OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 lần 2 có đáp án Trường THPT Hàm Rồng

12/04/2021 1.07 MB 309 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210412/315169276340_20210412_112322.pdf?r=2101
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

HOC247 xin giới thiệu đến quý thầy cô giáo và các em học sinh Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 lần 2 được biên soạn và tổng hợp từ đề thi của Trường THPT Hàm Rồng, đề thi gồm có các câu trắc nghiệm với đáp án đi kèm sẽ giúp các em luyện tập, làm quen các dạng đề đồng thời đối chiếu kết quả, đánh giá năng lực bản thân từ đó có kế hoạch học tập phù hợp. Mời các em cùng tham khảo!

 

 
 

TRƯỜNG THPT HÀM RỒNG

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC LẦN 2

Thời gian 50 phút

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Các este thường có mùi thơm dễ chịu: isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl butirat có mùi dứa chín, etyl isovalerat có mùi táo,…Este có mùi chuối chín có công thức cấu tạo thu gọn là:

  A. CH3COOCH2CH(CH3)2.                                           B. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.

  C. CH3COOCH2CH(CH3)CH2CH3.                               D. CH3COOCH(CH3)CH2CH2CH3.

Câu 2: Dung dịch chất nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím

  A. C6H5NH2.                         B. NH3.                             C. CH3CH2NH2.                  D. CH3NHCH2CH3.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai :

  A. Có thể phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.

  B. Glucozơ và mantozơ đều bị khử bởi H2 (xúc tác Ni, nung nóng).

  C. Tinh bột và fructôzơ đều tham gia phản ứng thủy phân.

  D. Fructozơ không làm mất màu nước brom.

Câu 4: Kim loại chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy là

  A. Fe                                      B. Cu                                 C. Na                                    D. Ag

Câu 5: Cho m gam bột Zn vào 500 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,24M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng dung dịch tăng thêm 9,6 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Giá trị của m là

  A. 32,50.                                B. 48,75.                           C. 29,25.                              D. 20,80.

Câu 6: Hòa tan hết 0,01 mol NaHSO4 vào dung dịch chứa Ba(HCO3)2 dư kết thúc phản ứng thấy khối lượng dung dịch giảm m gam so với ban đầu. Giá trị của m là :

A. 0,44 gam                            B. 2,77 gam                       C. 0,88 gam                         D. 2,33 gam

Câu 7: Amino axit  X có phân tử khối bằng 89. Tên gọi của X là :

  A. Glyxin.                              B. Lysin.                           C. Alanin.                            D. Valin

Câu 8: Xà phòng hoá hoàn toàn 8,8 gam CH3COOC2H5 trong 150 ml dung dịch NaOH 1,0 M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

  A. 14,80.                                B. 10,20.                           C. 12,30.                              D. 8,20.

Câu 9: Nhận định nào sau đây không đúng

A. Nhôm có tính khử mạnh hơn crôm

  B. Đồng thanh là hợp kim của đồng và thiếc

  C. Cr(VI) oxit vừa là một oxit axit có tính oxi hóa mạnh.                                          

  D. Cho Fe vào dung dịch hỗn hợp MgCl2 và HCl thì xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa.

Câu 10: Cho 0,54 gam Al vào 40ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch X thu được kết tủa. Để thu được kết tủa lớn nhất thì thể tích dung dịch HCl 0,5M cần dùng là:

  A. 110 ml.                              B. 40 ml.                           C. 70 ml.                              D. 80 ml.

Câu 11: Tên gọi của peptit H2N-CH2-CONH-CH2-CONHCH(CH3)COOH là :

  A. Gly-Ala-Gly                  B. Gly-Gly-Ala                C. Ala-Gly-Gly                 D. Gly-Ala-Ala

Câu 12: Chất tham gia phản ứng cộng với hidro ở (điều kiện thích hợp) là:

  A. Tripanmitin                  B. Tristearin                     C. Etyl Axetat                  D. Etyl acrylat

Câu 13: Chất X phản ứng với HCl, chất X phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 tạo kết tủa .Chất X là:

  A. NaCl                             B. NaHCO3                     C. K2SO4                          D. Ca(NO3)2

Câu 14: Metyl axetat bị khử bởi LiAlH4 thu được sản phẩm ?

   A. Metanol                           B. Etanol và metanol      C. Metanoic                      D. Metanoic và Etanoic

Câu 15: Nếu vật làm bằng hợp kim Fe - Zn bị ăn mòn điện hóa thì trong quá trình ăn mòn ?

   A. Kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hóa                     B. Sắt đóng vai trò anot bị oxi hóa          

  C. Sắt đóng vai trò catot và ion H+ bị oxi hóa             D. Kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hóa

Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng ?

  A. Saccarozơ làm mất màu nước brom.

  B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh, xoắn vào nhau tạo thành sợi xenlulozơ.

  C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

  D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.

Câu 17: Hiện tượng nào dưới đây không đúng thực tế ?

  A. Nhỏ vài giọt axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.

  B. Trộn lẫn lòng trắng trứng, dung dịch NaOH và có một ít CuSO4 thấy xuất hiện màu xanh đặc trưng.

  C. Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện hiện tượng đông tụ.

  D. Đốt cháy da hay tóc thấy có mùi khét.

Câu 18: Cho các loại tơ sau: nilon-6, lapsan, visco, xenlulozơ axetat, nitron, enang. Số tơ thuộc tơ hóa học là.

  A. 6                                         B. 4                                C. 5                                   D. 3

Câu 19: Nhận định nào sau đây là sai ?

A. Glucozơ và fructozơ đều thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với H2  (xúc tác Ni, t0).

B. Glucozơ và fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường, tạo phức xanh lam.

  C. Trong mật ong đều có chứa glucozơ và fructozơ.

  D. Glucozơ và fructozơ đều thể hiện tính khử khi tác dụng với dung dịch Br2.

Câu 20: Nhúng thanh Fe lần lượt vào các dung dịch sau: (1) AgNO3, (2) CuCl2, (3) NiCl2, (4) ZnCl2, (5) hỗn hợp gồm HCl và CuSO4. Những trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là.

  A. (1), (2), (5)                         B. (2), (3), (4), (5)         C. (1), (2), (3), (5)            D. (2), (3), (5)

 Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Các polime đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp.

B. Polime là hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ liên kết với nhau tạo nên.

C. Tất cả các polime đều bị nóng chảy tạo ra chất lỏng nhớt.

D. Các polime đều có cấu trúc mạch phân nhánh.

Câu 22: Cho từ từ từng giọt đến hết 100 ml dung dịch HCl aM vào 100 ml dung dịch Na2CO3 1M, thấy thoát ra 1,344 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của a là.

  A. 1,6                                      B. 1,2                             C. 0,6                                D. 0,8

Câu 23: Hòa tan hoàn toàn 15,74 gam hỗn hợp X chứa Na, K, Ca và Al trong nước dư thu được dung dịch chứa 26,04 gam chất tan và 9,632 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là:

  A. 17,15%                             B. 20,58%                        C. 42,88%                         D. 15,44%

Câu 24: Câu nào sau đây không đúng ?

  A. Thuỷ phân protein bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng chỉ thu được một hỗn hợp các amino axit.

  B. Phân tử khối của một amino axit (gồm 1 chức -NH2 và 1 chức -COOH) luôn là số lẻ.

  C. Các amino axit đều tan trong nước.

  D. Một số loại protein tan trong nước tạo dung dịch keo.

Câu 25: Cho m gam hỗn hợp X gồm HCOOC2H5 và CH3COOCH3 tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 21,6 gam Ag. Mặt khác, m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 9,4 gam hỗn hợp 2 ancol. Giá trị m

  A. 25,9.                                  B. 14,8.                            C. 22,2.                             D. 18,5.

Câu 26: Cho 14,58 gam hỗn hợp X gồm chất béo Y và axit Z (trong đó Y được tạo từ glixerol và axit Z) tác dụng vừa đủ với 0,05 mol NaOH, thu được 0,92 gam glixerol. Khối lượng phân tử của axit Z là

  A. 284 đvC.                           B. 282 đvC.                     C. 280 đvC.                      D. 256 đvC.

Câu 27: Cho dung dịch lồng trắng trứng tác dụng với dung dịch axit nitric đặc,có hiện tượng

  A. Kết tủa màu tím                 B. Dung dịch màu xanh  C. Kết tủa màu vàng        D. Kết tủa màu trắng

Câu 28: Cho dãy các cation kim loại :Ca2+, Cu2+, Na+, Zn2+ .Cation kim loại nào có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy

  A. Ca2+                              B. Cu2+                            C. Na+                               D. Zn2+

Câu 29: Phát biểu nào sau đây là sai ?

  A. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần            

  B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đếu tác dụng được với nước

  C. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh        

  D. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do màng oxi Al2O3 bền vững bảo vệ

Câu 30: Để thuỷ phân hết 7,612 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức và 2 este đa chức thì cần dùng vừa hết 80ml dung dịch KOH aM. Sau phản ứng, thu được hỗn hợp Y gồm các muối của các axit cacboxylic và các ancol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y thì thu được muối cacbonat, 4,4352 lít CO2 (đktc) và 3,168 gam H2O. Vậy a gần với giá trị nào sau đây nhất ?

  A. 1,25                               B. 1,42                             C. 1,56                              D. 1,63

Câu 31: Cho hỗn hợp X gồm Fe, Cu vào dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được khí NO là sản phẩm khử duy nhất, dung dịch Y và còn lại chất rắn chưa tan Z. Cho Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thấy có khí thoát ra. Thành phần chất tan trong dung dịch Y là:

  A. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2.                                            B. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2.

  C. Fe(NO3)2.                                                                  D. Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2.

Câu 32: Cho các thí nghiệm sau:

  (a) Cho dung dịch Al(NO3)3 tác dụng với dung dịch NH3 dư.

  (b) Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch AlCl3.

  (c) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2.

  (d) Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch KAlO2.

Số thí nghiệm thu được kết tủa khi phản ứng kết thúc là

  A. 3.                                       B. 4.                                 C. 2.                                  D. 1.

Câu 33: Hỗn hợp P gồm ancol A, axit cacboxylic B (đều no, đơn chức, mạch hở) và este C tạo ra từ AB. Đốt cháy hoàn toàn m gam P cần dùng vừa đủ 0,36 mol O2, sinh ra 0,28 mol CO2. Cho m gam P trên vào 250 ml dung dịch NaOH 0,4M đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Q. Cô cạn dung dịch Q còn lại 7,36 gam chất rắn khan. Người ta cho thêm bột CaO và 0,96 gam NaOH vào 7,36 gam chất rắn khan trên rồi nung trong bình kín không có không khí đến phản ứng hoàn toàn thu được a gam khí. Giá trị a gần nhất với ?

  A. 2,5 gam.                            B. 2,9 gam.                      C. 2,1 gam.                       D. 1,7 gam.

Câu 34: Đun nóng 100 gam dung dịch glucozơ 18% với lượng dư dung dịch AgNO3  trong NH3, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là:

  A. 16,2 gam.                          B. 32,4 gam.                    C. 21,6 gam.                     D. 10,8 gam.

Câu 35: Đun nóng este CH3OOCCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là:

  A. CH2=CHCOONa và CH3OH.                                  B. CH3COONa và CH2=CHOH.

  C. CH3COONa và CH3CHO.                                       D. C2H5COONa và CH3OH.

Câu 36: Sắt tây là sắt tráng thiếc. Nếu lớp thiếc bị xước sâu tới lớp sắt thì kim loại bị ăn mòn trước là:

  A. cả hai đều bị ăn mòn như nhau.                                B. thiếc.

  C. không kim loại nào bị ăn mòn.                                  D. sắt.

Câu 37: Nhận xét nào sau đây không đúng ?

  A. Chất béo là este của glixerol và các axit béo.

  B. Hiđro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin.

  C. Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C = C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi không khí tạo thành peoxit, chất này bị phân hủy thành các sản phẩm có mùi khó chịu.

  D. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.

Câu 38: Chia 2m gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại có hoá trị không đổi thành 2 phần bằng nhau. Cho phần một tan hết trong dung dịch HCl (dư) thu được 2,688 lít H2 (đo ở đktc). Nung nóng phần hai trong oxi  (dư) thu được 4,26 gam hỗn hợp oxit. Giá trị của m là:

  A. 4,68 gam.                          B. 1,17 gam.                    C. 3,51 gam.                     D. 2,34 gam.

Câu 39: Phát biểu nào sau đây chưa chính xác ?

  A. Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức.

  B. Metylamin là chất lỏng ở điều kiện thường, làm quỳ tím hóa xanh.

  C. Etyl fomat cho được phản ứng tráng gương.

  D. Amino axit là chất rắn ở điều kiện thường và dễ tan trong nước.

Câu 40: Cho 7,78 gam hỗn hợp X chứa Glyxin và Alanin vào 200 ml dung dịch KOH 0,4M sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:

  A. 0,82                                    B. 10,18                          C. 11,04                            D. Không xác định

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1B

2A

3C

4C

5D

6B

7C

8B

9D

10D

11B

12D

13B

14B

15D

16C

17B

18A

19D

20C

21B

22A

23B

24A

25D

26A

27C

28B

29B

30D

31C

32C

33D

34C

35A

36D

37A

38D

39B

40D

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Este X mạch hở có công thức phân tử C5H8O2, được tạo bởi một axit Y và một ancol Z. Vậy Y không thể là

  A. CH3COOH.                      B. C2H5COOH.                C. C3H5COOH.                   D. HCOOH.

Câu 2: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m

  A. 2,88.                                  B. 2,16.                             C. 4,32.                                D. 5,04.

Câu 3: Để điều chế kim loại kiềm người ta dùng phương pháp

  A. thuỷ luyện                         B. nhiệt luyện                    C. điện phân dung dịch    D. điện phân nóng chảy

Câu 4: Dãy nào dưới đây gồm các chất có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tan trong trong nước

  A. etilen glycol, axit axetic và GlyAlaGly                      B. ancol etylic, fructozơ và GlyAlaLysVal         

  C. glixerol, glucozơ và GlyAla                                       D. ancol etylic, axit fomic và LysVal    

Câu 5: Muối mononatri của amino axit nào sau đây được dùng làm bột ngọt (mì chính)?

  A. Lysin.                                B. Alanin.                          C. Axit glutamic.                 D. Axit amino axetic.

Câu 6: Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính :

A. Cr2O3.                                B. CrO.                             C. Fe2O3.                             D. MgO.

Câu 7: Cho x mol Fe tác dụng với dung dịch chứa y mol AgNO3. Để dung dịch sau phản ứng tồn tại các ion Fe3+, Fe2+ thì giá trị của a = y : x là

  A. 3 < a < 3,5.                       B. 1 < a < 2.                      C. 0,5 < a < 1.                      D. 2 < a < 3.

Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo X, thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 8 mol. Mặt khác a mol chất béo X trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là

  A. 0,15                                  B.  0,10                             C.  0,30                                D. 0,20

Câu 9: Trong các hiện tượng thực hành dưới đây, hiện tượng nào miêu tả không chính xác.

  A. Cho mẩu Na vào dung dịch đựng FeCl3 thấy có khí thoát ra đồng thời có kết tủa màu nâu đỏ.

  B. Thêm dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3 thấy có kết tủa, sục khí CO2 dư vào ống nghiệm chứa kết tủa trên thấy kết tủa tan.

  C. Nhúng lá sắt đã đánh sạch gỉ vào dung dịch CuSO4, lá sắt chuyển sang màu đỏ.

  D. Thả mẩu kẽm vào hai ống nghiệm đều chứa dung dịch H2SO4. Thêm vào ống nghiệm thứ nhất vài giọt CuSO4 thấy khí thoát ra ở ống nghiệm này nhanh hơn.

Câu 10: Một loại nước cứng có chứa các ion: Ca2+, Mg2+, Cl- và  SO42-. Hóa chất nào trong số các chất sau đây có thểm làm mềm loại nước cứng trên

  A. K2CO3.                             B. NaOH                           C. NaCl                                D. KNO3

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1B

2A

3D

4A

5C

6A

7D

8B

9B

10A

11D

12B

13A

14A

15A

16C

17B

18A

19A

20B

21C

22C

23C

24C

25B

26B

27B

28A

29C

30C

31D

32D

33C

34C

35D

36B

37C

38B

39C

40A

 

ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Este có CTPT C2H4O2 có tên gọi nào sau đây?

  A. metyl propionat.               B. metyl fomat.               C. metyl axetat.                D. etyl fomat.

Câu 2: Khử hoàn toàn m gam Fe2O3 cần vừa đủ 3,36 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được sau phản ứng là

  A. 8,4.                                   B. 5,6.                              C. 2,8.                               D. 16,8.

Câu 3: Chất nào sau đây không dùng để làm mềm nước cứng tạm thời?

  A. Na2CO3                                     B. Na3PO4                              C. Ca(OH)2                              D. HCl

Câu 4: Số amin bậc ba có công thức phân tử C5H13N là.

  A. 3                                        B. 2                                  C. 5                                   D. 4

Câu 5: Dung dịch X chứa 0,06 mol H2SO4 và 0,04 mol Al2(SO4)3. Nhỏ rất từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào X thì lượng kết tủa cực đại có thể thu được là bao nhiêu gam?

  A. 48,18                                 B. 32,62                           C. 46,12                            D. 42,92

Câu 6: X là một là α-amino axit có công thức phân tử C3H7O2N. Công thức cấu tạo của X là:

  A. H2NCH(CH­3)COOH    B. H2NCH2CH­2COOH    C. H2NCH2COOCH3      D. CH2=CH–COONH4

Câu 7: Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch FeCl3 ?

  A. Ag                                  B. Fe                                 C. Cu                                D. Ca

Câu 8: Nhúng thanh Ni lần lượt vào các dung dịch: FeCl3, CuCl2, AgNO3, HCl và FeCl2. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là:

  A. 3                                     B. 4                                   C. 2                                   D. 1

Câu 9: Dãy kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là :

     A. Na, Cu                          B. Ca, Zn                         C. Fe, Ag                          D. K, Al

Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng ?

  A. Enzin là những chất hầu chết có bản chất protein 

  B. Cho glyxin tác dụng với HNO2 có khí bay ra        

  C. Phức đồng – saccarozo có công thức là (C12H21O11)2Cu                                

  D. Tetrapeptit thuộc loại polipeptit

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1B

2B

3D

4A

5A

6A

7A

8C

9D

10D

11B

12A

13B

14D

15D

16A

17B

18C

19A

20C

21D

22C

23A

24C

25C

26C

27B

28D

29A

30C

31C

32A

33A

34C

35B

36C

37B

38C

39A

40C

 

ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 2,52lít O2 (đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là

  A. 3,06                             B. 5,25                          C. 3,15                          D. 6,02

Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết π nhỏ hơn 3), thu được thể tích khí CO2 bằng 6/7 thể tích khí O2 đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Giá trị của m là:

  A. . 10,56                         B. 7,20                          C. 8,88                          D. 6,66

Câu 3: Thuỷ phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được dung dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng Ag thu được là.:

  A. 0,095 mol                    B. 0,090 mol.                C. 0,12 mol.                  D. 0,06 mol.

Câu 4: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là

  A. 18,38 gam                   B. . 18,24 gam              C. 16,68 gam                D. 17,80 gam

Câu 5: Một chất béo có công thức: CH2(OCOC17H33) -CH(OCOC15H31)–CH2(OCOC17H29 ). Số mol H2 cần để hiđro hoá hoàn toàn 1 mol chất béo là:

  A. 4                                  B. 5                               C. 3                               D. 1

Câu 6: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối CH3COONa thu được là:

  A. 12,3 gam.                    B. 16,4 gam                  C. 4,1 gam                    D. 8,2 gam

Câu 7: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic T (hai chức, mạch hở), hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng và một este hai chức tạo bởi T và hai ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn agam X, thu được 8,36gam CO2. Mặt khác đun nóng a gam X với 100 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thêm tiếp 20 ml dung dịch HCl 1M để trung hoà lượng NaOH dư, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam muối khan và 0,05 mol hỗn hợp hai ancol có phân tử khối trung bình nhỏ hơn 46. Giá trị của m là:

  A. 7,09                             B. 5,92                          C.  6,53                         D. 5,36

Câu 8: Cho sơ đồ chuyển hoá:  \(Triolein( + {H_2}) \to X( + NaOH) \to Y( + HCl) \to Z\)

Triolein X Y Z. Tên của Z là:

  A. axit oleic                      B. axit panmitic.           C. axit stearic.               D. axit linoleic.

Câu 9: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1, C =12, O = 16, Na = 23):

  A. CH3COOC2H5.           B. HCOOCH(CH3)2     C. C2H5COOCH3 .       D. HCOOCH2CH2CH3

Câu 10: Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H8O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với  Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun Y với H2SO4 đặc ở 170°C không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng?

  A. Trong X có ba nhóm  –CH3

  B. Chất Z không làm mất màu dung dịch nước brom.

  C. Chất Y là ancol etylic.

  D. Phân tử chất Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1-C

6-D

11-B

16-A

21-D

26-D

31-B

36-A

2-C

7-A

12-D

17-D

22-C

27-B

32-D

37-C

3-A

8-C

13-D

18-B

23-C

28-C

33-B

38-A

4-D

9-A

14-B

19-B

24-B

29-B

34-C

39-B

5-A

10-D

15-C

20-D

25-A

30-A

35-C

40-A

 

ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Dẫn 8,96 lít CO2 (ở đktc) vào 600 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M. Phản ứng kết thúc thu được m gam kết tủa. Gía trị của m là

  A. 40                                B. 30                             C. 25                             D.  20

Câu 2: Có 4 dd đựng trong 4 lọ hóa chất mất nhãn là (NH4)2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH, để nhận biết 4 chất lỏng trên, chỉ cần dùng dung dịch

  A. BaCl2.                          B. NaOH.                      C. Ba(OH)2.                  D. AgNO3

Câu 3: Hợp chất nào sau đây tác dụng được với vàng kim loại?

  A. Không có chất nào.                                  B. Axit HNO3 đặc nóng.

  C. Dung dịch H2SO4 đặc nóng.                    D. Hỗn hợp axit HNO3 và HCl có tỉ lệ số mol 1:3.

Câu 4: Điện phân 200 ml dung dịch muối CuSO4 trong thời gian, thấy khối lượng dung dịch giảm 8 gam. Dung dịch sau điện phân cho tác dụng với dd H2S dư thu được 9,6g kết tủa đen. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 ban đầu là

  A. 2M                               B. 1,125M                     C. 0,5M                         D. 1M

Câu 5: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm

  A. Cu, Al2O3, Mg.           B. Cu, Al, MgO.           C. Cu, Al, Mg.              D. Cu, Al2O3, MgO

Câu 6: Điện phân hoàn toàn 200ml dung dịch AgNO3 với 2 điện cực trơ thu được một dung dịch có pH=2. Xem thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể thì lượng Ag bám ở catot là

  A. 0,540 gam.                  B. 0,108 gam.               C. 0,216 gam.               D. 1,080 gam.

Câu 7: Có các dung dịch Al(NO3)3, NaNO3, Mg(NO3)2, H2SO4. Thuốc thử để phân biệt các dd đó là

  A. dd BaCl2.                    B. dd NaOH.                C. dd CH3COOAg.      D. qùi tím.

Câu 8: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là

  A. quặng đôlômit             B. quặng boxit.             C. quặng manhetit.       D. quặng pirit.

Câu 9: Các nguyên tử thuộc nhóm IIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là

  A. \(n{{\text{s}}^1}n{p^2}\)                         B. \(n{{\text{s}}^2}\)                            C. \(n{p^2}\)                          D. \(n{{\text{s}}^1}s{p^1}\)

Câu 10: Cho 8,40 gam sắt vào 300 ml dung dịch AgNO3 1,3 M. Lắc kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

  A. 16,20                           B. 42,12                        C. 32,40                        D. 48,60

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1-D

6-C

11-D

16-A

21-C

26-B

31-B

36-A

2-C

7-B

12-C

17-D

22-D

27-C

32-B

37-D

3-D

8-B

13-B

18-B

23-C

28-C

33-D

38-C

4-D

9-B

14-B

19-B

24-D

29-A

34-B

39-C

5-D

10-B

15-A

20-B

25-D

30-A

35-D

40-C

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 lần 2 có đáp án Trường THPT Hàm Rồng. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE
OFF