Để giúp các em học sinh lớp 12 có thêm tài liệu ôn tập, rèn luyện chuẩn bị cho kì thi tốt nghiệp THPT sắp tới HOC247 giới thiệu đến quý thầy cô và các em học sinh tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 lần 2 Trường THPT Chuyên Hạ Long dưới đây được biên tập và tổng hợp với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết giúp các em tự luyện tập làm đề. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG |
ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC LẦN 2 Thời gian 50 phút |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) bằng HNO3, thu được V lít X gồm NO, NO2 (đo ở đktc) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X so với H2 bằng 19. Giá trị của V là:
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 5,6 lít
Câu 2: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val. Peptit x có thể là:
A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val B. Gly-Ala-Val-Val-Phe
C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly
Câu 3: Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
B. Chất béo là este của glixerol và các axit béo.
C. Hidro hoa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin.
D. Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C=C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi không khí tạo thành peoxit chất này bị thủy phân thành các sản phẩm có mùi khó chịu.
Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam CaO và H2O dư thu được dung dịch X. Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch X, qua quá trình khảo sát người ta lập được đồ thị như sau:
Giá trị của X là:
A. 0,050 B. 0,040 C. 0,025 D. 0,020
Câu 5: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra thu được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 650 gam B. 810 gam C. 550 gam D. 750 gam
Câu 6: Tổng hợp 120 kg polimetylmetacrylat từ axit và ancol thích hợp, hiệu suất của phản ứng este hóa là 30% và phản ứng trùng hợp là 80%. Khối lượng của axit cần dùng là:
A. 103,2 kg B. 430 kg C. 113,52 kg D. 160kg
Câu 7: Sắt tây là sắt tráng thiết. nếu lớp thiếc bị xước sâu tới lớp sắt thì kim loại bị ăn mòn trước là:
A. Cả hai đều bị ăn mòn như nhau B. Không kim loại nào bị ăn mòn
C. Thiếc D. Sắt
Câu 8: Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X có thể là :
A. (H2N)2C3H5COOH B. H2NC3H5(COOH)2 C. H2NC3H6COOH D. H2NC2H3(COOH)2
Câu 9: Chất X lưỡng tính, có công thức phân tử C3H9O2N. Cho 18,2 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 16,4 gam muối khan. Tên gọi của X là :
A. Amoni propionat B. Alanin
C. Metylamoni propionat D. Metylamoni axetat
Câu 10: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là :
A. 0,70 mol B. 0,55 mol C. 0,65 mol D. 0,50 mol
Câu 11: Cho Al tác dụng với lần lượt các dung dịch axit sau: HCl; HNO3 loãng; H2SO4 đặc, nóng; HNO3 đặc, nguội; H2SO4 loãng. Số dung dịch có thể hòa tan được Al là:
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 12: Cho Mg đến dư vào dung dịch chứa đồng thời Cu2+, Fe3+ và Ag+. Số phản ứng xảy ra là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 13: Dung dịch FeSO4 bị lẫn CuSO4. Phương pháp đơn giản để loại tạp chất là :
A. Cho một lá nhôm vào dung dịch
B. Cho lá sắt vào dung dịch
C. Cho lá đồng vào dung dịch
D. Cho dung dịch NH3 cho đến dư vào dung dịch, lọc lấy kết tủa Fe(OH)2 rồi hoà tan vào dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 14: Cho các dung dịch C6H5NH2, CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH. Trong các dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 15: Nước có chứa các ion : Ca2+, Mg2+, HCO3-, SO42- và Cl- gọi là :
A. Nước có tính cứng vĩnh cữu B. Nước có tính cứng toàn phần
C. Nước mềm D. Nước có tính cứng tạm thời
Câu 16: Cho các chất CH3COOH (1), HCOO-CH2CH3 (2), CH3CH2COOH (3), CH3COO-CH2CH3 (4), CH3CH2CH2OH (5). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là :
A. (3) > (1) > (4) > (5) > (2) B. (3) > (5) > (1) > (4) > (2)
C. (1) > (3) > (4) > (5) > (2) D. (3) > (1) > (5) > (4) > (2)
Câu 17: Để thu được kim loại Pb từ PbO theo phương pháp nhiệt luyện, có thể dùng chất nào sau đây ?
A. Cu B. CO2 C. S D. H2
Câu 18: Cho dãy các kim loại sau: Al, Cu, Fe, Au. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4 đặc, nóng là
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 19: Cấu hình electron của nguyên tử Cu (Z = 29) ở trạng thái cơ bản là
A. 1s22s22p63s23p63d104s1 B. 1s22s22p63s23p63d94s2
C. 1s22s22p63s23p64s13d10 D. 1s22s22p63s23p64s23d9
Câu 20: Để xác định glucozơ trong nước tiểu của người bị bệnh đái tháo đường người ta dùng:
A. natri hidroxit B. đồng (II) hidroxit C. Axit axetic D. đồng (II) oxit
Câu 21: Chia m gam Al thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Cho tác dụng với l ượng dư dung dịch NaOH, sinh ra x mol khí H2
- Phần 2: Cho tác dụng với lượng dư HNO3 loãng, sinh ra y mol khí N2O (sản phẩm khử duy nhất). Quan hệ giữa x và y là:
A. x = 2y B. y = 2x C. x = 4y D. x = y
Câu 22: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thu dược 10,08 lít khí (đkc). Biết Fe chiếm 60,87% về khối lượng. Giá trị m là
A. 13,8 gam B. 9,6 gam C. 6,9 gam D. 18,3 gam
Câu 23: Trong các kim loại sau: Liti, Natri, Kali, Rubidi. Kim loại nhẹ nhất là
A. Liti B. Natri C. Kali D. Rubidi.
Câu 24: Nhóm chức nào sau đây có chất béo ?
A. axit B. ancol C. este D. andehit
Câu 25: Clo hóa PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị cảu k là?
A. 4 B. 6 C. 3 D. 5
Câu 26: Chất X có công thức phân tử C4H9O2N. Biết :
X + NaOH Y + H2O Y + HCl dư Z + H2O
Công thức của cấu tạo thu gọn của X và Z có thể lần lượt là :
A. H2NCH2CH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH.
B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH.
C. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
D. H2NCH2CH2COOC2H5 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
Câu 27: Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể được biểu diễn trong sơ đồ
A. Tinh bột glucozơ đextrin mantozơ CO2 + H2O
B. Tinh bột đextrin mantozơ glucozơ CO2 + H2O
C. Tinh bột đextrin glucozơ mantozơ CO2 + H2O
D. Tinh bột mantozơ đextrin mantozơ CO2 + H2O
Câu 28: Chỉ dùng thêm thước thử nào sau đây có thể nhận biết được 3 lọ mât nhãn chứa các dung dịch H2SO4, BaCl2, Na2SO4?
A. Quỳ tím C. Bột đồng B. Dung dịch AgNO3 D. Dung dịch Ba(NO3)2
Câu 29: Cao su nào sau đây là sản phẩm của phản ứng đồng trung ngưng ?
A. Cao su isopren B. Cao su Clopren C. Cao su Buna-N D. Cao su Buna
Câu 30: Cho m gam hỗn hợp Na, Ba vào nước thu được dung dịch A và 6,72 lít khí (đkc). Thể tích dung dịch hỗn hơp H2SO4 0,5M và HCl 1M cần dùng để trung hòa dung dịch A là :
A. 0,3 lít B. 0,2 lít C. 0,4 lít D. 0,5 lít
Câu 31: Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenyamoni clorua, natri axetat, metylamin, glyxin, phenol. Số chất trong dãy tác dụng được với NaOH :
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 32 : Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Al(NO3)3 tác dụng với dung dịch NH3 dư
(b) Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch AlCl3
(c) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2
(d) Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch KAlO2
Số thí nghiệm thu được kết tủa khi phản ứng kết thúc là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 33: Cho 30 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,725 mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 90,400 gam muối sunfat trung hòa và 3,920 lít khí Z (đktc) gồm hai khí N2 và H2. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 33. Phần trăm khối lượng của nhôm trong hỗn hợp X gần với giá trị nào sau đây ?
A. 14,15% B. 13,0% C. 13,4% D. 14,1%
Câu 34: Hỗn hợp A gồm một peptit X và một peptit Y (mỗi chất được cấu tạo từ 1 loại aminoaxit, tổng số nhóm -CO-NH- trong 2 loại phân tử là 5) với tỉ lệ số mol nX : nY = 2 : 1. Khi thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp A thu được 5,625 gam glyxin và 10,86 gam tyrosin. Gía trị của m là:
A. 14,865 gam B. 14,775 gam C. 14,665 gam D. 14,885 gam
Câu 35: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic Y và một este Z (Y, Z đều mạch hở không phân nhánh). Đun nóng 0,275 mol X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 2M thu được hỗn hợp 2 muối và hỗn hợp 2 ancol. Đun nóng toàn bộ 2 ancol này với H2SO4 đặc ở 140oC thu được 7,5 gam hỗn hợp 3 ete. Lấy hỗn hợp 2 muối trên nung với vôi tôi xút chỉ thu được một khí duy nhất, khí này làm mất màu vừa đủ dung dịch 44 gam Br2 thu được sản phẩm chứa 85,106% brom về khối lượng. Khối lượng của Z trong X là:
A. 18,96 gam B. 19,75 gam C. 23,70 gam D. 10,80 gam
Câu 36: X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no có một liên kết C=C và có tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn hơn trong hỗn hợp F là:
A. 4,68 gam B. 8,10 gam C. 9,72 gam D. 8,64 gam
Câu 37: Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm một số este đơn chức, mạch hở bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được a gam hỗn hợp muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp muối trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp khí Y và 11,13 gam Na2CO3. Dẫn toàn bộ Y qua ình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 34,5 gam kết tủa, đồng thời thấy khối lượng bình tăng 19,77 gam so với ban đầu. Đun b gam hỗn hợp ancol với H2SO4 đặc ở 140oC thu được 6,51 gam hỗn hợp các ete. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Gía trị m là:
A. 19,35 gam B. 11,64 gam C. 17,46 gam D. 25,86 gam
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn một este no 2 chức mạch hở X. Sục toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, sau phản ứng thu được 5,0 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 2,08 gam. Biết khi xà phòng hóa X chỉ thu được muối của axit cacboxylic và ancol. Số đồng phân của X là:
A. 3 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 10,58 gam hỗn hợp X chứa ba este đều đơn chức, mạch hở bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, hidro hóa hoàn toàn 10,58 gam X cần dùng 0,07 mol H2 (xúc tác, to) thu được hỗn hợp Y. Đun nóng toàn bộ Y với 250 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một ancol Z duy nhất và m gam rắn khan. Gía trị của m là :
A. 15,45 gam B. 15,60 gam C. 15,46 gam D. 13,36 gam
Câu 40: Hòa tan hết m gam kim loại M cần dùng 136 gam dung dịch HNO3 31,5%. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 0,12 mol khí NO duy nhất. Cô cạn dung dịch X thu được
(2,5m + 8,49) gam muối khan. Kim loại M là:
A. Mg B. Cu C. Ca D. Zn
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1D |
2C |
3B |
4C |
5D |
6B |
7D |
8B |
9D |
10C |
11D |
12A |
13B |
14D |
15B |
16D |
17D |
18A |
19A |
20B |
21C |
22A |
23A |
24C |
25C |
26C |
27B |
28A |
29C |
30A |
31A |
32B |
33C |
34A |
35B |
36D |
37C |
38D |
39B |
40D |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Dung dịch muối X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được kết tủa màu xanh. Muối X là:
A. MgSO4 B. FeSO4 C. CuSO4 D. Fe2(SO4)3.
Câu 2: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất ?
A. Li B. Cs C. Na D. K
Câu 3: Hợp chất nào sau đây cộng hợp được với nước Br2 ?
A. Anilin. B. metyl fomat C. glucozơ D. triolein
Câu 4: X là một là α-amino axit có công thức phân tử C3H7O2N. Công thức cấu tạo của X là:
A. H2NCH(CH3)COOH B. H2NCH2CH2COOH C. H2NCH2COOCH3 D. CH2=CH–COONH4
Câu 5: Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch FeCl3 ?
A. Ag B. Fe C. Cu D. Ca
Câu 6: Nhúng thanh Ni lần lượt vào các dung dịch: FeCl3, CuCl2, AgNO3, HCl và FeCl2. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 7: Đun nóng m1 gam este X (C4H8O2) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được m2 gam muối. Biết rằng m1 < m2, tên gọi của X là:
A. isopropyl fomat B. metyl propionat C. etyl axetat D. propyl fomat
Câu 8: Điều khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Trong mật ong chứa nhiều fructozơ và glucozơ.
B. Saccarozơ cho được phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
C. Dùng dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng để nhận biết glucozơ và saccarozơ.
D. Saccarozơ được tạo bởi một gốc α-glucozơ và α-fructozơ.
Câu 9: Cho hỗn hợp gồm 18,56 gam Fe3O4 và 7,68 gam Cu vào 600 ml dung dịch HCl 1M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và còn lại x gam rắn không tan. Giá trị của x là:
A. 2,88 gam B. 2,56 gam C. 4,04 gam D. 3,84 gam
Câu 10: Cho hỗn hợp gồm Ba (2a mol) và Al2O3 (3a mol) vào nước dư, thu được 0,08 mol khí H2 và còn lại m gam rắn không tan. Giá trị của m là:
A. 8,16 gam B. 4,08 gam C. 6,24 gam D. 3,12 gam
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1C |
2A |
3D |
4A |
5A |
6C |
7B |
8D |
9C |
10B |
11C |
12C |
13C |
14B |
15B |
16A |
17D |
18D |
19C |
20D |
21A |
22B |
23C |
24A |
25A |
26B |
27D |
28B |
29A |
30C |
31C |
32A |
33C |
34D |
35B |
36C |
37B |
38D |
39A |
40C |
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Khí nào sau đây là tác nhân chủ yếu gây mưa axit ?
A. N2. B. NH3. C. CH4. D. SO2.
Câu 2: Cho các phản ứng sau:
(1) CuO + H2 → Cu + H2O (2) 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + O2 + 2H2SO4
(3) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu (4) 2Al + Cr2O3 → Al2O3 + 2Cr
Số phản ứng dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện là.
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 3: Cặp chất nào sau đây không phản ứng được với nhau?
A. Anilin + nước Br2 B. Glucozơ + dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.
C. Metyl acrylat + H2 (xt Ni, t0) D. Amilozơ + Cu(OH)2.
Câu 4: Tên của hợp chất CH3-CH2-NH-CH3 là ?
A. Etylmetylamin. B. Metyletanamin C. N-metyletylamin D. Metyletylamin
Câu 5: Để bảo vệ vỏ tàu biển, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây ?
A. Dùng chất ức chế sự ăn mòn. B. Dùng phương pháp điện hóa.
C. Dùng hợp kim chống gỉ. D. Cách li kim loại với môi trường bên ngoài.
Câu 6: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là.
A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+ . B. Ag+ , Fe3+, Cu2+, Fe2+.
C. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+. D. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+.
Câu 7: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit ?
- H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH. B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH
- H[HN-CH2-CH2-CO]2OH. D. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
Câu 8: Trong số các loại tơ sau: tơ nitron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ lapsan. Có bao nhiêu loại tơ thuộc tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp) ?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4
Câu 9: Hòa tan hết m gam bột nhôm trong dung dịch HCl dư, thu được 0,16 mol khí H2. Giá trị m là.
A. 4,32 gam B. 1,44 gam C. 2,88 gam D. 2,16 gam
Câu 10: Hòa tan hết 15,755 gam kim loại M trong 200 ml dung dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,365 gam rắn khan. Kim loại M là.
A. Ba B. Al C. Na D. Zn
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1D |
2C |
3D |
4A |
5B |
6B |
7D |
8C |
9C |
10A |
11B |
12A |
13C |
14C |
15A |
16B |
17C |
18C |
19D |
20A |
21D |
22A |
23C |
24C |
25B |
26C |
27D |
28A |
29A |
30A |
31C |
32A |
33D |
34C |
35A |
36C |
37C |
38B |
39A |
40C |
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp ?
A. CH3 –CH3 B. CH2=CH–Cl C. CH2=CH2 D. CH2=CH–CH2 =CH
Câu 2: Thành phần chính của quặng xiđerit là
A. FeCO3 B. Fe3O4 C. FeS2 D. Al2O3. 2H2O
Câu 3: Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học ?
A. Fe + dung dịch HCl B. Cu + dung dịch FeCl3
C. Cu + dung dịch FeCl2 D. Fe + dung dịch FeCl3
Câu 4: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Fe trong 2m gam X là
A. 4.48 B. 11,2 C. 16,8 D. 1,12
Câu 5: Khi đun nóng 25,8 gam hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic có H2SO4 đặc làm xúc tác thu được 14.08 gam este. Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp ban đầu đó thu được 23,4 ml nước. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 70% B. 80% C.75% D. 85%
Câu 6: Sản phẩm của phản ứng thủy phân saccarozơ là
A. Glucozơ và fructozơ B. ancoletylic C. glucozơ D. fructozơ
Câu 7: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với
A. nước Br2. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch HCl. D. dung dịch NaCl.
Câu 8: Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E như sau:
Mẫu thử |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
A |
Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng |
Kết tủa Ag trắng sáng |
B |
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng |
Kết tủa Cu2O đỏ gạch |
C |
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường |
Dung dịch xanh lam |
D |
Nước Br2 |
Mất màu dung dịch Br2 |
E |
Qùy tím |
Hóa xanh |
Các chất A, B, C, D, E lần lượt là:
A. Etanal, axit etanoic, metyl axetat, phenol, etyl amin.
B. Metyl fomat, etanal, axit metanoic, glucozơ, metyl amin.
C. Metanal, glucozơ, axit metanoic, fructozơ, metyl amin.
D. Metanal, metyl fomat, axit metanoic, metyl amin, glucozơ.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Thạch cao khan (CaSO4.H2O) được dùng làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương.
B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm tồn tại dưới dạng hợp chất.
C. Sắt là kim loại nặng, có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhất trong các kim loại.
D. Phèn chua có công thức là NaAl(SO4)2.12H2O được dùng để làm trong nước đục.
Câu 10: Hiđro hóa hết 132,6 gam triolein (với xúc tác Ni, t°) sinh ra m gam chất béo rắn. Giá trị của m là
A. 132,9 B. 133,2 C. 133,5 D. 133,8
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1A |
2A |
3C |
4B |
5B |
6A |
7A |
8B |
9B |
10C |
11B |
12A |
13C |
14A |
15B |
16A |
17C |
18A |
19D |
20C |
21D |
22A |
23B |
24A |
25D |
26A |
27A |
28C |
29B |
30B |
31A |
32D |
33C |
34D |
35B |
36B |
37A |
38C |
39A |
40B |
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Trong số các chất sau: xelulozơ, saccarozơ, frutozơ, glucozơ. Số chất khi thủy phân đến cùng chỉ thu được glucozơ là:
A. tinh bột xenlulozơ B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ
C. xenlulozơ, fructozơ, saccarozơ D. Tinh bột, saccarozơ
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
B. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
C. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp.
D. Sợi bông , tơ tằm là polime thiên nhiên.
Câu 3: Sobitol là sản phẩm của phản ứng ?
A. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3 trong ammoniac.
B. Khử glucozơ bằng H2 ,xt Ni đun nóng.
C. Lên men ancol etylic.
D. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2.
Câu 4: Tên gọi của của C2H5NH2 là:
A. etylamin B. đimetylamin C. metylamin D. propylamin
Câu 5: Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe mà khối lượng Ag không thay đổi thì dùng chất nào sau đây ?
A. HCl B. HNO3 C. Fe2(SO4)3 D. AgNO3
Câu 6: Để chứng minh glucozơ có tính chất của andehit, ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với ?
A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam.
B. Dung dịch AgNO3 trong ammoniac.
C. Kim loại Na.
D. Dung dịch HCl.
Câu 7: Có 3 chất hữu cơ: H2NCH2COOH, C2H5COOH và CH3(CH2)3NH2. Để nhận biết các chất trên dùng thuốc thử là:
A. quỳ tím B. NaOH C. HCl D. H2SO4
Câu 8: Biết ion Pb2+ trong dung dich oxi hóa được Sn. Hai thanh kim loại Pb và Sn được nối với nhau bằng dây dẫn điện và nhúng vào dung dịch HCl thì chất bị ăn mòn điện hóa là:
A. HCl B. Pb C. Sn D. Pb và Sn
Câu 9: Miếng chuối xanh tiếp xúc với dung dịch iot cho màu xanh tím vì trong miếng chuối xanh có:
A. glucozơ B. mantozơ C. tinh bột D. saccarozơ
Câu 10: Công thức hóa học của chất nào là este ?
A. CH3CHO B. HCOOCH3 C. CH3COCH3 D. CH3COOH
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1A |
2D |
3B |
4A |
5C |
6B |
7A |
8C |
9C |
10B |
11C |
12D |
13D |
14C |
15B |
16B |
17D |
18B |
19D |
20B |
21B |
22A |
23C |
24C |
25C |
26D |
27B |
28B |
29A |
30D |
31D |
32B |
33A |
34D |
35D |
36D |
37D |
38D |
39D |
40C |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 lần 2 có đáp án Trường THPT Chuyên Hạ Long. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Kim Động
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Đức Hợp
Chúc các em học tốt!
Tài liệu liên quan
Tư liệu nổi bật tuần
- Xem thêm