OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Yên Phong 2

29/06/2021 1.09 MB 92 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210629/80672462164_20210629_083849.pdf?r=9311
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

HOC247 xin giới thiệu đến quý thầy cô giáo và các em học sinh Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 Trường THPT Yên Phong 2, đề thi gồm có các câu trắc nghiệm với đáp án đi kèm sẽ giúp các em luyện tập, làm quen các dạng đề đồng thời đối chiếu kết quả, đánh giá năng lực bản thân từ đó có kế hoạch học tập phù hợp. Mời các em cùng tham khảo!

 

 
 

TRƯỜNG THPT YÊN PHONG 2

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC LẦN 4

Thời gian 50 phút

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 41: Cho các dung dịch: glixerol, tinh bột, etanol , saccarozơ, glucozơ. Số dung dịch phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm là

A. 4.                                     B. 2.                                 C. 1.                                 D. 3.

Câu 42: Đun nóng dung dịch chứa 9,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3  trong NH3, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A. 16,2.                                B. 32,4.                            C. 10,8.                            D. 21,6.

Câu 43: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Chất

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển màu xanh

Y

Dung dịch AgNO3 trong NH3

Tạo kết tủa Ag

Z

Nước brom

Tạo kết tủa trắng

Các chất X, Y, Z lần lượt là

A. Etylamin, glucozơ, anilin.                                        B. Anilin, glucozơ, etylamin.

C. Etylamin, anilin, glucozơ.                                        D. Glucozơ, etylamin, anilin.

Câu 44: Tên của hợp chất CH3COOC2H5 là

A. Axit axetic                       B. Metyl axetat                C. Metyl propionat          D. Etyl axetat

Câu 45: Nung m gam muối Cu(NO3)2, sau một thời gian khối lượng chất rắn thu được là 228 gam đã giảm 54 gam so với khối lượng ban đầu. Số mol O2 thoát ra và hiệu suất của phản ứng nhiệt phân là

A. 0,25 mol; 33,33%            B. 0,5 mol; 80,85%          C. 0,25 mol; 80,85 %      D. 0,5 mol; 33,33%

Câu 46: Dung  dịch chứa 37 -  40% HCHO trong nước gọi là

A. Fomon.                            B. Fomanđehit.                C. Fomalin.                      D. Cả A,C.

Câu 47: Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam X phản ứng hết với dung dịch NaHCO3 thu được 1,344 lít CO2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 2,016 lít O2 (đktc), thu được 4,84 gam CO2 và a gam H2O. Giá trị của a là

A. 1,62.                                B. 1,80.                            C. 3,60.                            D. 1,44.

Câu 48: Chất nào sau đây là muối trung hòa?

A. K2HPO4.                          B. NaCl.                          C. KHCO3.                      D. NaHSO4.

Câu 49: Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ quá trình là 90%, Hấp thụ toàn bộ lượng CO2, sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi trong , thu được 330 gam kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là 110 gam. Giá trị của m là

A. 486                                  B. 297                              C. 450                              D. 405

Câu 50: Cho các chất sau : CH 2= CHC ≡ CH (1) ; CH 2 =CHCl (2) ; CH3CH=C(CH3)2 (3) ; CH3 CH=CHCH=CH2 (4) ; CH= CHCH=CH2 (5) ; CH3 CH=CHBr (6). Chất nào sau đây có đồng phân hình học ?

A. 2, 4, 5, 6.                         B. 4, 6.                             C. 2, 4, 6.                         D. 1, 3, 4.

Câu 51: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là

A. C2H5OH.                         B. CH3CHO.                   C. CH3COOH.                D. C2H6.

Câu 52: Cho A là hợp chất thơm có công thức phân tử chính là công thức đơn giản nhất. Đốt cháy hoàn toàn 1,24 gam A chỉ thu được 1,568 lít CO2 (đktc) và 0,72 gam H2O. Cho a mol A tác dụng với Na dư thu được a mol khí. Mặt khác a mol A tác dụng vừa đủ với a mol NaOH. Số công thức cấu tạo có thể có của A là

A. 1                                      B. 2                                  C. 3                                  D. 4

Câu 53: Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch Br2?

A. Axetilen.                          B. Propilen.                      C. Etilen.                         D. Etan.

Câu 54: Tên gọi của hợp chất CH3CH2OH là

A. axit axetic.                       B. etanol.                         C. anđehit fomic.             D. metanol.

Câu 55: Trộn 10 lít N2 với 15 lít H2 cho vào bình phản ứng. Sau khi phản ứng đạt cân bằng thấy bình phản ứng có 22 lít  hỗn hợp các khí.( Biết các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) . Hiệu suất phản ứng là

A. 20 %                                B. 30 %                            C. 25%                            D. 22,5 %

Câu 56: Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este đều đơn chức tác dụng tối đa với 400 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng và 28,6 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O. Giá trị của m là

A. 22,8.                                B. 21,9.                            C. 20,35.                          D. 20,1.

Câu 57: CH3CHO có thể tạo thành trực tiếp từ

A. Tất cả đúng                                                              B. CH3COOCH  = CH2

C. C2H2                                                                        D. C2H5OH

Câu 58: Cho các cặp chất: (a) Na2CO3 và BaCl2; (b) Na2SO4 và Ba(NO3)2; (c) KOH và HCl; (d) H3PO4 và AgNO3. Số cặp chất xảy ra phản ứng trong dung dịch thu được kết tủa là

A. 3.                                     B. 1.                                 C. 2.                                 D. 4.

Câu 59: Cho các chất : etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol , phenyl amoni clorua, ancol benzylic ,p-crezol. Trong các chất này , số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là

A. 6                                      B. 4                                  C. 5                                  D. 3

Câu 60: Chất nào sau đây không phải amin bậc một?

A. C2H5NH2.                        B. CH3NH2.                     C. C6H5NH2.                   D. C2H5NHCH3.

Câu 61: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?

A. Tinh bột.                          B. Fructozơ.                    C. Saccarozơ.                  D. Glucozơ.

Câu 62: Cho 8,3 gam hỗn hợp gồm 2 amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl x mol/lít, thu được dung dịch chứa 15,6 gam hỗn hợp muối. Giá trị của x là

A. 2,0.                                  B. 1,0.                              C. 0,5.                              D. 1,5.

Câu 63: Hòa tan hết 16,58 gam hỗn hợp X gồm Al; Mg; Fe; FeCO3 trong dung dịch chứa 1,16 mol NaHSO4 và 0,24 mol HNO3, thu được dung dịch Z (chỉ chứa muối trung hòa) và 6,89 gam hỗn hợp khí Y gồm CO2; N2; NO; H2 (trong Y có 0,035 mol H2 và tỉ lệ mol NO : N2 bằng 2 : 1). Dung dịch Z phản ứng được tối đa với 1,46 mol NaOH, lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 8,8 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Mg trong X là

A. 13,51%.                           B. 2,9%                            C. 20,27%.                      D. 33,77%.

Câu 64: Chất nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất so với các chất còn lại?

A. HClO2.                            B. HClO.                         C. HClO3.                        D. HClO4.

Câu 65: Liên kết hóa học trong NaCl được hình thành do

A. Nguyên tử clo nhường electron, nguyên tử Na nhận electron tạo nên hai ion ngược dấu, hút nhau tạo nên phân tử NaCl

B. Hai hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh.

C. Nguyên tử Na nhường electron, nguyên tử clo nhận electron tạo nên hai ion ngược dấu, hút nhau tạo nên phân tử NaCl.

D. Mỗi nguyên tử Na và Cl góp chung một electron.

Câu 66: Nguyên tử 27Al có

A. 13p, 14e, 14n.                  B. 13p, 14e, 13n              C. 13p, 13e, 14n.             D. 14p, 14e, 13n.

Câu 67: Cho : CH3COOH, CH3CHO, HCHO, C2H5OH, HCOOCH3 , HCOOH, C2H2 . Có bao nhiêu chất có phản ứng tráng gương?

A. 4                                      B. 5                                  C. 3                                  D. 2

Câu 68: Cho các cân bằng hóa học:

N2 (k)  + 3H2 (k)  ⇔  2NH3 (k)   (1)                                    

H2 (k)  + I2 (k)   ⇔ 2HI (k)      (2)

2SO2 (k)  + O2 (k)  ⇔ 2SO3 (k)   (3)                     

2NO2 (k)   ⇔  N 2O4 (k)                      (4)

Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là:

A. (1), (3), (4).                      B. (2), (3), (4).                 C. (1), (2), (4).                 D. (1), (2), (3).

Câu 69: Cho 1 mol chất X (C9H8O4, chứa vòng benzen) tác dụng hết với NaOH dư, thu được 2 mol chất Y, 1 mol chất Z và 1 mol H2O. Chất Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được chất hữu cơ T. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3.

B. Chất Y có phản ứng tráng bạc.

C. Phân tử chất Z có 2 nguyên tử oxi.

D. Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2.

Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng este no, đơn chức, hở thì thể tích khí CO2 sinh ra luôn bằng thể tích khí oxi cần cho phản ứng cháy. Tên gọi của este là

A. metyl fomat                     B. propyl fomat               C. Etyl axetat                  D. metyl axetat.

Câu 71: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Sục khí CH3NH2 vào dung dịch CH3COOH.

(b) Đun nóng tinh bột trong dung dịch H2SO4 loãng.

(c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng.

(d) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin.

(e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NaHCO3

(g) Cho dung dịch metyl fomat vào dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.

(h) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là:

A. 7.                                     B. 5.                                 C. 4.                                 D. 6.

Câu 72: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều có bốn liên kết pi (π) trong phân tử, trong đó có một este đơn chức là este của axit metacrylic và hai este hai chức là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 12,22 gam E bằng O2, thu được 0,37 mol H2O. Mặt khác, cho 0,36 mol E phản ứng vừa đủ với 234 ml dung dịch NaOH 2,5M, thu đươc hỗn hợp X gồm các muối của các axit cacboxylic không no, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử; hai ancol không no, đơn chức có khối lượng m1 gam và một ancol no, đơn chức có khối lượng m2 gam. Tỉ lệ m1 : m2 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 2,7.                                  B. 1,9.                              C. 2,8.                              D. 2,9.

Câu 73: Hòa tan hoàn toàn 9,2 gam hỗn hợp gồm Na,K,Ba vào nước thu được dung dịch X và 3,36 lit H2(đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 3:1. Trung hòa dung dịch X bởi dung dịch Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra là:

A. 24,3875 gam                    B. 21,35 gam                   C. 28,75 gam                   D. 25,13 gam

Câu 74: Hỗn hợp E gồm: X, Y là hai axit đồng đẳng kế tiếp; Z, T là hai este (đều hai chức, mạch hở; Y và Z là đồng phân của nhau; MT – MZ = 14). Đốt cháy hoàn toàn 19,26 gam E cần vừa đủ 12,432 lit O2 (đktc), thu được CO2 và H2O. Mặt khác, cũng cho lượng E trên phản ứng vừa đủ với 220 ml dungdịch NaOH 1,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp muối khan G của các axitcacboxylic và 4,2 gam hỗn hợp ba ancol có cùng số mol. Khối lượng muối của axit có phân tử khối lớn nhất trong G là

A. 6,48 gam.                         B. 4,86 gam.                    C. 9,72 gam.                    D. 8,72 gam.

Câu 75: Đun hỗn hợp X gồm 2 ancol A, B là đồng đẳng kế tiếp nhau với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được hỗn hợp Y gồm các chất hữu cơ (Y chỉ chứa ete hoặc anken) có tỉ khối so với X bằng 7/11. X là hỗn hợp của 2 ancol nào sau đây?

A. C2H5OH và C3H5OH                                              B. C3H7OH và C4H9OH

C. C2H5OH và C3H7OH                                              D. C3H5OH và C4H7OH

Câu 76: Cho 11,2 lít hỗn hợp khí A gồm clo và oxi phản ứng vừa hết với 16,98 gam hỗn hợp B gồm magie và nhôm tạo ra 42,34 gam hỗn hợp các muối clorua và oxit hai kim loại. Thành phần % khối lượng của magie và nhôm trong hỗn hợp B là :

A. 77,74% và 22,26%.         B. 43,15% và 56,85%.     C. 48% và 52%.              D. 75% và 25%.

Câu 77: Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm anđehit fomic, axit axetic, glixerol, glucozơ thu được 29,12 lít khí CO2( đktc) và 27 gam H2O. Thành phần % theo khối lượng glixerol trong hỗn hợp đầu là

A. 23,4%.                             B. 18,4%.                         C. 43,8%.                        D. 46,7%.

Câu 78: Polime dùng làm chất  che phủ chống bám dính cho chảo , xoong ... là

A. Poli(vinyl clorua).            B. Thủy tinh hữu cơ .      C. Polietilen.                    D. Teflon.

Câu 79: Cho vài giọt phenolphtalein vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành

A. màu xanh.                        B. màu hồng.                   C. màu cam.                    D. màu vàng.

Câu 120: Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X gồm CH4; C2H2; C2H4 và C3H6, thu được 6,272 lít CO2 (đktc) và 6,12 gam H2O. Mặt khác, 12,625 gam X phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là

A. 0,3125.                            B. 0,25.                            C. 0,10.                            D. 0,3.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

41

D

51

B

61

A

71

A

42

C

52

C

62

B

72

D

43

A

53

D

63

B

73

B

44

D

54

B

64

B

74

C

45

A

55

B

65

C

75

C

46

D

56

C

66

C

76

A

47

D

57

A

67

A

77

D

48

B

58

C

68

A

78

D

49

C

59

C

69

D

79

B

50

B

60

D

70

A

80

A

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 41: Liên kết hóa học trong NaCl được hình thành do

A. Nguyên tử clo nhường electron, nguyên tử Na nhận electron tạo nên hai ion ngược dấu, hút nhau tạo nên phân tử NaCl

B. Mỗi nguyên tử Na và Cl góp chung một electron.

C. Hai hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh.

D. Nguyên tử Na nhường electron, nguyên tử clo nhận electron tạo nên hai ion ngược dấu, hút nhau tạo nên phân tử NaCl.

Câu 42: Trộn 10 lít N2 với 15 lít H2 cho vào bình phản ứng. Sau khi phản ứng đạt cân bằng thấy bình phản ứng có 22 lít  hỗn hợp các khí.( Biết các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) . Hiệu suất phản ứng là

A. 25%                                 B. 20 %                            C. 22,5 %                        D. 30 %

Câu 43: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Chất

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển màu xanh

Y

Dung dịch AgNO3 trong NH3

Tạo kết tủa Ag

Z

Nước brom

Tạo kết tủa trắng

Các chất X, Y, Z lần lượt là

A. Etylamin, anilin, glucozơ.                                        B. Anilin, glucozơ, etylamin.

C. Etylamin, glucozơ, anilin.                                        D. Glucozơ, etylamin, anilin.

Câu 44: Cho các cặp chất: (a) Na2CO3 và BaCl2; (b) Na2SO4 và Ba(NO3)2; (c) KOH và HCl; (d) H3PO4 và AgNO3. Số cặp chất xảy ra phản ứng trong dung dịch thu được kết tủa là

A. 2.                                     B. 3.                                 C. 4.                                 D. 1.

Câu 45: Chất nào sau đây không phải amin bậc một?

A. C2H5NH2.                        B. C2H5NHCH3.              C. C6H5NH2.                   D. CH3NH2.

Câu 46: Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam X phản ứng hết với dung dịch NaHCO3 thu được 1,344 lít CO2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 2,016 lít O2 (đktc), thu được 4,84 gam CO2 và a gam H2O. Giá trị của a là

A. 1,62.                                B. 1,44.                            C. 3,60.                            D. 1,80.

Câu 47: Đun nóng dung dịch chứa 9,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3  trong NH3, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A. 32,4.                                B. 16,2.                            C. 10,8.                            D. 21,6.

Câu 48: Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ quá trình là 90%, Hấp thụ toàn bộ lượng CO2, sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi trong , thu được 330 gam kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là 110 gam. Giá trị của m là

A. 486                                  B. 297                              C. 450                              D. 405

Câu 49: Hỗn hợp E gồm: X, Y là hai axit đồng đẳng kế tiếp; Z, T là hai este (đều hai chức, mạch hở; Y và Z là đồng phân của nhau; MT – MZ = 14). Đốt cháy hoàn toàn 19,26 gam E cần vừa đủ 12,432 lit O2 (đktc), thu được CO2 và H2O. Mặt khác, cũng cho lượng E trên phản ứng vừa đủ với 220 ml dungdịch NaOH 1,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp muối khan G của các axitcacboxylic và 4,2 gam hỗn hợp ba ancol có cùng số mol. Khối lượng muối của axit có phân tử khối lớn nhất trong G là

A. 4,86 gam.                         B. 9,72 gam.                    C. 6,48 gam.                    D. 8,72 gam.

Câu 50: Đun hỗn hợp X gồm 2 ancol A, B là đồng đẳng kế tiếp nhau với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được hỗn hợp Y gồm các chất hữu cơ (Y chỉ chứa ete hoặc anken) có tỉ khối so với X bằng 7/11. X là hỗn hợp của 2 ancol nào sau đây?

A. C3H7OH và C4H9OH                                              B. C3H5OH và C4H7OH

C. C2H5OH và C3H7OH                                              D. C2H5OH và C3H5OH

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

41

D

51

A

61

B

71

C

42

D

52

D

62

A

72

B

43

C

53

B

63

D

73

B

44

A

54

D

64

D

74

C

45

B

55

D

65

B

75

A

46

B

56

B

66

A

76

D

47

C

57

A

67

C

77

C

48

C

58

C

68

D

78

A

49

B

59

A

69

C

79

B

50

C

60

D

70

A

80

A

 

ĐỀ SỐ 3

Câu 41: Cho các dung dịch: glixerol, tinh bột, etanol , saccarozơ, glucozơ. Số dung dịch phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm là

A. 1.                                     B. 2.                                 C. 3.                                 D. 4.

Câu 42: Chất nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất so với các chất còn lại?

A. HClO.                              B. HClO4.                        C. HClO2.                        D. HClO3.

Câu 43: Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm anđehit fomic, axit axetic, glixerol, glucozơ thu được 29,12 lít khí CO2( đktc) và 27 gam H2O. Thành phần % theo khối lượng glixerol trong hỗn hợp đầu là

A. 23,4%.                             B. 18,4%.                         C. 43,8%.                        D. 46,7%.

Câu 44: Hỗn hợp E gồm: X, Y là hai axit đồng đẳng kế tiếp; Z, T là hai este (đều hai chức, mạch hở; Y và Z là đồng phân của nhau; MT – MZ = 14). Đốt cháy hoàn toàn 19,26 gam E cần vừa đủ 12,432 lit O2 (đktc), thu được CO2 và H2O. Mặt khác, cũng cho lượng E trên phản ứng vừa đủ với 220 ml dungdịch NaOH 1,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp muối khan G của các axitcacboxylic và 4,2 gam hỗn hợp ba ancol có cùng số mol. Khối lượng muối của axit có phân tử khối lớn nhất trong G là

A. 6,48 gam.                         B. 4,86 gam.                    C. 9,72 gam.                    D. 8,72 gam.

Câu 45: Cho A là hợp chất thơm có công thức phân tử chính là công thức đơn giản nhất. Đốt cháy hoàn toàn 1,24 gam A chỉ thu được 1,568 lít CO2 (đktc) và 0,72 gam H2O. Cho a mol A tác dụng với Na dư thu được a mol khí. Mặt khác a mol A tác dụng vừa đủ với a mol NaOH. Số công thức cấu tạo có thể có của A là

A. 3                                      B. 4                                  C. 2                                  D. 1

Câu 46: Đun hỗn hợp X gồm 2 ancol A, B là đồng đẳng kế tiếp nhau với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được hỗn hợp Y gồm các chất hữu cơ (Y chỉ chứa ete hoặc anken) có tỉ khối so với X bằng 7/11. X là hỗn hợp của 2 ancol nào sau đây?

A. C3H7OH và C4H9OH                                              B. C3H5OH và C4H7OH

C. C2H5OH và C3H7OH                                              D. C2H5OH và C3H5OH

Câu 47: Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ quá trình là 90%, Hấp thụ toàn bộ lượng CO2, sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi trong , thu được 330 gam kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là 110 gam. Giá trị của m là

A. 405                                  B. 297                              C. 486                              D. 450

Câu 48: Tên gọi của hợp chất CH3CH2OH là

A. axit axetic.                       B. etanol.                         C. anđehit fomic.             D. metanol.

Câu 49: Hòa tan hoàn toàn 9,2 gam hỗn hợp gồm Na,K,Ba vào nước thu được dung dịch X và 3,36 lit H2(đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 3:1. Trung hòa dung dịch X bởi dung dịch Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra là:

A. 21,35 gam                        B. 28,75 gam                   C. 25,13 gam                   D. 24,3875 gam

Câu 50: Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch Br2?

A. Propilen.                          B. Axetilen.                     C. Etilen.                         D. Etan.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

41

C

51

D

61

B

71

A

42

A

52

D

62

C

72

A

43

D

53

D

63

A

73

B

44

C

54

C

64

D

74

A

45

A

55

B

65

B

75

C

46

C

56

B

66

B

76

C

47

D

57

D

67

D

77

A

48

B

58

D

68

B

78

B

49

A

59

B

69

A

79

C

50

D

60

A

70

C

80

C

 

ĐỀ SỐ 4

Câu 41: Cho các chất sau : CH 2= CHC ≡ CH (1) ; CH 2 =CHCl (2) ; CH3CH=C(CH3 )2 (3) ;

CH3 CH=CHCH=CH2 (4) ; CH= CHCH=CH2 (5) ; CH3 CH=CHBr (6). Chất nào sau đây có đồng phân hình học ?

A. 4, 6.                                 B. 2, 4, 5, 6.                     C. 1, 3, 4.                         D. 2, 4, 6.

Câu 42: Cho 1 mol chất X (C9H8O4, chứa vòng benzen) tác dụng hết với NaOH dư, thu được 2 mol chất Y, 1 mol chất Z và 1 mol H2O. Chất Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được chất hữu cơ T. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3.

B. Chất Y có phản ứng tráng bạc.

C. Phân tử chất Z có 2 nguyên tử oxi.

D. Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2.

Câu 43: Cho A là hợp chất thơm có công thức phân tử chính là công thức đơn giản nhất. Đốt cháy hoàn toàn 1,24 gam A chỉ thu được 1,568 lít CO2 (đktc) và 0,72 gam H2O. Cho a mol A tác dụng với Na dư thu được a mol khí. Mặt khác a mol A tác dụng vừa đủ với a mol NaOH. Số công thức cấu tạo có thể có của A là

A. 3                                      B. 4                                  C. 2                                  D. 1

Câu 44: Nguyên tử   có

A. 13p, 13e, 14n.                  B. 13p, 14e, 13n              C. 14p, 14e, 13n.             D. 13p, 14e, 14n.

Câu 45: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Chất

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển màu xanh

Y

Dung dịch AgNO3 trong NH3

Tạo kết tủa Ag

Z

Nước brom

Tạo kết tủa trắng

Các chất X, Y, Z lần lượt là

A. Etylamin, glucozơ, anilin.                                        B. Etylamin, anilin, glucozơ.

C. Glucozơ, etylamin, anilin.                                       D. Anilin, glucozơ, etylamin.

Câu 46: Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch Br2?

A. Propilen.                          B. Etan.                           C. Etilen.                         D. Axetilen.

Câu 47: Nung m gam muối Cu(NO3)2, sau một thời gian khối lượng chất rắn thu được là 228 gam đã giảm 54 gam so với khối lượng ban đầu. Số mol O2 thoát ra và hiệu suất của phản ứng nhiệt phân là

A. 0,5 mol; 33,33%              B. 0,25 mol; 33,33%        C. 0,25 mol; 80,85 %      D. 0,5 mol; 80,85%

Câu 48: Hòa tan hết 16,58 gam hỗn hợp X gồm Al; Mg; Fe; FeCO3 trong dung dịch chứa 1,16 mol NaHSO4 và 0,24 mol HNO3, thu được dung dịch Z (chỉ chứa muối trung hòa) và 6,89 gam hỗn hợp khí Y gồm CO2; N2; NO; H2 (trong Y có 0,035 mol H2 và tỉ lệ mol NO : N2 bằng 2 : 1). Dung dịch Z phản ứng được tối đa với 1,46 mol NaOH, lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 8,8 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Mg trong X là

A. 2,9%                                B. 13,51%.                       C. 20,27%.                      D. 33,77%.

Câu 49: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều có bốn liên kết pi (π) trong phân tử, trong đó có một este đơn chức là este của axit metacrylic và hai este hai chức là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 12,22 gam E bằng O2, thu được 0,37 mol H2O. Mặt khác, cho 0,36 mol E phản ứng vừa đủ với 234 ml dung dịch NaOH 2,5M, thu đươc hỗn hợp X gồm các muối của các axit cacboxylic không no, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử; hai ancol không no, đơn chức có khối lượng m1 gam và một ancol no, đơn chức có khối lượng m2 gam. Tỉ lệ m1 : m2 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 2,7.                                  B. 2,8.                              C. 2,9.                              D. 1,9.

Câu 50: Đun hỗn hợp X gồm 2 ancol A, B là đồng đẳng kế tiếp nhau với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được hỗn hợp Y gồm các chất hữu cơ (Y chỉ chứa ete hoặc anken) có tỉ khối so với X bằng 7/11. X là hỗn hợp của 2 ancol nào sau đây?

A. C3H7OH và C4H9OH                                              B. C3H5OH và C4H7OH

C. C2H5OH và C3H5OH                                              D. C2H5OH và C3H7OH

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

41

A

51

D

61

C

71

C

42

D

52

C

62

B

72

C

43

A

53

B

63

A

73

A

44

A

54

D

64

B

74

B

45

A

55

B

65

D

75

C

46

B

56

D

66

C

76

D

47

B

57

D

67

C

77

B

48

A

58

C

68

A

78

C

49

C

59

A

69

B

79

B

50

D

60

D

70

A

80

D

 

ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch nào sau đây?

A. NaOH.                            B. HCl.                              C. H2SO4 đặc, nguội.         D. Cu(NO3)2.

Câu 2: Kim loại sắt phản ứng với lượng dư chất nào sau đây tạo thành muối FeCl2?

A. MgCl2.                           B. NaCl.                             C. Cl2.                                 D. HCl.

Câu 3: Đặc điểm nào sau đây sai đối với kim loại nhôm?

A. Màu trắng bạc, khá mềm.                                          B. Nhẹ, bền với không khí và nước.

C. Dễ kéo sợi, dễ dát mỏng.                                          D. Dẫn nhiệt, dẫn điện kém.

Câu 4: Hợp chất Fe2O3.nH2O là thành phần hóa học chính của quặng nào sau đây?

A. Manhetit.                       B. Xiđerit.                           C. Pirit.                               D. Hematit nâu.

Câu 5: Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như: Si, Mn, S,…, trong đó hàm lượng cacbon chiếm

A. dưới 2%.                                                                   B. trên 6%.

C. từ 2% đến 6%.                                                           D. từ 2% đến 5%.

Câu 6: Chất X phản ứng với NaOH trong dung dịch tạo thành NaAlO2 và H2O. Chất X có thể là

A. Al.                                  B. Al2(SO4)3.                      C. Al(NO3)3.                       D. Al2O3.

Câu 7: Natri cacbonat là hóa chất quan trọng được dùng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi, ... Công thức hóa học của natri cacbonat là

A. NaHCO3.                       B. Na2CO3.                         C. NaNO3.                          D. NaCl.

Câu 8: Kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường?

A. Cu.                                 B. Fe.                                  C. Ca.                                 D. Be.

Câu 9: Chất nào sau đây có thể được dùng để làm mềm nước có tính cứng toàn phần?

A. NaHSO4.                        B. NaCl.                             C. NaOH.                           D. Na2CO3.

Câu 10: Hợp chất Fe(OH)2 có tên gọi là

A. sắt (III) hiđroxit.                                                       B. sắt (II) oxit.

C. sắt (III) oxit.                                                              D. sắt (II) hiđroxit.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Yên Phong 2. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE
OFF