chu kì T của một dao động điều hòa là

A.\(\omega =\frac{\pi }{2T}.\)                   

B. \(\omega =\frac{T}{2\pi }\)        

C. \(\omega =2\pi T\)    

D. \(\omega =\frac{2\pi }{T}\)

Câu 10(NB). Theo định luật Fa-ra-đây về cảm ứng điện từ, độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với

    A. tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch kín đó.

    B. độ lớn của từ thông.

    C. độ lớn của cảm ứng từ.

    D. diện tích của mạch kín đó.

...

ĐÁP ÁN

1. B

2. B

3. B

4. C

5. B

6. B

7. C

8. B

9. D

10.A

11. A

12. A

13. D

14. A

15. A

16. A

17. C

18. A

19. C

20. D

21. D

22. A

23. B

24. D

25. B

26. C

27. D

28. D

29. B

30. C

31. D

32. D

33. D

34. C

35. D

36. C

37. C

38. C

39. A

40. A

 

---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực phục hồi tác dụng lên vật bằng 3 N khi vật có li độ 6 cm. Độ cứng của lò xo là

A. \(25\,N/m.\)             

B. \(100\,N/m.\)           

C. \(50\,N/m.\)  

D. \(30\,N/m.\)

Câu 2. Khi một vật dao động điều hòa thì

A. thế năng và gia tốc vuông pha.     

B. li độ và vận tốc đồng pha.                 

C. li độ và gia tốc ngược pha.    

D. gia tốc và vận tốc ngược pha.

Câu 3. Phát biểu nào sau đây về tia hồng ngoại là sai?

   A. Tia hồng ngoại do các vật nung nóng phát ra.  

   B. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất khí.

   C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.

   D. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn \({{4.10}^{14}}Hz\).

Câu 4. Khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe của máy quang phổ lăng kính, chùm tia ló khỏi thấu kính của buồng ảnh gồm các chùm tia

A. hội tụ, có nhiều màu     

B. song song màu trắng.                     

C. song song, mỗi chùm một màu.   

D. phân kì, có nhiều màu.

Câu 5. Các nguyên tử Hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, năng lượng ion hóa của nó là \({{E}_{0}}=13,6\,eV\). Chiếu tới các nguyên tử đó một chùm sáng gồm ba loại phôtôn có năng lượng lần lượt là \({{\varepsilon }_{1}}=11,00\,eV;\,\,{{\varepsilon }_{2}}=12,09\,eV;\,\,{{\varepsilon }_{3}}=12,20\,eV\). Hỏi phôtôn nào sẽ bị hấp thụ?

A. \({{\varepsilon }_{1}}=11,00\,eV\)     

B. \({{\varepsilon }_{2}}=12,09\,eV\)                  

C. \({{\varepsilon }_{3}}=12,20\,eV\) 

D. không hấp thụ phôtôn nào.

Câu 6. Đại lượng nào đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân?

A. Năng lượng liên kết.    

B. Năng lượng liên kết riêng.       

C. Số hạt prôtôn.    

D. Số hạt nuclôn.

Câu 7. Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai?

   A. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy.

   B. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại một điểm luôn vuông góc với nhau.

   C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.

   D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.

Câu 8. Một hạt có khối lượng nghỉ \({{m}_{0}}\). Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c ( c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là

A. \(0,36{{m}_{0}}{{c}^{2}}\).       

B. \(1,25{{m}_{0}}{{c}^{2}}\).

C. \(0,225{{m}_{0}}{{c}^{2}}\).  

D. \(0,25{{m}_{0}}{{c}^{2}}\).

Câu 9. Dao động duy trì là dao động mà người ta đã

   A. làm mất lực cản của môi trường.                 

   B. tác dụng ngoại lực biến đổi tuyến tính theo thời gian và vật dao động.                      

   C. kích thích lại dao động sau khi dao động đã bị tắt hẳn.

   D. truyền năng lượng cho vật dao động theo một quy luật phù hợp.

Câu 10. Khi sóng âm đi từ môi trường không khí vào môi trường rắn

A. biên độ sóng tăng lên.       

B. tần số sóng tăng lên.                        

C. năng lượng sóng tăng lên.    

D. bước sóng tăng lên.

...

Đáp án

1-A

2-B

3-B

4-A

5-B

6-B

7-D

8-D

9-D

10-D

11-C

12-C

13-C

14-A

15-C

16-B

17-B

18-C

19-A

20-B

21-A

22-A

23-D

24-B

25-A

26-A

27-B

28-D

29-D

30-A

31-A

32-C

33-A

34-A

35-B

36-B

37-D

38-A

39-B

40-D

 

---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Cơ năng của vật

   A. bằng động năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng.

   B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ băng \(\frac{T}{2}\).

   C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng T.

   D. tăng hai lần khi biên độ dao động của vật tăng hai lần.

Câu 2. Khi nói về dao động cưỡng bức, nhận xét nào sau đây là sai?

   A. Khi xảy ra cộng hưởng thì vật tiếp tục dao động với tần số bằng tần số ngoại lực cưỡng bức.

   B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số và biên độ của ngoại lực cưỡng bức.

   C. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.

   D. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của nó.

Câu 3. Vectơ cường độ điện trường của sóng điện từ ở tại điểm M có hướng thẳng đứng từ trên xuống, vectơ cảm ứng từ của nó nằm ngang và hướng từ đông sang tây. Hỏi sóng này đến M từ phía nào?

A. Từ phía Nam.         

B. Từ phía Bắc.           

C. Từ phía Đông.      

D. Từ phía Tây.

Câu 4. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, trong quá trình dao động của vật lò xo có chiều dài biến thiên từ 12 cm đến 20 cm. Biên độ dao động của vật là:

   A. 8 cm                        B. 4 cm                        C. 16 cm                         D. 10 cm

Câu 5. Từ thông xuyên qua một ống dây là \(\Phi ={{\Phi }_{0}}\cos \left( \omega t+{{\varphi }_{1}} \right)(Wb)\) biến thiên làm xuất hiện trong ống dây một suất điện động cảm ứng là \(e={{E}_{0}}\cos \left( \omega t+{{\varphi }_{2}} \right)(V)\). Khi đó \(\left( {{\varphi }_{2}}-{{\varphi }_{1}} \right)\) có giá trị là:

A. \(-0,5\pi \)    

B. 0,5π   

C. 0  

D. π

Câu 6. Hiệu điện thế giữa hai đầu một điện trở tăng lên 3 lần thì cường độ dòng điện qua điện trở đó:

A. giảm 9 lần.              

B. tăng 9 lần.               

C. giảm 3 lần.  

D. tăng 3 lần.

Câu 7. Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây là đúng?

   A. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.

   B. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.

   C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn.

   D. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.

Câu 8. Một người mắt không có tật quan sát một vật qua một kính lúp có tiêu cự 10 cm trong trạng thái ngắm chừng ở cực cận. Biết rằng mắt người đó có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 24 cm và kính đặt sát mắt. Số bội giác của kính lúp là

   A. 4,5                           B. 3,4                           C. 3,5                         D. 5,5

Câu 9. Chiếu vào khe hẹp F của máy quang phổ lăng kính một chùm sáng trắng thì

   A. chùm tia sáng tới buồng tối là chùm sáng trắng song song.

   B. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc song song.

   C. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ.

   D. chùm tia sáng tới hệ tán sắc gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ.

u 10. Điều kiện để hai sóng giao thoa được với nhau là hai sóng

   A. cùng phương, cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.

   B. chuyển động cùng chiều với cùng tóc độ.

   C. cùng biên độ, cùng bước sóng, pha ban đầu.

   D. cùng phương, luôn đi kèm với nhau.

...

ĐÁP ÁN

1-A

2-D

3-A

4-B

5-C

6-A

7-B

8-B

9-C

10-A

11-A

12-B

13-D

14-A

15-D

16-D

17-C

18-D

19-D

20-A

21-D

22-A

23-C

24-D

25-C

26-B

27-B

28-A

29-D

30-B

31-D

32-C

33-C

34-C

35-A

36-C

37-D

38-D

39-B

40-A

 

---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1. Trong âm nhạc các nốt: Đồ, Rê, Mi, Fa, Sol, La, Si, Đô được sắp xếp theo thứ tự

A. tăng dần độ cao (tần số).    

B. giảm dần độ cao (tần số).

C. tăng dần độ to.     

D. giảm dần độ to.

Câu 2. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phang chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng

A. 0,76 \(\mu m\).        

B. 0,60 \(\mu m\).        

C. 0,40 \(\mu m\).     

D. 0,48 \(\mu m\).

Câu 3. Một bóng đèn nêon được mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp \(u=220\sqrt{2}\cos l00\pi t\left( V \right)\). Đèn chỉ bật sáng khi điện áp đặt vào đèn vượt quá giá trị 100 V. Trong 1 giây đèn này bật sáng bao nhiêu lần?

   A. 50.                           B. 120.                         C. 60.                            D. 100.

Câu 4. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 \(\mu m\) đến 0,76 \(\mu m\). Khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 4 mm có vân sáng của bức xạ có bước sóng:

A. 0,60 \(\mu m\);0,48 \(\mu m\) và 0,40 \(\mu m\).  

B. 0,76 \(\mu m\); 0,48 \(\mu m\) và 0,64 \(\mu m\).

C. 0,60 \(\mu m\);0,38 \(\mu m\) và 0,50 \(\mu m\).  

D. 0,60 \(\mu m\); 0,48\(\mu m\) và 0,76 \(\mu m\).

Câu 5. Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng các hạt tham gia sau phản ứng so với trước phản ứng sẽ

A. tăng.          

B. được bảo toàn.

C. tăng hoặc giảm tùy theo phản ứng.            

D. giảm.

Câu 6. Một sợi dây AB mảnh, không dãn dài 21 cm treo lơ lửng. Đầu A cố định, đầu B tự do. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Trên dây có một sóng dừng với 10 bụng sóng (không kể đầu B). Xem đầu A là nút. Tần số dao động trên dây là:

A. 10 Hz.   

B. 6.50 Hz.    

C. 100 Hz.  

D. 95 Hz.

Câu 7. Tia hồng ngoại là những bức xạ có

   A. khả năng ion hoá mạnh không khí.

   B. bản chất là sóng điện từ.

   C. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm.

   D. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.

Câu 8. Để phân loại sóng dọc, sóng ngang, người ta căn cứ vào yếu tố nào sau đây?

   A. Vận tốc truyền sóng và bước sóng.

   B. Phương truyền sóng và bước sóng.

   C. Phương dao động của các phân tử môi trường với phương truyền sóng.

   D. Phương dao động của các phần tử môi trường và vận tốc truyền sóng.

Câu 9. Chiếu một chùm sáng trắng, rất hẹp vào lăng kính. So với chùm tia tới thì tia lệch ít nhất là:

A. Tia lục.   

B. Tia vàng.  

C. Tia đỏ.  

D. Tia tím.

Câu 10. Vật kính và thị kính của một loại kính thiên văn có tiêu cự lần lượt là +168 cm và +4,8cm. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính khi ngắm chừng ở vô cực là

A. 168 cm.                  

B. 172,8 cm.               

C. 35 cm.  

D. 163,2 cm.

...

Đáp án

1-A

2-B

3-D

4-A

5-C

6-C

7-B

8-C

9-C

10-B

11-A

12-A

13-C

14-B

15-B

16-C

17-A

18-A

19-A

20-C

21-A

22-A

23-D

24-A

25-A

26-A

27-C

28-D

29-A

30-B

31-D

32-D

33-B

34-D

35-C

36-D

37-C

38-C

39-A

40-A

 

---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1:  Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T. Xét thời điểm vật có li độ x  ứng với pha dao động bằng \(\frac{3\pi }{4}\). Thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí cũ nhưng chuyển động ngược chiều là

   A.  T/4                        B.  T/2                           C.  3T/4                        D.  T     

Câu 2: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng?
A.  Cường độ dòng điện     

B.  Suất điện động

C.  Hiệu điện thế     

D.  Công suất.

Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 10 ꭥ và cuộn cảm thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần là 30 V. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch bằng

   A.  160 W.                  B.  320 W.                     C.  120 W.                        D.  240 W.

Câu 4:   Hạt nhân nguyên tử \(_{Z}^{A}X\)được cấu tạo gồm

A.  \(\left( \text{A}-\text{Z} \right)\) nơtron và Z prôton.           

B.  Z nơtron và \(\text{A}\)prôton.

C.  \(\left( \text{A}-\text{Z} \right)\) prôton và Z nơtron.    

D.  Z prôton và \(\text{A}\)nơtron.

Câu 5:   Tia nào dưới đây có khả năng đâm xuyên mạnh nhất?

A.   Tia hồng ngoại.    

B.   Tia X.

C.   Tia tím.         

D.   Tia tử ngoại.

Câu 6:   Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 0,4 µm đến 0,76 µm là

A.   Tia tử ngoại.    

B.   Tia hồng ngoại.

C.   Ánh sáng nhìn thấy.     

D.   Tia Rơn-ghen.

Câu 7:  Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi đó bước sóng được tính theo công thức

A.  λ = v.f.    

B.  λ = 2v/f  

C.  λ = v/f.

D.  λ = 2v.f.                         

Câu 8:  Mạch dao động lí tưởng LC có L = 0,36H và C = 1µF. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện bằng 6V. Cường độ hiệu dụng qua cuộn cảm là:

A.  I = 10mA   

B.  I = 5 √2 mA.

C.  I = 20mA      

D.  I = 100mA

Câu 9:  Hai điểm M và N gần một dòng điện thẳng dài. Khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp hai lần khoảng cách từ N đến dòng điện. Độ lớn của cảm ứng từ tại M và N là BM và BN thì

A.  BM = 4BN.             

B.  BM = 2BN.                

C.  BN = 2BM.  

D.  BN = 4BM.

Câu 10:  Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện?
    A.  Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π
    B.  Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc \(\pi /4\)

    C.  Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc \(\pi /2\)
    D.  Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc \(\pi /2\)

Phần đáp án

Câu

Đáp án

1

A

2

D

3

A

4

A

5

B

6

C

7

C

8

B

9

C

10

C

 

...

---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Trần Quang Diệu. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE
OFF