OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 có đáp án Trường THPT Việt Đức

02/06/2021 1.22 MB 274 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210602/70778659536_20210602_113829.pdf?r=432
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Mời quý thầy cô cùng các em học sinh tham khảo tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 Trường THPT Việt Đức. Đề thi gồm các câu trắc nghiệm có đáp án hướng dẫn giải chi tiết hy vọng sẽ giúp các em học sinh ôn tập hiệu quả và đạt điểm số cao trong các kì thi sắp tới.

 

 
 

TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC LẦN 4

Thời gian 50 phút

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 41: Glyxin có công thức cấu tạo thu gọn là

A. CH3NH2.                                                              B. H2NCH(CH3)COOH.

C. C2H5NH2.                                                             D. NH2CH2COOH.

Câu 42: Đốt cháy hiđrocacbon nào sau đây thu được số mol H2O nhỏ hơn số mol CO2

A. C3H4.                             B. C3H6.                         C. C2H6.                         D. CH4.

Câu 43: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch  H2SO4 loãng

A.  Al.                                                                       B.  Ag

C.  Mg.                                                                      D.  Na

Câu 44: Thủy phân chất nào sau đây thu được glixerol?

A. Triglixerit.                      B. Saccarozơ.                 C. Albumin.                   D. Etyl axetat.

Câu 45: PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?

A. Propilen.                        B. Vinyl axetat.              C. Acrilonitrin.               D. Vinyl clorua.

Câu 46: Đồng phân của glucozơ là

A. fructozơ.                        B. tinh bột.                     C. Saccarozơ.                 D. xenlulozơ.

Câu 47: Kim loại nào sau đây hiện nay được điều chế chủ yếu bằng phương pháp nhiệt luyện?

A. Ca.                                 B. Na.                            C. Fe.                             D. Al.

Câu 48: Etyl amin có công thức cấu tạo thu gọn là

A. C6H5NH2.                                                             B. NH2-CH2-COOH.

C. CH3NH2.                                                              D. C2H5NH2.

Câu 49: Để đề phòng bị nhiểm độc CO, người ta sử dụng mặt nạ phòng độc có chứa hóa chất nào sau đây?

A. CuO, MnO2.                                                         B. CuO và than hoạt tính.

C. CuO, MgO.                                                          D. Than hoạt tính.

Câu 50: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào không xảy ra ăn mòn điện hoá?

A. Sự ăn mòn vỏ tàu trong nước biển.

B. Sự gỉ của gang thép trong tự nhiên.

C. Nhúng thanh Zn trong dung dịch H2SO4 có nhỏ vài giọt CuSO4.

D. Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3

Câu 51: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

A. NH4Cl.                           B. KOH.                        C. HNO3.                       D. HF.

Câu 52: Sục khí CO2 vào lượng dư dung dịch nào sau đây sẽ thu được kết tủa?

A. Ba(OH)2.                       B. H2SO4.                      C. NaOH.                      D. KOH.

Câu 53: Quặng xivinit có công thức là

A. Na3AlF6.                        B. CaCO3.MgCO3         C. NaCl.KCl                  D. CaF2

Câu 54: Kim loại nào sau đây có 1 electron ở lớp ngoài cùng?

A. Ca.                                 B. Na.                            C. Al.                             D. Fe.

Câu 55: Một peptit X mạch hở khi thuỷ phân hoàn toàn chỉ thu được glyxin. Khi đốt cháy 0,1 mol X thu được 12,6 gam nước. Số nguyên tử oxi có trong 1 phân tử X là

A. 3.                                    B. 2.                               C. 5.                               D. 4.

Câu 56: Cho các polime sau:  polietilen ; xenlulozơ ; polipeptit ; tinh bột ; tơ nilon-6 ; tơ nilon-6,6 ; polibutađien. Dãy các polime tổng hợp là

A. polietilen ; xenlulozơ ; tơ nilon-6 ; tơ nilon-6,6.

B. polietilen ; tơ nilon-6,6 ; xenlulozơ.

C. polietilen ; tinh bột ; tơ nilon-6 ; tơ nilon-6,6.

D. polietilen ; polibutađien ; tơ nilon-6 ; tơ nilon-6,6.

Câu 57: Trung hòa dung dịch chứa 7,08 gam amin X no, đơn chức mạch hở cần dùng 120 ml dung dịch H2SO4 0,5M. Số công thức cấu tạo của X là

A. 3.                                    B. 4.                               C. 2.                               D. 5.

Câu 58: Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam CH3COOC2H5 trong 100 ml dung dịch KOH 1,5M, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 9,8.                                 B. 10,2.                          C. 17,2.                          D. 12,6.

Câu 59: Cho vào ống nghiệm khô có nút caosu và ống dẫn khí khoảng 4-5 gam hỗn hợp bột mịn đã được trộn đều gồm natri axetat khan và vôi tôi xút theo tỉ lệ 1 : 2 về khối lượng. Lắp dụng cụ như hình vẽ sau:

Khí Y được điều chế trong thí nghiệm trên là

A. C2H2.                             B. C2H6.                         C. CH4.                          D. C2H4.

Câu 60: Kim loại khác nhau có độ dẫn điện, dẫn nhiệt khác nhau. Sự khác nhau đó được quyết định bởi.

A. mật độ ion dương khác nhau.                              B. khối lượng riêng kim loại.

C. kiểu mạng tinh thể khác nhau.                             D. mật độ electron khác nhau.

Câu 61: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất đang ấm dần lên do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính?

A. O2.                                 B. SO2.                           C. CO2.                          D. N2.

Câu 62: Thuỷ phân 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3/NH3 vào X và đun nhẹ được m gam Ag. (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn) Giá trị của m là?

A. 6,75.                               B. 10,8.                          C. 13,5.                          D. 7,5.

Câu 63: Khi  đun  nóng  chất  X  có  công  thức  phân  tử  C3H6O2   với  dung  dịch  NaOH  thu  được CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là

A. HCOOC2H5.                  B. CH3COOCH3.           C. CH3COOC2H5.         D. C2H5COOH.

Câu 64: Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch X. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Cho NaOH dư vào dung dịch X, thu kết tủa.

B. Dung dịch X làm mất màu thuốc tím.

C. Dung dịch X không thể hoà tan Cu.

D. Dung dịch X tác dụng được với dung dịch AgNO3.

Câu 65: Mô tả hiện tượng nào sau đây không chính xác?

A. Cho vài giọt dung dịch brom vào ống nghiệm đựng anilin thấy xuất hiện kết tủa trắng.

B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.

C. Cho dung dịch NaOH và CuSO4 vào dung dịch Ala – Gly – Lys thấy xuất hiện màu tím.

D. Dung dịch lysin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.

Câu 66: Cho 2,00 gam một kim loại M thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 5,55 gam muối. Kim loại M là

A. Ca                                  B. Ba                              C. Be.                             D. Mg.

Câu 67: Hòa tan hết 6,5 gam Zn trong dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là

A. 3,36.                               B. 4,48.                          C. 1,12.                          D. 2,24.

Câu 68: Cho 11,6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là

A. 6,4.                                 B. 6,8.                            C. 12,0.                          D. 12,4.

Câu 69: Điều chế este CH3COOC2H5 trong phòng thí nghiệm được mô tả theo hình vẽ dưới đây:

Cho các phát biểu sau:

     (a) Etyl axetat có nhiệt độ sôi thấp (77°C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.

     (b) H2SO4 đặc vừa làm chất xúc tác, vừa có tác dụng hút nước.

     (c) Etyl axetat qua ống dẫn dưới dạng hơi nên cần làm lạnh bằng nước đá để ngưng tụ.

     (d) Khi kết thúc thí nghiệm, cần tắt đèn cồn trước khi tháo ống dẫn hơi etyl axetat.

     (e) Vai trò của đá bọt là để bảo vệ ống nghiệm không bị vỡ.

Số phát biểu đúng là

A. 3.                                    B. 2.                               C. 5.                               D. 4.

Câu 70: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là

A. 7,8.                                 B. 5,4.                            C. 10,8.                          D. 43,2.

Câu 71: Cho 0,15 mol axit glutamic vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào X. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH tham gia phản ứng là

A. 0,35 mol.                        B. 0,50 mol.                   C. 0,55 mol.                   D. 0,65 mol.

Câu 72: Hòa tan hoàn toàn 5,95 gam hỗn hợp hai kim loại Al và Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng (vừa đủ) thì thu được dung dịch X có khối lượng tăng 5,55 gam. Cô cạn dung dịch X, thu được muối khan có khối lượng?

A. 45,15 gam.                     B. 25,55 gam.                C. 25,15 gam.                D. 44,35 gam.

Câu 73: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 16 gam bột Fe2O3 nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 30.                                  B. 16.                             C. 15.                             D. 10.

Câu 74: Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 và b mol NaHCO3. Số mol khí CO2 thu được phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn theo đồ thị dưới đây:

Tỉ lệ của a : b bằng

A. 4 : 3.                               B. 3 : 1.                          C. 1 : 3.                          D. 3 : 4.

Câu 75: Cho các phát biểu sau:

  (a) Xenlulozơ thuộc loại polime thiên nhiên.

  (b) Muối natri hoặc kali của axit béo được dùng để sản xuất xà phòng.

  (c) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi vôi tôi vào vết đốt.

  (d) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh.

  (e) Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.

 Số lượng phát biểu đúng là

A. 4.                                    B. 2.                               C. 3.                               D. 5.

Câu 76: Hỗn hợp X gồm axit oleic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần vừa đủ 10,6 mol O2, thu được CO2 và 126 gam H2O. Mặt khác, cho 0,12 mol X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng, thu được glixerol và m gam hỗn hợp gồm natri oleat và natri stearat. Giá trị của m là

A. 36,48.                             B. 60,80.                        C. 73,08.                        D. 122,0.

Câu 77: Hỗn hợp E gồm amino axit X, đipeptit Y (C4H8O3N2) và muối của axit vô cơ Z (C2H8O3N2). Cho E tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M và KOH 1M đun nóng (phản ứng vừa đủ), thu được 4,48 lít khí T (đo ở đktc, phân tử T có chứa một nguyên tử nitơ và làm xanh quỳ tím ẩm). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan gồm bốn muối. Giá trị của m là

A. 47,1.                               B. 42,8.                          C. 38,4.                          D. 49,3.

Câu 78: Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX < MY ; Z là ancol có cùng số nguyên tử cacbon với X ; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 22,32 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 26,432 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và 18,72 gam nước. Mặt khác 22,32 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,08 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng hết với dung dịch KOH dư là

A. 10,08 gam.                     B. 9,36 gam.                  C. 11,60 gam.                D. 10,88 gam

Câu 79: Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H12O4 và thỏa sơ đồ các phản ứng sau:

(a) X + 2NaOH →    Y + Z + T.             

(b)  X + H2  → E

(c)  E + 2NaOH  → 2Y + T.        

(d) Y + HCl   → NaCl + F. 

  Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Tổng số nguyên tử hidro trong 2 phân tử T, F là 10.

B. Từ Z có thể điều chế T theo sơ đồ: Z → hidrocacbon A → T.

C. Đốt cháy cùng số mol Y, Z, T thu được cùng số mol H2O.

D. Đun nóng Y với vôi tôi – xút thu được 1 chất khí là thành phần chính của khí thiên nhiên

Câu 80: Hòa tan hết a gam bột Fe trong 100 ml dung dịch HCl 1,2M, thu được dung dịch X và 0,896 lít khí H2. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, sau khi kết thúc các phản ứng thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và b gam chất rắn, (biết các khí đo ở đktc). Giá trị của b và V lần lượt là:

A. 18,3 và 0,448.                B. 18,3 và 0,224.           C. 10,8 và 0,224.           D. 17,22 và 0,224.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

41

D

51

D

61

C

71

D

42

A

52

A

62

C

72

C

43

B

53

C

63

B

73

A

44

A

54

B

64

C

74

B

45

D

55

C

65

B

75

A

46

A

56

D

66

A

76

C

47

C

57

B

67

D

77

D

48

D

58

D

68

D

78

B

49

D

59

C

69

D

79

B

50

D

60

D

70

B

80

B

ĐỀ SỐ 2

Câu 41: Alanin có công thức cấu tạo thu gọn là

A. CH3NH2.                                                              B. NH2CH2COOH.

C. C2H5NH2.                                                             D. H2NCH(CH3)COOH.

Câu 42: Đốt cháy hiđrocacbon nào sau đây thu được số mol H2O bằng số mol CO2

A. C3H4.                             B. C3H6.                         C. C2H6.                         D. CH4.

Câu 43: Kim loại nào có độ dẫn điện thấp nhất trong các kim loại sau

A. Ag.                                 B. Au.                            C. Al.                             D. Cu.

Câu 44: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch  H2SO4 loãng

A.  Mg.                                                                      B.  Al.

C.  Cu                                                                        D.  Na

Câu 45: Polime X được dùng làm màng mỏng, bình chứa,... Tên của X là

A. poli(vinyl clorua).                                                 B. polietilen.

C. nilon – 6,6.                                                           D. poli(metyl metacrylat).

Câu 46: Cho các kim loại sau: Li, Fe, Al, Ca. Kim loại kiềm trong dãy là

A. Li.                                  B. Al.                             C. Fe.                             D. Ca.

Câu 47: Kim loại điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy

A. Na.                                 B. Ag                             C. Cu.                            D. Fe.

Câu 48: Metylamin không tác dụng được với chất nào?

A. NaOH.                           B. HNO3.                       C. CH3COOH.              D. HCl.

Câu 49: Thành phần hóa học của nước rửa tay khô gồm có: chất E, nước tinh khiết, chất giữ ẩm, chất tạo hương, chất diệt khuẩn. Chất E được dùng thay xăng làm nhiên liệu cho động cơ đốt trong. Ở nước ta đã tiến hành pha E vào xăng truyền thống với tỉ lệ 5% để được xăng E5. Chất E là

A. saccarozơ.                      B. axit axetic.                 C. glucozơ.                    D. etanol.

Câu 50: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào không xảy ra ăn mòn điện hoá?

A. Sự ăn mòn vỏ tàu trong nước biển.

B. Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3

C. Nhúng thanh Zn trong dung dịch H2SO4 có nhỏ vài giọt CuSO4.

D. Sự gỉ của gang thép trong tự nhiên.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

41

D

51

B

61

C

71

D

42

D

52

A

62

C

72

D

43

C

53

B

63

C

73

A

44

C

54

D

64

C

74

B

45

B

55

A

65

C

75

B

46

A

56

C

66

D

76

D

47

A

57

B

67

B

77

B

48

A

58

D

68

D

78

B

49

D

59

A

69

C

79

D

50

B

60

D

70

A

80

D

ĐỀ SỐ 3

Câu 41: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

A. KOH.                             B. NH4Cl.                      C. HF.                            D. HNO3.

Câu 42: Đồng phân của glucozơ là

A. tinh bột.                         B. xenlulozơ.                 C. Saccarozơ.                 D. fructozơ.

Câu 43: Đốt cháy hiđrocacbon nào sau đây thu được số mol H2O nhỏ hơn số mol CO2

A. C3H4.                             B. C2H6.                         C. C3H6.                         D. CH4.

Câu 44: Etyl amin có công thức cấu tạo thu gọn là

A. C6H5NH2.                                                             B. NH2-CH2-COOH.

C. CH3NH2.                                                              D. C2H5NH2.

Câu 45: Glyxin có công thức cấu tạo thu gọn là

A. CH3NH2.                                                              B. H2NCH(CH3)COOH.

C. NH2CH2COOH.                                                  D. C2H5NH2.

Câu 46: Kim loại nào sau đây hiện nay được điều chế chủ yếu bằng phương pháp nhiệt luyện?

A. Ca.                                 B. Na.                            C. Fe.                             D. Al.

Câu 47: Để đề phòng bị nhiểm độc CO, người ta sử dụng mặt nạ phòng độc có chứa hóa chất nào sau đây?

A. CuO, MnO2.                                                         B. CuO và than hoạt tính.

C. CuO, MgO.                                                          D. Than hoạt tính.

Câu 48: Kim loại nào sau đây có 1 electron ở lớp ngoài cùng?

A. Fe.                                  B. Na.                            C. Ca.                             D. Al.

Câu 49: Thủy phân chất nào sau đây thu được glixerol?

A. Triglixerit.                      B. Etyl axetat.                C. Saccarozơ.                 D. Anbumin.

Câu 50: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch  H2SO4 loãng

A.  Ag                                                                       B.  Na

C.  Mg.                                                                      D.  Al.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

41

C

51

D

61

C

71

B

42

D

52

C

62

B

72

B

43

A

53

C

63

A

73

D

44

D

54

A

64

B

74

C

45

C

55

C

65

D

75

A

46

C

56

C

66

A

76

D

47

D

57

B

67

C

77

B

48

B

58

A

68

D

78

B

49

A

59

A

69

C

79

D

50

A

60

B

70

A

80

D

ĐỀ SỐ 4

Câu 41: Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?

A. C2H5OH.                       B. Ba(OH)2.                   C. HClO3.                      D. MgCl2.

Câu 42: Cho các kim loại sau: Li, Fe, Al, Ca. Kim loại kiềm trong dãy là

A. Al.                                  B. Ca.                             C. Fe.                             D. Li.

Câu 43: Đốt cháy hiđrocacbon nào sau đây thu được số mol H2O bằng số mol CO2

A. C3H4.                             B. C2H6.                         C. C3H6.                         D. CH4.

Câu 44: Metylamin không tác dụng được với chất nào?

A. NaOH.                           B. HNO3.                       C. CH3COOH.              D. HCl.

Câu 45: Alanin có công thức cấu tạo thu gọn là

A. CH3NH2.                                                              B. NH2CH2COOH.

C. H2NCH(CH3)COOH.                                          D. C2H5NH2.

Câu 46: Kim loại điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy

A. Na.                                 B. Ag                             C. Cu.                            D. Fe.

Câu 47: Thành phần hóa học của nước rửa tay khô gồm có: chất E, nước tinh khiết, chất giữ ẩm, chất tạo hương, chất diệt khuẩn. Chất E được dùng thay xăng làm nhiên liệu cho động cơ đốt trong. Ở nước ta đã tiến hành pha E vào xăng truyền thống với tỉ lệ 5% để được xăng E5. Chất E là

A. saccarozơ.                      B. etanol.                       C. glucozơ.                    D. axit axetic.

Câu 48: Đồng phân của fructozơ. là

A. Saccarozơ.                     B. tinh bột.                     C. glucozơ                     D. xenlulozơ.

Câu 49: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch  H2SO4 loãng

A.  Mg.                                                                      B.  Na

C.  Al.                                                                       D.  Cu

Câu 50: Kim loại nào có độ dẫn điện thấp nhất trong các kim loại sau

A. Au.                                 B. Cu.                            C. Al.                             D. Ag.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

41

A

51

C

61

D

71

D

42

D

52

B

62

D

72

B

43

C

53

D

63

C

73

B

44

A

54

C

64

C

74

D

45

C

55

A

65

C

75

B

46

A

56

C

66

A

76

D

47

B

57

C

67

C

77

B

48

C

58

A

68

D

78

C

49

D

59

D

69

C

79

A

50

C

60

D

70

B

80

A

 

ĐỀ SỐ 5      

Câu 1: Cho 5,76 gam axit hữu cơ Y đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được 7,28 gam muối của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là

A. CH2=CH-CH2COOH.                                         B. CH3-CH2-COOH.

C. CH3COOH.                                                          D. CH2=CHCOOH.

Câu 2: Cho các chất: axit axetic; saccarozơ; axeton; andehit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2/ OH- là:

A. 3.                                    B. 1.                               C. 2.                               D. 4.

Câu 3: Trong phân tích định tính hợp chất hữu cơ, để nhận biết sự có mặt của H2O người ta dùng:

A. Cu(OH)2.                       B. Ca(OH)2.                   C. CuSO4 khan.                 D. CaCl2 khan.

Câu 4: Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch nào sau đây sinh ra khí?

A. CaCl2.                            B. NaCl.                         C. HCl.                          D. Na2SO4..

Câu 5: Chất X có CTPT là CxHyCl. Trong X, clo chiếm 46,4% về khối lượng. Số đồng phân của X là:

A. 5 chất.                            B. 4 chất.                       C. 3 chất.                       D. 2 chất.

Câu 6: Chất nào sau đây là muối trung hòa?

A. K2HPO4.                        B. K2HPO3.                   C. NaHS.                       D. NaHSO4.

Câu 7: Chất nào sau đây được điều chế trong công nghiệm bằng phương pháp chưng cất phân đoạn không khí lỏng?

A. clo và oxi                       B. oxi và nitơ.                C. oxi và ozon.               D. oxi và cacbonic.

Câu 8: Nước đá khô dùng để tạo hiệu ứng khói trên sân khấu, hoặc dùng để bảo quản hoa quả. Chất đó có công thức là:

A. CO2 khí.                         B. CO2 rắn.                    C. CO.                           D. H2O rắn.

Câu 9: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Fe(OH)3?

A. Na2SO4.                         B. H2SO4.                      C. KCl.                          D. NaCl.

Câu 10: A có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản. Khi phân tích A thu được kết quả: 50% C, 5,56% H, 44,44%O theo khối lượng. Khi thuỷ phân A bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được 2 sản phẩm đều tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của A là

A. (HCOO)2C2H4.                                                     B. HCOO-CH=CH-CH3.

C. CH2=CH-CHO.                                                   D. HCOO-CH=CH2.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1

D

11

C

21

B

31

B

2

A

12

D

22

D

32

C

3

C

13

C

23

D

33

A

4

C

14

A

24

A

34

A

5

A

15

D

25

A

35

D

6

B

16

D

26

C

36

A

7

B

17

D

27

B

37

C

8

B

18

B

28

B

38

D

9

B

19

B

29

C

39

C

10

D

20

A

30

A

40

C

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 có đáp án Trường THPT Việt Đức. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE
OFF