OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 có đáp án Trường THPT Ngô Gia Tự

31/05/2021 1.05 MB 202 lượt xem 1 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210531/939242036471_20210531_160145.pdf?r=1762
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Để giúp các em học sinh có thêm nhiều tài liệu ôn luyện kiến thức và kĩ năng giải bài tập chuẩn bị cho kì thi học kì sắp tới, HOC247 xin gửi đến Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 có đáp án Trường THPT Ngô Gia Tự. Mời các em cùng tham khảo.

 

 
 

TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC LẦN 4

Thời gian 50 phút

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 41: Kim loại nào có tính khử mạnh nhất?

  A. Fe.                                  B. Mg.                               C. Cs.                               D. Ag.

Câu 42: Cho các polime sau: Cao su buna, bông, len, xenlulozơ, poli(vinyl clorua), poli etylen, tơ tằm, tơ visco, tơ enang. Số polime thuộc loại polime tự nhiên

  A. 5.                                    B. 7.                                  C. 6.                                  D. 4.

Câu 43: Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?

  A. Metan.                           B. Etan.                             C. Propan.                        D. Butan.

Câu 44: Quặng manhetit có công thức phân tử là

  A. FeCO3.                           B. Fe2O3.                           C. Fe3O4.                          D. FeS2.

Câu 45: Chất nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa?

  A. Fe2O3.                            B. Fe.                                C. Fe(NO3)2.                     D. Fe2(SO4)3.

Câu 46: Dung dịch nào sau đây không hòa tan được Al(OH)3?

  A. NaHSO4.                       B. NaOH.                         C. NH3.                            D. HCl.

Câu 47: Hợp chất thuộc loại dissaccarit là

  A. Tinh bột.                        B. Mantozơ.                      C. Xenlulozơ.                   D. Glucozơ.

Câu 48: Phèn chua có công thức hóa học là

  A. (NH4)2SO4. K2SO4. 24H2O                                     B. AlCl3.KCl. 12H2O.

  C. (NH4)2SO4. K2SO4. 12H2O                                     D. Al2(SO4)3. K2SO4. 24H2O

Câu 49: Dung dịch nào sau đây có pH<7?

  A. lysin.                              B. glixin.                           C. Anilin.                          D. Glutamic.

Câu 50: “Nước đá khô” được sử dụng để bảo quản thực phẩm, công thức hóa học của nước đá khô là

  A. CO.                                B. H2O.                             C. CO2.                             D. SO2.

Câu 51: Chất nào sau đây không phải là este?

  A. HOOCCH3.                   B. CH3COOC2H3.            C. C6H5OCOCH3.            D. HCOOCH3.

Câu 52: Dãy kim loại điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là

  A. Cr, Na và Hg.                B. Al, Zn và Ca.               C. Cu, Fe và Cr.               D. Mg, Cu và Fe.

Câu 53: Thành phần chính của phân đạm ure là

  A. (NH4)2SO4.                    B. (NH2)2CO.                   C. NH4NO3.                     D. NH4Cl.

Câu 54: Phát biểu nào sau đây sai?

  A. Dung dịch glucozơ làm mất màu dung dịch nước brom.

  B. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.

  C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.

  D. Dung dịch glucozơ và saccazozơ đều hòa tan được Cu(OH)2.

Câu 55: Nước cứng tạm thời là nước loại nước có chứa anion

  A. HSO4-.                           B. HCO3-.                         C. NO3-.                            D. SO42-.

Câu 56: Kim loại nào có khả năng dẫn điện tốt nhất?

  A. Au.                                 B. Ag.                               C. Cu.                               D. Fe.

Câu 57: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

  A. C6H5NH2 + HCl.                                                     B. H2N−CH2−COOH + CH3−OH.

  C. HCOOH + NaHCO3.                                              D. C6H5OH + HCl.

Câu 58: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 1M, sau khi kết thúc phản ứng thu được m gam Ag. Giá trị của m là

  A. 32,4.                               B. 21,6.                             C. 27.                                D. 10,8.

Câu 59: Cho 1ml dung dịch AgNO3 1% vào một ống nghiệm sạch, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH3 1M cho đến khi kết tủa tạo thành tan hết tạo dung dịch trong suốt. Nhỏ tiếp 3-5 giọt dung dịch chất X, đun nóng nhẹ hỗn hợp ở nhiệt độ khoảng 60-700c trong vòng vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp kết tủa màu sáng bạc. Chất X là

  A. Metylfomat.                   B. glixerol.                        C. Etanol.                         D. But-1-in.

Câu 60: Cho 0,15 mol glyxin tác dụng vừa đủ với Vml NaOH 1M. Giá trị của V là

  A. 150.                                B. 300.                              C. 100                               D. 75.

Câu 61: Cho sơ đồ:   (NH4)2SO4     +X →   NH4Cl    + Y  →  NH4NO3

       Trong sơ đồ X, Y lần lượt là các chất:

  A. CaCl2, HNO3                 B. HCl, AgNO3                C. BaCl2, AgNO3             D. HCl, HNO3

Câu 62: Thủy phân este X có công thức phân tử C5H8O2, thu được andehit axetic. Tên gọi của X là

  A. Vinyl acrylat.                 B. Etyl acrylat.                  C. Vinyl axetat.                D. Metyl metacrylat.

Câu 63: Phản ứng nào sau đây tạo ra hợp chất Fe3+?

  A. Fe (dư) + HNO3 (đặc, nóng).                                  B. Fe + H2SO4 (đặc, nguội).

  C. Fe + H2SO4 (loãng, nóng).                                      D. Fe + AgNO3 (dư).

Câu 64: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na và Al bằng nước dư, sau phản ứng thu được dung dịch chứa một chất tan duy nhất và 11,2 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là

  A. 12,5.                               B. 5.                                  C. 6,5.                               D. 10,7.

Câu 65: Hiđrat hóa but-1-en thu được sản phẩm chính là

  A. 2-metylpropan-1-ol.                                                 B. butan-1-ol.

  C. butan-2-ol.                                                               D. 2-metylpropan-2-ol.

Câu 66: Cho các phân tử và ion sau: HI, HCO3-, H2O, Zn(OH), NH4+, HS-, Zn2+. Số phân tử (ion) có tính lưỡng tính là

  A. 4.                                    B. 3.                                  C. 5.                                  D. 2.

Câu 67: X là hợp chất tripeptit được tạo ra từ 2 phân tử Ala và 1 phân tử Lys. Số nguyên tử Nitơ có trong X là

  A. 3.                                    B. 5.                                  C. 2.                                  D. 4.

Câu 68: Thí nghiệm nào sau đây không tạo ra hai muối?

  A. Fe3O4 + HCl→.                                                       B. Cl2 + KOH→.

  C. NO2 + NaOH (dư)→.                                             D. NaHCO3 + Ca(OH)2 (dư)→.

Câu 69: Dẫn 0,5 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) đi qua than nung đỏ, thu được 0,95 mol hỗn hợp Y gồm CO, CO2 và H2. Cho Y hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch có chứa 0,2 mol Ba(OH)2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

  A. 19,7.                               B. 15,76.                           C. 29,55.                           D. 9,85.

Câu 70: Hòa tan hết m gam kim loại M cần dùng 136 gam dung dịch HNO3 31,5%. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch X và 0,12 mol khí NO duy nhất. Cô cạn dung dịch X thu được 2,5m +8,49) gam muối khan. Kim loại M là

  A. Cu.                                 B. Zn.                                C. Mg.                              D. Ca.

Câu 71: Cho 100ml dung dịch AlCl3 0,2M tác dụng với V(ml) dung dịch NaOH 0,1M, sau khi phản ứng kết thúc thu được 0,78 gam kết tủa. Giá trị nhỏ nhất của V là

  A. 300.                                B. 100.                              C. 250.                              D. 150.

Câu 72: Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong dung dịch NaOH ta thu được muối của axit oleic và axit linoleic. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo trên cần 76,32 gam O2, thu được 75,24 gam khí CO2. Mặt khác m gam X tác dụng vừa đủ với Vml dung dịch Br2 1M. Giá trị của V là

  A. 150.                                B. 100.                              C. 240.                              D. 120.

Câu 73: Hiđrocacbon mạch hở X (26 < MX < 58). Trộn m gam X với 0,52 gam stiren thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 0,9 gam H2O. Mặt khác, toàn bộ lượng Y trên làm mất màu tối đa a gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là

  A. 56,0.                               B. 8,0.                               C. 16,0.                             D. 4,8.

Câu 74: Hợp chất X có công thức phân tử C10H8O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ số mol):

  C10H8O4 + 2NaOH→ X1 + X2

  X1 + 2HCl → X3 + 2NaCl

  nX3 + nX4→ poli(etylen-terephtalat) + 2H2O.

Phát biểu nào sau đây sai?

  A. Số nguyên tử H trong phân tử X3 bằng 8.

  B. Oxi hóa không hoàn toàn etylen bằng KMnO4 ta thu được X2.

  C. Nhiệt độ nóng chảy của X1 cao hơn X3.

  D. Dung dịch X3 có thể làm quỳ tím hóa hồng.

Câu 75: Lên men 81 gam tinh bột thành ancol etylic (hiệu suất cả quá trình lên men đạt 80%). Hấp thụ hoàn toàn lượng CO2 sinh ra vào 350ml dung dịch Ca(OH)2 2M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

  A. 40.                                  B. 50.                                C. 60.                                D. 70.

Câu 76: Cho x mol K tan hết vào dung dịch có chứa y mol HCl, sau đó nhỏ dung dịch CuSO4 vào dung dịch thu được thấy xuất hiện kết tủa xanh lam. Mối quan hệ giữa x và y là

  A. xB. x=y.                              C. yD. x>y.

Câu 77: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và NaCl vào nước thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân X với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện có cường độ không đổi. Tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị bên (đồ thị gấp khúc tại các điểm M, N).

Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước. Giá trị của m là

  A. 5,97.                               B. 9,17.                             C. 2,77.                             D. 7,57.

Câu 78: X là trieste của glixerol và hai axit Y, Z (Y thuộc dãy đồng đẳng của axit fomic và Z thuộc dãy đồng đẳng của axit/.it acrylic). Cho m gam X phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được 7,1 gam muối và glixerol. Lượng glixerol phản ứng vừa đủ với 1,225 gam Cu(OH)2. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn m gam X trong oxi dư, sau đó cho sản phẩm cháy đi qua dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch sau phản ứng thay đổi a gam. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?

  A. 38,8.                               B. 42,4.                             C. 31,8.                             D. 13,1.

Câu 79: Thủy phân 25,28 gam hỗn hợp A gồm hai este X, Y thuần chức (MXY, nX>nY) cần vừa đủ 200ml dung dịch NaOH 2M rồi cô cạn thu được muối của một axit cacboxylic Z và hỗn hợp T gồm hai ancol no, đơn chức mạch hở là đồng đẳng kế tiếp. Cho toàn bộ lượng ancol trên tác dụng với 13,8 gam Na thu được 27,88 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?

  A. Phần trăm khối lượng cacbon trong axit cacboxylic Z gần bằng 26,67%.

  B. Axit cacboxylic Z có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom.

  C. Khối lượng ancol lớn hơn thu được là 5,52 gam.

  D. Tỉ lệ số mol giữa X và Y trong hỗn hợp là 7 : 3.

Câu 80: Đun nóng 0,07 mol hỗn hợp A gồm hai peptit mạch hở X (CxHyOzN4) và Y (CnHmO7Nt) với dung dịch NaOH chỉ thu được dung dịch chứa 0,14 mol muối của glyxin và 0,2 mol muối của alanin. Mặt khác đốt cháy m gam A trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 31,656 gam. Giá trị gần nhất của m là

  A. 18,5.                               B. 14,1.                             C. 17,2.                             D. 16,1

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

41

C

51

A

61

C

71

A

42

D

52

C

62

A

72

D

43

A

53

B

63

D

73

B

44

C

54

C

64

A

74

A

45

C

55

B

65

C

75

C

46

C

56

B

66

A

76

D

47

B

57

D

67

D

77

B

48

D

58

A

68

D

78

B

49

D

59

A

69

D

79

B

50

C

60

A

70

B

80

B

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 41: “Nước đá khô” được sử dụng để bảo quản thực phẩm, công thức hóa học của nước đá khô là

  A. SO2.                               B. CO2.                             C. CO.                              D. H2O.

Câu 42: Nước cứng tạm thời là nước loại nước có chứa anion

  A. HCO3-.                           B. SO42-.                            C. NO3-.                            D. HSO4-.

Câu 43: Hợp chất thuộc loại dissaccarit là

  A. Tinh bột.                        B. Mantozơ.                      C. Xenlulozơ.                   D. Glucozơ.

Câu 44: Quặng manhetit có công thức phân tử là

  A. Fe2O3.                            B. FeCO3.                         C. FeS2.                            D. Fe3O4.

Câu 45: Kim loại nào có tính khử mạnh nhất?

  A. Mg.                                B. Ag.                               C. Fe.                                D. Cs.

Câu 46: Dãy kim loại điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là

  A. Cr, Na và Hg.                B. Al, Zn và Ca.               C. Cu, Fe và Cr.               D. Mg, Cu và Fe.

Câu 47: Chất nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa?

  A. Fe.                                  B. Fe2O3.                           C. Fe2(SO4)3.                    D. Fe(NO3)2.

Câu 48: Dung dịch nào sau đây không hòa tan được Al(OH)3?

  A. NaOH.                           B. NH3.                             C. HCl.                             D. NaHSO4.

Câu 49: Chất nào sau đây không phải là este?

  A. HOOCCH3.                   B. CH3COOC2H3.            C. C6H5OCOCH3.            D. HCOOCH3.

Câu 50: Dung dịch nào sau đây có pH<7?

  A. glixin.                             B. lysin.                             C. Glutamic.                     D. Anilin.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

41

B

51

D

61

D

71

C

42

A

52

D

62

D

72

A

43

B

53

C

63

B

73

A

44

D

54

D

64

C

74

B

45

D

55

D

65

D

75

B

46

C

56

B

66

B

76

A

47

D

57

C

67

A

77

B

48

B

58

C

68

C

78

B

49

A

59

A

69

A

79

A

50

C

60

A

70

C

80

C

 

ĐỀ SỐ 3

Câu 41: Đốt cháy 1 mol este C4H8O2 thì thu được khối lượng nước là

  A. 144 gam.                        B. 48 gam.                        C. 72 gam.                        D. 44,8 gam.

Câu 42: Anđehit được điều chế bằng phản ứng oxi hóa ancol nào?

  A. ancol bậc 1                     B. ancol no                        C. ancol không no            D. ancol bậc 2

Câu 43: Công thức phân tử của fructozơ là

  A. C6H10O5.                        B. (C6H10O5)n.                   C. C6H12O6.                      D. C12H22O11.

Câu 44: Axit axetic CH3COOH không phản ứng với chất nào sau đây?

  A. NaOH                            B. Na2CO3                        C. NaCl                            D. Na

Câu 45: Chất X là một khí rất độc, có trong thành phần của khí than. Chất X là

  A. CO.                               B. HCl.                             C. CO.                              D. N2.

Câu 46: Chất béo nào sau đây ở dạng lỏng?

  A. (C15H31COO)2(C17H35COO)C3H5                           B. (C15H31COO)3C3H5

  C. (C17H35COO)3C3H5                                                 D. (C17H33COO)3C3H5

Câu 47: Etyl butirat là tên của este có công thức nào sau đây?

  A. CH3CH2COOCH2CH2CH2CH3                              B. CH3CH2COOCH2CH2CH2CH3

  C. CH3CH2CH2COOCH2CH3                                     D. CH3CH2COOCH2CH3

Câu 48: Tripanmitin có công thức cấu tạo là

  A. C3H5(OCOC17H35)3.                                                B. C3H5(OCOC17H31)3.

  C. C3H5(OCOC17H33)3.                                                D. C3H5(OCOC15H31)3.

Câu 49: Cacbohidrat nào sau đây có tính khử?

  A. Tinh bột                         B. Glucozơ                       C. Xenlulozơ                    D. Saccarozơ

Câu 50: Ancol X hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam. X là

  A. CH3OH                          B. C3H7OH                       C. C3H5(OH)3                   D. C2H5OH

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

41

C

51

B

61

A

71

A

42

A

52

A

62

D

72

D

43

C

53

B

63

A

73

A

44

C

54

D

64

B

74

D

45

C

55

D

65

C

75

C

46

D

56

D

66

A

76

A

47

C

57

B

67

B

77

B

48

D

58

B

68

D

78

B

49

B

59

C

69

A

79

C

50

C

60

B

70

D

80

A

 

ĐỀ SỐ 4

Câu 41: Đốt cháy 1 mol este C4H8O2 thì thu được khối lượng nước là

  A. 48 gam.                          B. 44,8 gam.                     C. 72 gam.                        D. 144 gam.

Câu 42: Chất X là một khí rất độc, có trong thành phần của khí than. Chất X là

  A. CO.                               B. N2.                                C. CO.                              D. HCl.

Câu 43: Chất nào sau đây không phải este?

  A. HCOOCH=CH2                                                      B. HOOCCH3

  C. C3H5(OOCCH3)3                                                     D. C6H5COOCH3

Câu 44: Công thức phân tử của fructozơ là

  A. C6H10O5.                        B. C6H12O6.                      C. C12H22O11.                   D. (C6H10O5)n.

Câu 45: Chất béo nào sau đây ở dạng lỏng?

  A. (C15H31COO)2(C17H35COO)C3H5                           B. (C15H31COO)3C3H5

  C. (C17H35COO)3C3H5                                                 D. (C17H33COO)3C3H5

Câu 46: Axit axetic CH3COOH không phản ứng với chất nào sau đây?

  A. NaOH                            B. NaCl                             C. Na                                D. Na2CO3

Câu 47: Cacbohidrat nào sau đây có tính khử?

  A. Xenlulozơ                      B. Saccarozơ                     C. Glucozơ                       D. Tinh bột

Câu 48: Etyl butirat là tên của este có công thức nào sau đây?

  A. CH3CH2COOCH2CH2CH2CH3                              B. CH3CH2COOCH2CH2CH2CH3

  C. CH3CH2CH2COOCH2CH3                                     D. CH3CH2COOCH2CH3

Câu 49: Ancol X hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam. X là

  A. CH3OH                          B. C3H7OH                       C. C3H5(OH)3                   D. C2H5OH

Câu 50: Anđehit được điều chế bằng phản ứng oxi hóa ancol nào?

  A. ancol bậc 1                     B. ancol bậc 2                   C. ancol không no            D. ancol no

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

41

C

51

A

61

D

71

D

42

C

52

B

62

B

72

A

43

B

53

B

63

D

73

B

44

B

54

B

64

D

74

C

45

D

55

C

65

C

75

D

46

B

56

A

66

C

76

A

47

C

57

D

67

A

77

D

48

C

58

A

68

B

78

D

49

C

59

D

69

A

79

C

50

A

60

A

70

B

80

A

 

ĐỀ SỐ 5

Câu 41: Đốt cháy 1 mol este C4H8O2 thì thu được khối lượng nước là

  A. 48 gam.                          B. 72 gam.                        C. 144 gam.                      D. 44,8 gam.

Câu 42: Chất X là một khí rất độc, có trong thành phần của khí than. Chất X là

  A. HCl.                               B. N2.                                C. CO.                              D. CO.

Câu 43: Tripanmitin có công thức cấu tạo là

  A. C3H5(OCOC15H31)3.                                                B. C3H5(OCOC17H35)3.

  C. C3H5(OCOC17H33)3.                                                D. C3H5(OCOC17H31)3.

Câu 44: Ancol X hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam. X là

  A. C2H5OH                        B. CH3OH                        C. C3H5(OH)3                   D. C3H7OH

Câu 45: Chất nào sau đây không phải este?

  A. C3H5(OOCCH3)3                                                     B. HCOOCH=CH2

  C. C6H5COOCH3                                                        D. HOOCCH3

Câu 46: Công thức phân tử của fructozơ là

  A. C6H12O6.                        B. C6H10O5.                      C. (C6H10O5)n.                  D. C12H22O11.

Câu 47: Chất nào sau đây có 1 liên kết pi (π) trong phân tử?

  A. C6H6                              B. C2H2                             C. C2H4                            D. CH4

Câu 48: Anđehit được điều chế bằng phản ứng oxi hóa ancol nào?

  A. ancol no                         B. ancol bậc 2                   C. ancol không no            D. ancol bậc 1

Câu 49: Axit axetic CH3COOH không phản ứng với chất nào sau đây?

  A. Na2CO3                          B. NaCl                             C. NaOH                          D. Na

Câu 50: Cacbohidrat nào sau đây có tính khử?

  A. Glucozơ                         B. Saccarozơ                     C. Tinh bột                       D. Xenlulozơ

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

41

B

51

A

61

C

71

C

42

C

52

B

62

B

72

B

43

A

53

D

63

B

73

D

44

C

54

A

64

D

74

C

45

D

55

A

65

C

75

D

46

A

56

C

66

D

76

B

47

C

57

D

67

A

77

C

48

D

58

B

68

A

78

D

49

B

59

D

69

B

79

C

50

A

60

A

70

B

80

A

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 có đáp án Trường THPT Ngô Gia Tự. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE
OFF