OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Nguyễn Trân

29/06/2021 1.52 MB 196 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210629/839327684763_20210629_093805.pdf?r=1937
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Nguyễn Trân là tài liệu được HOC247 biên tập chi tiết và rõ ràng nhằm giúp các em học sinh rèn luyện kĩ năng giải bài tập, góp phần chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em và là tài liệu giảng dạy có ích cho quý thầy cô. Mời các em và các quý thầy cô cùng theo dõi.

 

 
 

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021

MÔN: VẬT LÝ

Thời gian: 50p

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, hai phần tử M và N lệch pha nhau một góc là 

A. \(\frac{2\pi }{3}\)     B. \(\frac{5\pi }{6}\)  

C. \(\frac{\pi }{6}\)     D. \(\frac{\pi }{3}\)  

Câu 2: Đặt điện áp \(u={{U}_{0}}\cos (\omega t)\) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng 

A. \(\frac{{{U}_{0}}}{\sqrt{2}\omega L}\)      

B. \(\frac{{{U}_{0}}}{2\omega L}\)                        

C. \(\frac{{{U}_{0}}}{\omega L}\)                          

D. 0

Câu 3: Từ Trái Đất, các nhà khoa học điều khiển các xe tự hành trên Mặt Trăng nhờ sử dụng các thiết bị thu phát sóng vô tuyến. Sóng vô tuyến được dùng trong ứng dụng này thuộc

A. Sóng trung.              

B. Sóng cực ngắn.   

C. Sóng ngắn.    

D. Sóng dài.

Câu 4: Một sóng cơ có chu kì 2s truyền với tốc độ 1m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là

A. 0,5m.                        B. 1,0m.                   C. 2,0m.                      D. 2,5m.

Câu 5: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?

A. Biên độ và tốc độ.    

B. Li độ và tốc độ.    

C. Biên độ và gia tốc.    

D. Biên độ và cơ năng.

Câu 6: Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa. 

B. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc biên độ dao động. 

C. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng. 

D. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa. 

Câu 7: Tia hồng ngoại là những bức xạ 

A. Bản chất là sóng điện từ. 

B. Khả năng ion hóa mạnh không khí 

C. Khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm. 

D. Bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. 

Câu 8: Đại lượng nào đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân?

A. Năng lượng liên kết.       

B. Năng lượng liên kết riêng.

C. Số hạt proton.         

D. Số hạt nuclon. 

Câu 9: Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là 119 ± 1(cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,20 ± 0,01(s). Lấy \({{\pi }^{2}}=9,87\) và bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm 

A. \(g=9,7\pm 0,1\left( m\text{/}{{s}^{2}} \right)\)       

B. \(g=9,8\pm 0,1\left( m\text{/}{{s}^{2}} \right)\)

C. \(g=9,7\pm 0,2\left( m\text{/}{{s}^{2}} \right)\)      

D. \(g=9,8\pm 0,2\left( m\text{/}{{s}^{2}} \right)\)

Câu 10: Một vật dao động điều hòa có chu kì 2s, biên độ 10cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 6cm, tốc độ của nó bằng 

A. 25,13cm/s                   

B. 12,56cm/s           

C. 20,08cm/s    

D. 18,84cm/s  

...

ĐÁP ÁN

1.B

2.D

3.B

4.A

5.D

6.C

7.A

8.B

9.C

10.A

11.B

12.A

13.D

14.B

15.D

16.D

17.A

18.C

19.C

20.C

21.A

22.B

23.D

24.C

25.B

26.A

27.C

28.C

29.C

30.C

31.A

32.A

33.D

34.C

35.B

36.A

37.B

38.D

39.A

40.D

 

---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc lục. Ta có bước sóng nhỏ nhất là

A. Tia đơn sắc lục        

B. Tia tử ngoại             

C. Tia X   

D. Tia tử ngoại

Câu 2: Cường độ dòng điện xoay chiều luôn luôn trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch khi

A. Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp               

B. Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp

C. Đoạn mạch chỉ có tụ điện                             

D. Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp

Câu 3. Chiều một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau. Đó là hiện tượng

A. Tán sắc ánh sáng    

B. Nhiễu xạ ánh sáng   

C. Giao thoa ánh sáng      

D. Khúc xạ ánh sáng

Câu 4: Tần số góc của dao động điện từ trong mạch LC lí tưởng được xác định bởi biểu thức

A. \(\frac{1}{\sqrt{LC}}\)

B. \(\frac{2\pi }{\sqrt{LC}}\)

C. \(\frac{1}{\sqrt{2\pi LC}}\)

D. \(\frac{1}{2\pi \sqrt{LC}}\)

Câu 5: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thể xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25 \(\Omega \), cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có L=\(\frac{1}{\pi }\) H. Để hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là

    A. 125 \(\Omega \)        B. 75 \(\Omega \)          C. 150 \(\Omega \)                 D. 100 \(\Omega \)

Câu 6: Tia hồng ngoại có khả năng

A. đâm xuyên mạnh     

B. ion hoá không khí mạnh

C. giao thoa và nhiễu xạ       

D. kích thích một số chất phát quang

 Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cùng pha cách nhau 8 cm tạo ra sóng nước với bước sóng 0,8 cm. Điểm C trên mặt nước sao cho ABC là một tam giác đều. Điểm M nằm trên trung trực của AB dao động cùng pha với C cách C một khoảng gần nhất là

    A. 0,84 cm                    B. 0,94 cm                    C. 0,81 cm                   D. 0,91 cm

Câu 8: Vật nhỏ của con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 2,5 Hz, mốc thế năng tại vị trí vật cân bằng. Khi vật có li độ x = 1,2 cm thì tỉ số giữa động năng và cơ năng là 0,96. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động bằng

    A. 75 cm/s                    B. 60 cm/s                    C. 45 cm/s                     D. 90 cm/s

Câu 9: Chiết suất n của chất làm lăng kính thay đổi theo

A. Góc tới i của tia sáng đến lăng kính     

B. Hình dạng của lăng kính

C. Tần số ánh sáng qua lăng kính      

D. Góc chiết quang của lăng kính

Câu 10: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu dụng giữa cuộn thứ cấp khi biến áp hoạt động không tải là

    A. 105 V                       B. 0                              C. 630 V                         D. 70 V

...

ĐÁP ÁN

1-C

2-A

3-A

4-A

5-A

6-C

7-D

8-B

9-C

10-D

11-C

12-A

13-D

14-A

15-D

16-D

17-D

18-D

19-A

20-D

21-B

22-C

23-C

24-C

25-B

26-D

27-A

28-B

29-A

30-B

31-B

32-D

33-C

34-B

35-B

36-C

37-C

38-C

39-D

40-B

 

---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Giới hạn quang điện của các kim loại \(Cs\), \(K\), \(Ca\), \(Zn\) lần lượt là 0,58 µm; 0,55 µm; 0,43 µm; 0,35 µm. Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc với công suất 0,4 W. Trong mỗi phút, nguồn này phát ra \(5,{{5.10}^{19}}\)photon. Lấy \(h=6,{{625.10}^{-34}}\)Js; \(c={{3.10}^{8}}\)m/s. Khi chiếu ánh sáng từ nguồn này vào bề mặt các kim loại trên thì số kim loại mà hiện tượng quang điện xảy ra là

  A. 4.                             B. 3.                             C. 2.                                D. 1.

Câu 2: Từ thông qua một mạch điện kín biến thiên đều theo thời gian. Trong khoảng thời gian 0,2 s từ thông biến thiên một lượng là 0,25 Wb. Suất điện động cảm ứng trong mạch có độ lớn là 

  A. 1,25 V.                     B. 2,50 V.                     C. 0,40 V.                         D. 0,25 V.

Câu 3: Chọn đáp án sai. Kim loại dẫn điện tốt hơn chất điện phân vì

A. mật độ hạt tải điện nhiều hơn.        

B. tính linh động của hạt tải điện tốt hơn.

C. kích thước của các hạt tải điện lớn hơn.       

D. mạng tinh thể kim loại ít mất trật tự hơn.

Câu 4: Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi

  A. tần số của ngoại lực cưỡng bức càng lớn.

  B. tần số của ngoại lực cưỡng bức càng nhỏ.

  C. tần số của ngoại lực cưỡng bức càng gần tần số dao động riêng của hệ.

  D. tần số của ngoại lực cưỡng bức càng xa tần số dao động riêng của hệ.

Câu 5: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng \(k\) và vật nhỏ có khối lượng \(m.\) Con lắc này dao động điều hòa với tần số là

A. \(f=2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}\).     

B. \(f=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{k}{m}}\).       

C. \(f=\sqrt{\frac{m}{k}}\).      

D. \(f=\sqrt{\frac{k}{m}}\).

Câu 6: Sóng điện từ của kênh VOV tiếng Anh 24/7 có tần số 104 MHz, lan truyền trong không khí với tốc độ \({{3.10}^{8}}\,\,\text{m/s}.\) Bước sóng của sóng này là 

  A. 3,32 m.                     B. 3,10 m.                     C. 2,87 m.                         D. 2,88 m.

Câu 7: Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục \(Ox\). Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên \(Ox\) mà phần tử môi trường ở đó dao động vuông pha nhau là 

A. hai bước sóng.     

B. một bước sóng.

C. một phần tư bước sóng.  

D. một nửa bước sóng.

Câu 8: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha. Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng \(\lambda \). Các điểm cách hai nguồn những đoạn \({{d}_{1}}\) và \({{d}_{2}}\) thỏa mãn \({{d}_{1}}-{{d}_{2}}=\left( n+\frac{1}{2} \right)\lambda \), \(n=0,\,\,\pm 1,\,\,\pm 2,...\) sẽ dao động với biên độ

A. cực đại.        

B. cực tiểu.

C. gấp 4 lần biên độ của nguồn sóng.               

D. bằng biên độ của nguồn sóng.

Câu 9: Độ to của âm là đặc trưng sinh lý gắn với 

A. tần số âm.       

B. độ cao của âm.        

C. cường độ âm.      

D. mức cường độ âm.

Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều \(u=U\sqrt{2}\cos \omega t\,\,\left( \omega >0 \right)\) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(L\) thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch bằng

A. \(I=U{{\omega }^{2}}L\).      

B. \(I=\frac{U}{\omega L}\).   

C. \(I=U\omega L\).      

D. \(I=\frac{U}{{{\omega }^{2}}L}\).

...

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

A

C

B

B

D

C

B

D

C

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

B

C

B

A

C

D

C

B

C

B

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

C

D

D

B

C

A

A

A

A

B

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

B

B

A

A

A

B

A

B

C

D

 

---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Gọi vTB là tốc độ trung bình của chất điểm trong một chu kì, v là tốc độ tức thời của chất điểm. Trong một chu kì, khoảng thời gian mà \(v\ge \frac{\pi }{4}{{v}_{TB}}\) là: 

A. \(\frac{T}{3}\)                   

B. \(\frac{2T}{3}\)

C. \(\frac{T}{6}\)

D. \(\frac{T}{2}\)

Câu 2: Một pin có ghi trên vỏ là 1,5V và có điện trở trong là 1,0\(\Omega \). Mắc một bóng đèn có điện trở R = 4\(\Omega \) vào hai cực của pin này để thành mạch điện kín. Cường độ dòng điện chạy qua đèn khi đó:

A. 0,3A.                         B. 1,2A.                     C. 1,5A.                          D. 0,6A.

Câu 3: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng

40 cm cho một ảnh trước thấu kính 20 cm. Đây là:

 A. thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm.      

B. thấu kính phân kì có tiêu cự 40 cm.

 C. thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm.  

D. thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm.

Câu 4: Trong thí nghiệm Y-âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là

1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là 0,6 µm. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn là

A. 3,3 mm.                   

B. 0,6 mm.                   

C. 1,2 mm.   

D. 0,3 mm.

Câu 3: Dao động cơ học đổi chiều khi

A. Lực tác dụng có độ lớn cực đại                

B. Lực tác dụng đổi chiều

C. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu               

D. Lực tác dụng bằng không

Câu 4: Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của vật

B. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn

C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc tần số của lực cưỡng bức

Câu 5: Ban đầu có 200 g chất phóng xạ nguyên chất. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ là 5 ngày đêm. Khối lượng chất phóng xạ còn lại sau 10 ngày đêm là

A. 50 g.                          B. 150 g.                        C. 100 g.                           D. 40 g.

Câu 6: Khoảng cách giữa một nút và một bụng sóng liên tiếp trong hiện tượng sóng dừng là

A. bằng một nửa bước sóng      

B. bằng một bước sóng

C. bằng 2 lần bước sóng      

D. bằng một phần tư bước sóng

Câu 7: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acos(wt). Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực tiểu sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng

A. một số nguyên lần nửa bước sóng       

B. một số nguyên lần bước sóng

C. một số lẻ lần nửa bước sóng                

D. một số lẻ lần bước sóng

Câu 8: Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng tích điện của một tụ điện?

A. Điện tích của tụ điện. 

B. Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện.

C. Điện dung của tụ điện.      

D. Cường độ điện trường trong tụ điện.

Câu 9: Trong thí nghiệm Y-âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khi chiếu vào hai khe ánh sáng đơn săc, một học sinh đo được khoảng cách giữa 11 vân sáng liên tiêp trên màn quan sát là 11 mm. Tại vị trí cách vân sáng trung tâm 5,5 mm có

A. vân tối thứ 5.           

B. vân tối thứ 6.           

C. vân sáng bậc 6.     

D. vân sáng bậc 5.

Câu 10: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên:

A. hiện tượng tạo ra từ trường quay         

B. hiện tượng cảm ứng điện từ

C. hiện tượng quang điện                         

D. hiện tượng tự cảm

...

ĐÁP ÁN

1B

2B

3A

4C

5A

6D

7C

8C

9D

10B

11D

12B

13D

14C

15A

16B

17A

18B

19B

20A

21A

22C

23C

24A

25A

26D

27D

28A

29A

30B

31A

32B

33D

34D

35D

36A

37A

38B

39C

40A

 

---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1. Tia nào sau đây được dùng để nghiên cứu thành phần và cấu trúc của các vật rắn?

A. Tia X.                     

B. Tia laze.    

C. Tia tử ngoại.                             D. Tia hồng ngoại.

Câu 2. Ở một đường sức của một điện trường đều có hai điểm M và N cách nhau 40 cm. Hiệu điện thế giữa M và N là 80V. Cường độ điện trường có độ lớn là

A. 2000 V/m.               

B. 2 V/m.                    

C. 200 V/m.  

D. 20 V/m.

Câu 3. Một electron bay vào không gian có từ trường đều B với vận tốc ban đầu \(\overrightarrow{{{v}_{0}}}\) vuông góc cảm ứng từ. Quỹ đạo của electron trong từ trường là một đường tròn có bán kính R. Khi tăng độ lớn của cảm úng từ lên gấp đôi thì:

   A. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi một nửa.

   B. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên 4 lần.

   C. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên gấp đôi.

   D. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi 4 lần.

Câu 4. Một con lắc lò xo dao động điều hoà khỉ vật đi qua vị trí có li độ bằng nửa biên độ thì

   A. cơ năng của con lắc bằng bốn lần động năng.

   B. cơ năng của con lắc bằng ba lần động năng.

   C. cơ năng của con lắc bằng ba lần thế năng.

   D. cơ năng của con lắc bằng bốn lần thế năng. 

Câu 5. Bước sóng là khoảng cách giữa hai phần tử sóng

   A. dao động ngược pha trên cùng một phương truyền sóng.

   B. gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.

   C. dao động cùng pha trên phương truyền sóng.

   D. gần nhau nhất dao động cùng pha.

Câu 6. Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của

   A. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau.

   B. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một electron.

   C. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó.

   D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó.

Câu 7. Trong nguyên tắc của việc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, để trộn dao động âm tần với dao động cao tần ta dùng

A. mạch tách sóng.     

B. mạch biến điệu.      

C. mạch chọn sóng.

D. mạch khuếch đại.

Câu 8. Tốc độ truyền âm trong không khí là 330m/s, trong nước là 1435m/s. Một âm có bước sóng trong không khí là 50 cm thì khi truyền trong nước có bước sóng là

A. 1105 m.                  

B. 11,5 cm.                 

C. 203,8 cm.  

D. 217,4cm.

Câu 9. Chiếu một chùm sáng đi qua một máy quang phổ lăng kính, chùm sáng lần lượt đi qua

A. ống chuẩn trực, buồng tối, hệ tán sắc.        

B. hệ tán sắc, ống chuẩn trực, buồng tối.

C. hệ tán sắc, buồng tối, ống chuẩn trực.        

D. ống chuẩn trực, hệ tán sắc, buồng tối. 

Câu 10: Quang phổ vạch hấp thụ là

   A. quang phổ gồm các vạch màu riêng biệt trên một nền tối.

   B. quang phổ gồm những vạch màu biến đổi liên tục.

   C. quang phổ gồm những vạch tối trên nền quang phổ liên tục.

   D. quang phổ gồm những vạch tối trên nền sáng.

...

Đáp án

1-A

2-C

3-A

4-D

5-B

6-A

7-B

8-D

9-D

10-A

11-A

12-A

13-C

14-A

15-D

16-D

17 -D

18-D

19-A

20-A

21-A

22-A

23-D

24-C

25-D

26-A

27-C

28-C

29-A

30-B

31-A

32-A

33-B

34-C

35-B

36-C

37-B

38-C

39-C

40-B

 

---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Nguyễn Trân. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE
OFF