OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Nam Sách II

21/06/2021 1.35 MB 112 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210621/20643733205_20210621_141843.pdf?r=3640
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

HOC247 xin giới thiệu đến quý thầy cô giáo và các em học sinh Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 Trường THPT Nam Sách II, đề thi gồm có các câu trắc nghiệm với đáp án đi kèm sẽ giúp các em luyện tập, làm quen các dạng đề đồng thời đối chiếu kết quả, đánh giá năng lực bản thân từ đó có kế hoạch học tập phù hợp. Mời các em cùng tham khảo!

 

 
 

TRƯỜNG THPT NAM SÁCH II

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC LẦN 4

Thời gian 50 phút

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1:

Kim loại dẫn điện tốt thứ hai là:

A.

Fe

B.

Cu

C.

Al

D.

Au

Câu 2:

X là một α-amino axit chứa 1 nhóm NH2. Cho m gam X phản ứng vừa đủ với 25 ml dung dịch HCl 1M, thu được 3,1375 gam muối. Phân tử khối của X là:

A.

75

B.

89

C.

147

D.

117

Câu 3:

Dung dịch muối nào có tính oxi hóa mạnh nhất so với các dung dịch muối còn lại?

A.

Ag+

B.

Cu2+

C.

Mg2+

D.

Fe3+

Câu 4:

 Kim loại nào dưới đây là kim loại kiềm thổ?

A.

Mg

B.

Fe

C.

Al

D.

Na

Câu 5:

Kim loại nào tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo ra dung dịch kiềm?

A.

K

B.

Be

C.

Mg

D.

Al

Câu 6:

Phân tử khối trung bình của xenlulozơ (C6H10O5)n là 1620000 đvC. Giá trị của n là:

A.

10000

B.

12000

C.

9000

D.

8000

Câu 7:

Chất nào dưới đây bị thủy phân trong môi trường kiềm và có phản ứng màu Biure ?

A.

Tinh bột

B.

Gly-Ala-Gly

C.

Ala-Gly

D.

CH3COOCH3

Câu 8:

Tráng gương 18 gam Glucozo với hiệu suất 100% , khối lượng Ag thu được là bao nhiêu gam?

A.

10,8g

B.

216g

C.

32,4g

D.

21,6g

Câu 9:

Chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?

A.

C2H5OH

B.

CH3NH2

C.

H2NCH2COOH

D.

CH3COOH

Câu 10:

Nhôm oxit là tên gọi của chất nào dưới đây?

A.

Al2O3

B.

Al(NO3)3

C.

Al(OH)3

D.

NaAlO2

Câu 11:

Đốt cháy 0,1 mol một este no đơn chức thu được 0,3 mol CO2. Công thức phân tử của este là:

A.

C3H4O2

B.

C4H8O2

C.

C3H6O2

D.

C2H4O2

Câu 12:

Kim loại A tan trong dung dịch AgNO3 nhưng không tan trong dung dịch HCl. Kim loại A là:

A.

Zn

B.

Cu

C.

Au

D.

Fe

Câu 13:

Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là:

A.

metylamin

B.

anilin

C.

axit glutamic

D.

alanin

Câu 14:

Phương pháp điện phân dung dịch dùng để điều chế kim loại nào trong các kim loại dưới đây?

A.

Cu

B.

Al

C.

Na

D.

Ca

Câu 15:

Chất có khả năng tạo phức màu xanh lam với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:

A.

etyl axetat

B.

Tinh bột

C.

glucozo

D.

etanol

Câu 16:

Muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân?

A.

NaNO2

B.

NaHCO3.

C.

NaCl

D.

Na2CO3

Câu 17:

Số nguyên tử H có trong metylfomat là bao nhiêu?

A.

4

B.

3

C.

6

D.

8

Câu 18:

Khí Etilen có đặc tính kích thích tăng sinh trưởng của các tế bào thực vật nên được ứng dụng vào mục đích  kích thích ra hoa, làm trái cây nhanh chín, sản phẩm trùng hợp Etilen dùng làm màng mỏng, túi đựng, áo che mưa. Công thức phân tử của khí Etilen là:

A.

C4H4

B.

CH4

C.

C2H4

D.

C2H2

Câu 19:

Axit nào sau đây là axit béo?

A.

Axit stearic (C17H35COOH).

B.

Axit glutamic (C3H5-(COOH)2-NH2).

C.

Axit ađipic (HOOC- [CH2]4-COOH).

D.

Axit axetic(CH3COOH).

Câu 20:

Thạch cao sống dùng để sản xuất xi măng, công thức của thạch cao sống là:

A.

CaSO4

B.

CaSO4.2H2O

C.

CaO

D.

CaSO4.H2O

Câu 21:

Mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) là do các amin gây lên trong đó nhiều nhất là trimetylamin và một số chất khác. Để khử mùi tanh khi chế biến cá hoặc nấu người ta thường dùng giấm ăn và các loại quả chua có tính axit để trung hòa các amin. Công thức nào là của trimetylamin?

A.

(CH3)3N

B.

(CH3)2NH

C.

CH3NH2

D.

(C2H5)3N

Câu 22:

Axit nào là chất điện li mạnh?

A.

HF

B.

NaCl

C.

NaOH

D.

HNO3

Câu 23:

 Cho m gam hỗn hợp Na,K,Ba tan hết trong nước thu được 3,36 lít H2 đktc, cô cạn dung dịch thu được 25g chất rắn khan. Giá trị m là:

A.

22,45g

B.

20,2g

C.

19,9g

D.

22,6g

Câu 24:

Các tính chất:

1. Tan trong nước                                    

2. Thủy phân trong môi trường axit

3. Thủy phân trong môi trường kiềm      

4. Lên men rượu

5. Hòa tan kết tủa Cu(OH)2                     

6. Phản ứng tráng gương.

Tính chất có ở Saccarozo là:

A.

1,2,3,4

B.

1, 2, 5

C.

2,3,5

D.

1,2,3,5

Câu 25:

Các kim loại có thể điều chế bằng một số phản ứng dưới đây:

1. Al + Fe2O3 → Al2O3 + Fe                                      

2. NaCl → Na + 1/2Cl2

3. Cu + 2AgNO3 → 2Ag + Cu(NO3)2                                  

4. ZnO + CO  → Zn + CO2

5. CuSO4 + H2O → Cu + H2SO4 + 1/2O2               

6. HgS + O2 →  Hg + SO2

Số phản ứng điều chế kim loại theo phương pháp nhiệt luyện là:

A.

3

B.

2

C.

4

D.

5

Câu 26:

Phát biểu nào sau đây sai?

A.

Al tác dụng được với dung dịch NaOH

B.

Kim loại cứng nhất là Cr

C.

Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.

D.

Cu khử được ion Fe2+ trong dung dịch.

Câu 27:

Chất nào dưới đây không có tính chất lưỡng tính?

A.

H2N-CH2-COOH

B.

Al2O3

C.

Al

D.

NaHCO3

Câu 28:

Ba dung dịch: Metylamin (CH3NH2), glyxin (Gly) và alanylglyxin (Ala-Gly) đều phản ứng được với dung dịch nào dưới đây?

A.

HCl

B.

NaNO3

C.

NaCl

D.

NaOH

Câu 29:

Đốt cháy hoàn toàn 8,24g aminoaxit X ( H2N-CxHy-(COOH)t thu được a mol CO2 và b mol H2O. Mặt khác lấy 0,1 mol X cho vào 100 ml dung dịch gồm KOH 0,6M và NaOH 0,4M thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng với HCl dư để phản ứng hoàn toàn rồi cô cạn dung dịch thu được 20,76g muối. Giá trị a+b là:

A.

0,78

B.

0,85

C.

0,64

D.

0,68

Câu 30:

 Cho 1,68 gam Mg vào 100 ml dung dịch chứa Fe(NO3)3 0,5M; Cu(NO3)2 0,2M và AgNO3 0,3M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là?

A.

6,01g

B.

4,52g

C.

7,12g

D.

5,08g

Câu 31:

Cho các chất sau: caprolactam, phenol, toluen, metyl acrylat, isopren. Số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:

A.

5

B.

4

C.

3

D.

6

Câu 32:

Thủy phân 27,4 gam Ala-Gly-Gly-Ala thu được hỗn hợp gồm x gam Ala; y gam Ala-Gly và 5,075g Gly-Gly-Ala. Giá trị x+y là:

A.

25,364g

B.

22,245g

C.

24,125g

D.

26,368g

Câu 33:

Các dung dịch: (NaNO3 + NaHSO4); AlCl3, HNO3 đặc nguội, Fe2(SO4)3, AgNO3, HCl, Glucozo, Ala-Ala-Gly. Số dung dịch có thể hòa tan kim loại Cu là:

A.

3

B.

2

C.

4

D.

5

Câu 34:

Cho a mol hỗn hợp X gồm CH3COO-C2H5, CH2=CH-COOH, CH≡CH, CH4,  (CH3COO)2C2H4, CH2=CH-CH3. Đốt cháy hoàn toàn cần 9,632 lít O2 đktc thu được b mol CO2 đktc và 0,3 mol H2O. Mặt khác nếu cho a mol hỗn hợp X vào dung dịch Br2/CCl4 thấy hỗn hợp làm mất màu vừa hết 140ml dung dịch Br2 1M. Giá trị a + b bằng bao nhiêu?

A.

0,46

B.

0,44

C.

0,38

D.

0,48

Câu 35:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

     (a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.

     (b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.

     (c) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH.

     (d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư.

     (e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1 : 2,5) vào H2O dư.

     (f) Cho Al vào dung dịch HNO3 loãng (không có khí thoát ra).

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là :

A.

4

B.

3

C.

2

D.

5

Câu 36:

Cho sơ đồ chuyển hóa theo đúng tỉ lệ mol tối giản:

X + NaOH → A + B

A + HCl →C + NaCl

nC   → Nilon-6 + nH2O

2B →  D+ E+ 2F

nD  → Cao su BuNa

Phân tử khối của X là:

A.

173

B.

145

C.

159

D.

174

Câu 37:

Hỗn hợp X gồm các este đơn chức mạch hở. Cho 25,8g hỗn hợp qua dung dịch Br2 thấy làm mất màu vừa hết 300ml dung dịch Br2 1M. Nếu hỗn hợp này đem đốt cháy hoàn toàn thu được 26,88 lít CO2 ở đktc. Mặt khác 25,8g X cho vào dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y và hỗn hợp ancol Z là đồng đẳng liên tiếp. Đốt hết Z cần vừa hết 13,44 lít O2 đktc. Cô cạn Y thu được chất rắn khan có khối lượng là bao nhiêu?

A.

28,8g

B.

27,4g

C.

32,64g

D.

26,8g

Câu 38:

 Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào nước (dư), thu được 1,568 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cho khí CO2 hấp thụ từ từ vào dung dịch Y, kết quả thí nghiệm được biểu diễn qua đồ thị hình vẽ dưới đây:

Giá trị m gần với giá trị nào?

A.

9,2g

B.

8,3g

C.

8g

D.

8,6g

Câu 39:

Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm 12,52g hỗn hợp X gồm 0,12 mol Al và các oxit của sắt ( Biết oxi chiếm %  khối lượng của X) một thời gian thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HCl 14,6% vừa đủ thu được 3,36 lít H2 đktc  và dung dịch Z. Nồng độ phần trăm của muối có phân tử nhỏ trong Z gần với giá trị nào ?

A.

8,2%

B.

7,6%

C.

9,2%

D.

4,8%

Câu 40:

Hòa tan hoàn toàn 61,6 gam hỗn hợp rắn X gồm CuO, Cu, Fe3O4, Fe2O3  trong dung dịch chứa 2,1 mol HCl (dùng dư), thu được dung dịch Y có chứa 0,4 mol FeCl3. Tiến hành điện phân dung dịch Y bằng điện cực trơ đến khi ở catot bắt đầu có khí thoát ra thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 27,7 gam. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là :

A.

 280,05    

B.

282,75

C.

215,25g

D.

268,4g

ĐỀ SỐ 2

Câu 1:

Kim loại dẫn điện tốt thứ hai là:

A.

Fe

B.

Al

C.

Au

D.

Cu

Câu 2:

Đốt cháy 0,1 mol một este no đơn chức thu được 0,3 mol CO2. Công thức phân tử của este là:

A.

C3H6O2

B.

C3H4O2

C.

C4H8O2

D.

C2H4O2

Câu 3:

Thạch cao sống dùng để sản xuất xi măng, công thức của thạch cao sống là:

A.

CaSO4

B.

CaSO4.H2O

C.

CaSO4.2H2O

D.

CaO

Câu 4:

 Kim loại nào dưới đây là kim loại kiềm thổ?

A.

Al

B.

Fe

C.

Mg

D.

Na

Câu 5:

Muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân?

A.

NaHCO3.

B.

NaCl

C.

Na2CO3

D.

NaNO2

Câu 6:

Khí Etilen có đặc tính kích thích tăng sinh trưởng của các tế bào thực vật nên được ứng dụng vào mục đích  kích thích ra hoa, làm trái cây nhanh chín, sản phẩm trùng hợp Etilen dùng làm màng mỏng, túi đựng, áo che mưa. Công thức phân tử của khí Etilen là:

A.

C2H4

B.

C4H4

C.

C2H2

D.

CH4

Câu 7:

Số nguyên tử H có trong metylfomat là bao nhiêu?

A.

3

B.

6

C.

8

D.

4

Câu 8:

Axit nào là chất điện li mạnh?

A.

NaOH

B.

NaCl

C.

HF

D.

HNO3

Câu 9:

Tráng gương 18 gam Glucozo với hiệu suất 100% , khối lượng Ag thu được là bao nhiêu gam?

A.

21,6g

B.

32,4g

C.

10,8g

D.

216g

Câu 10:

Kim loại A tan trong dung dịch AgNO3 nhưng không tan trong dung dịch HCl. Kim loại A là:

A.

Fe

B.

Zn

C.

Au

D.

Cu

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 3

Câu 1:

Axit nào là chất điện li mạnh?

A.

NaCl

B.

HNO3

C.

HF

D.

NaOH

Câu 2:

Dung dịch muối nào có tính oxi hóa mạnh nhất so với các dung dịch muối còn lại?

A.

Mg2+

B.

Cu2+

C.

Ag+

D.

Fe3+

Câu 3:

Tráng gương 18 gam Glucozo với hiệu suất 100% , khối lượng Ag thu được là bao nhiêu gam?

A.

32,4g

B.

10,8g

C.

216g

D.

21,6g

Câu 4:

Đốt cháy 0,1 mol một este no đơn chức thu được 0,3 mol CO2. Công thức phân tử của este là:

A.

C3H4O2

B.

C3H6O2

C.

C2H4O2

D.

C4H8O2

Câu 5:

Số nguyên tử H có trong metylfomat là bao nhiêu?

A.

8

B.

3

C.

4

D.

6

Câu 6:

Kim loại dẫn điện tốt thứ hai là:

A.

Au

B.

Cu

C.

Fe

D.

Al

Câu 7:

Kim loại A tan trong dung dịch AgNO3 nhưng không tan trong dung dịch HCl. Kim loại A là:

A.

Fe

B.

Zn

C.

Cu

D.

Au

Câu 8:

Chất nào dưới đây bị thủy phân trong môi trường kiềm và có phản ứng màu Biure ?

A.

Tinh bột

B.

Gly-Ala-Gly

C.

CH3COOCH3

D.

Ala-Gly

Câu 9:

Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là:

A.

anilin

B.

metylamin

C.

axit glutamic

D.

alanin

Câu 10:

Kim loại nào tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo ra dung dịch kiềm?

A.

K

B.

Be

C.

Al

D.

Mg

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 4

Câu 1:

X là một α-amino axit chứa 1 nhóm NH2. Cho m gam X phản ứng vừa đủ với 25 ml dung dịch HCl 1M, thu được 3,1375 gam muối. Phân tử khối của X là:

A.

75

B.

147

C.

117

D.

89

Câu 2:

Axit nào sau đây là axit béo?

A.

Axit axetic(CH3COOH).

B.

Axit glutamic (C3H5-(COOH)2-NH2).

C.

Axit ađipic (HOOC- [CH2]4-COOH).

D.

Axit stearic (C17H35COOH).

Câu 3:

Axit nào là chất điện li mạnh?

A.

NaCl

B.

NaOH

C.

HNO3

D.

HF

Câu 4:

Thạch cao sống dùng để sản xuất xi măng, công thức của thạch cao sống là:

A.

CaSO4

B.

CaSO4.2H2O

C.

CaSO4.H2O

D.

CaO

Câu 5:

Kim loại nào tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo ra dung dịch kiềm?

A.

Mg

B.

K

C.

Be

D.

Al

Câu 6:

Dung dịch muối nào có tính oxi hóa mạnh nhất so với các dung dịch muối còn lại?

A.

Fe3+

B.

Mg2+

C.

Ag+

D.

Cu2+

Câu 7:

Mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) là do các amin gây lên trong đó nhiều nhất là trimetylamin và một số chất khác. Để khử mùi tanh khi chế biến cá hoặc nấu người ta thường dùng giấm ăn và các loại quả chua có tính axit để trung hòa các amin. Công thức nào là của trimetylamin?

A.

(CH3)3N

B.

(C2H5)3N

C.

CH3NH2

D.

(CH3)2NH

Câu 8:

Số nguyên tử H có trong metylfomat là bao nhiêu?

A.

3

B.

6

C.

4

D.

8

Câu 9:

Chất có khả năng tạo phức màu xanh lam với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:

A.

Tinh bột

B.

glucozo

C.

etanol

D.

etyl axetat

Câu 10:

Kim loại A tan trong dung dịch AgNO3 nhưng không tan trong dung dịch HCl. Kim loại A là:

A.

Au

B.

Cu

C.

Fe

D.

Zn

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 5

Câu 1:

Dung dịch muối nào có tính oxi hóa mạnh nhất so với các dung dịch muối còn lại?

A.

Fe3+

B.

Mg2+

C.

Ag+

D.

Cu2+

Câu 2:

Chất có khả năng tạo phức màu xanh lam với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:

A.

etanol

B.

glucozo

C.

Tinh bột

D.

etyl axetat

Câu 3:

Muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân?

A.

NaNO2

B.

NaHCO3.

C.

NaCl

D.

Na2CO3

Câu 4:

Phương pháp điện phân dung dịch dùng để điều chế kim loại nào trong các kim loại dưới đây?

A.

Al

B.

Cu

C.

Ca

D.

Na

Câu 5:

 Kim loại nào dưới đây là kim loại kiềm thổ?

A.

Fe

B.

Mg

C.

Al

D.

Na

Câu 6:

Mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) là do các amin gây lên trong đó nhiều nhất là trimetylamin và một số chất khác. Để khử mùi tanh khi chế biến cá hoặc nấu người ta thường dùng giấm ăn và các loại quả chua có tính axit để trung hòa các amin. Công thức nào là của trimetylamin?

A.

(CH3)2NH

B.

CH3NH2

C.

(CH3)3N

D.

(C2H5)3N

Câu 7:

Kim loại A tan trong dung dịch AgNO3 nhưng không tan trong dung dịch HCl. Kim loại A là:

A.

Fe

B.

Zn

C.

Au

D.

Cu

Câu 8:

Khí Etilen có đặc tính kích thích tăng sinh trưởng của các tế bào thực vật nên được ứng dụng vào mục đích  kích thích ra hoa, làm trái cây nhanh chín, sản phẩm trùng hợp Etilen dùng làm màng mỏng, túi đựng, áo che mưa. Công thức phân tử của khí Etilen là:

A.

C4H4

B.

C2H4

C.

CH4

D.

C2H2

Câu 9:

Thạch cao sống dùng để sản xuất xi măng, công thức của thạch cao sống là:

A.

CaSO4.2H2O

B.

CaO

C.

CaSO4.H2O

D.

CaSO4

 

             

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Nam Sách II. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE
OFF