OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Tiểu La

12/04/2021 1.08 MB 111 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210412/512566283126_20210412_113619.pdf?r=5394
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Mời quý thầy cô cùng các em học sinh tham khảo tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 Trường THPT Tiểu La. Đề thi gồm các câu trắc nghiệm có đáp án hướng dẫn giải chi tiết hy vọng sẽ giúp các em học sinh ôn tập hiệu quả và đạt điểm số cao trong các kì thi sắp tới.

 

 
 

TRƯỜNG THPT TIỂU LA

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC LẦN 1

Thời gian 50 phút

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C5H10O2 với dung dịch NaOH thu được C2H5COONa và ancol Y. Y có tên là

  A. Ancol Etylic                         B. Ancol Propyolic         C. Ancol isopropyolic        D. Ancol Metylic

Câu 2: Cho dung dịch lồng trắng trứng tác dụng với dung dịch axit nitric đặc,có hiện tượng

  A. Kết tủa màu tím                                                           B. Dung dịch màu xanh 

  C.  Kết tủa màu vàng                                                        D. Kết tủa màu trắng

Câu 3: Cho dãy các cation kim loại :Ca2+, Cu2+, Na+, Zn2+ .Cation kim loại nào có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy

  A. Ca2+                                      B. Cu2+                            C. Na+                                  D. Zn2+

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai ?

  A. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân,nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần             

  B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đếu tác dụng được với nước     

  C. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh                   

  D. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do màng oxi Al2O3 bền vững bảo vệ

Câu 5: Cho sơ đồ sau X (C4H9O2N) →  X1  → X2 →   X3 →  H2N-CH2COOK

Vậy X2 là:      

  A. ClH3N-CH2COOH                                                      B. H2N-CH2-COOH          

  C. H2N-CH2-COONa                                                       D. H2N-CH2COOC2H5

Câu 6: Cho hỗn X gồm Zn, Fe vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2, sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm 2 kim loại và dung dịch Z. Cho NaOH dư vào dung dịch Z thu được 2 kết tủa gồm 2 hidroxit kim loại.Dung dịch Z chứa

  A. Zn(NO3)2, AgNO3,Fe(NO3)3                                       B. Zn(NO3)2 ,Fe(NO3)2      

  C.  Zn(NO3)2, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2                                 D. Zn(NO3)2,Cu(NO3)2, Fe(NO3)3

Câu 7: Oxit nào sau đây là lưỡng tính ?

  A. Fe2O3                                    B. CrO                             C. Cr2O3                                    D. CrO3

Câu 8: Điện phân dung dịch nào sau đây, thì có khí thoát ra ở cả 2 điện cực (ngay từ lúc mới đầu bắt đầu điện phân)

  A. Cu(NO3)2                             B. FeCl2                          C. K2SO4                                   D. FeSO4

Câu 9: Hợp chất H2N-CH2-COOH phản ứng được với : (1) NaOH, (2) HCl, (3) C2H5OH, (4) HNO2

 A. (1), (2), (3), (4)                     B. (2), (3), (4)                 C. (1), (2), (4)                           D. (1), (2), (3)

Câu 10: Amin X có phân tử khối nhỏ hơn 80. Trong phân tử X, nitơ chiếm 19,18% về khối lượng.Cho X tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm KNO2 và HCl thu được ancol Y. Oxi hóa không hoàn toàn Y thu được xeton Z. Phát biểu nào sau đây đúng ?

 A. Tách nước Y chỉ thu được 1 anken duy nhất               B.Tên thay thế của Y là propan-2-ol    

 C.Phân tử X có mạch cacbon không phân nhánh            D.Trong phân tử X có 1 liên kết bi

Câu 11: Dãy kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là 

  A. Na, Cu                              B. Ca, Zn                         C. Fe, Ag                                  D. K, Al

Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng ?

  A. Enzin là những chất hầu chết có bản chất protein     

  B. Cho glyxin tác dụng với HNO2 có khí bay ra            

  C. Phức đồng – saccarozo có công thức là (C12H21O11)2Cu                                       

  D. Tetrapeptit thuộc loại polipeptit

Câu 13: Chất nào sau đây ở trạng thái rắn ở điều kiện thường ?

    A. Glyxin.                           B. Triolein.                       C. Etyl aminoaxetat.         D. Anilin.

Câu 14: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X (gồm x mol Fe, y mol Cu, z mol Fe2O3, và t mol Fe3O4) trong dung dịch HCl không thấy khí có khí bay ra khỏi khỏi bình, dung dịch thu được chỉ chứa 2 muối. Mối quan hệ giữa số mol các chất có trong hỗn hợp X là :                       

    A. x + y = 2z + 2t               B. x + y = z + t                C. x + y = 2z + 2t             D. x + y = 2z + 3t

Câu 15: Cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 thu được  V lít khí CO2. Ngược lại cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na2CO3 vào dung dịch chứa b mol HCl thu được 2V lít khí CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa a và b là :

    A. a = 0,75b.                       B. a = 0,8b.                      C. a = 0,35b.                     D. a = 0,5b.

Câu 16: Dung dịch CuSO4 loãng được dùng làm thuốc diệt nấm cho hoa. Để điều chế 800 gam dung dịch CuSO4 5%, người ta hòa tan CuSO4.5H2O vào nước. Khối lượng CuSO4.5H2O cần dùng là ?

    A. 32,0 gam                        B. 40,0 gam                     C. 62,5 gam                      D. 25,6 gam

Câu 17: Thủy phân 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là :

    A. 20,8                                B. 18,6                             C. 22,6                              D. 20,6

Câu 18: Thủy phân 44 gam hỗn hợp T gồm 2 este cùng công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch KOH dư. Chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp ancol Y và chất rắn khan Z. Đun nóng Y với H2SO4 đặc ở 1400C, thu được 14,3 gam hỗn hợp các ete. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối trong Z

  A. 53,2 gam.                              B. 50,0 gam.                    C. 34,2 gam.                       D. 42,2 gam.

Câu 19: Cho hỗn hợp M gồm hai chất hữu cơ X, Y. Trong đó X là một axít hữu cơ hai chức, mạch hở, không phân nhánh (trong phân tử có một liên kết đôi C=C) và Y là ancol no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 22,32 gam M thu được 14,40 gam H2O. Nếu cho 22,32 gam M tác dụng với K dư thu được 4,256 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Y trong M gần nhất với giá trị nào sau đây?

  A. 27,25%.                                B. 62,40%.                      C. 72,70%.                         D. 37,50%.

Câu 20: Chất X có công thức phân tử C3H4O2, tác dụng với dung dịch NaOH thu được CHO2Na. Công thức cấu tạo của X là

  1. HCOO-C2H5.                       B. CH3-COOH.              C. CH3-COO-CH3.             D. HCOO-C2H3.

Câu 21: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là

  A. HCOOCH3, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH.             B.CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3.

  C. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, HCOOCH3.             D.HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, HCOOCH3.

Câu 22: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch lòng trắng trứng 10%, thêm tiếp 1 ml dung dịch NaOH 30% và 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm, hiện tượng quan sát được là

  A. Có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch xanh lam.

  B. Có kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa chuyển sang màu đỏ gạch.

  C. Có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch màu tím.

  D. Có kết tủa xanh lam, kết tủa không bị tan ra.

Câu 23: Cho các chất sau: HCl, AgNO3, Cl2, KMnO4/H2SO4 loãng, Cu. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là

  A. 3.                                           B. 2.                                 C. 5.                                     D. 4.

Câu 24: Cho m gam hỗn hợp X gồm glyxin và axit glutamic tác dụng với 0,4 mol HCl thu được dung dịch Y, Y phản ứng tối đa với 0,8 mol NaOH thu được 61,9 gam hỗn hợp muối. % Khối lượng glyxin có trong X

  A. 50,51%.                                B. 25,25%.                      C. 43,26%.                           D. 37,42%.

Câu 25: X, Y là hai hợp chất hữu cơ đơn chức phân tử chỉ chứa C, H, O. Khi đốt cháy X, Y với số mol bằng nhau hoặc khối lượng bằng nhau đều thu được với tỉ lệ mol tương ứng 2 : 3 và với tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2. Số cặp chất X, Y thỏa mãn là

  A. 4.                                       B. 6.                                  C. 5.                                     D. 3.

Câu 26: Polime X dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên để dệt vải, may quần áo ấm , X

  A. Poliacrilonitrin                 B. Poli (vinylclorua)        C. Polibutađien                   D. Polietilen

Câu 27: Có 5 hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm 2 chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và Fe2(SO4)3; KHSO4 và KHCO3; BaCl2 và CuSO4; Fe(NO3)2 và AgNO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra các chất tan tốt trong nước là

  A. 5.                                       B. 3.                                  C. 4.                                     D. 2

Câu 28: Cho m gam bột sắt vào dung dịch X chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 đến khi các phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, thu được a gam kết tủa T gồm hai hidroxit kim loại. Nung T đến khối lượng không đổi thu được b gam chất rắn. Biểu thức liên hệ giữa m, a, b có thể là

  A. m = 8,225b – 7a.               B. m = 8,575b – 7a.          C. m = 8,4 – 3a.                   D. m = 9b – 6,5a.

Câu 29: Thực hiện các thí nghiệm sau:

  (1) Nung hỗn hợp Fe và KNO3 trong khí trơ.           (2) Cho luồng khí H2 đi qua bột CuO nung nóng. 

  (3) Đốt dây Mg trong bình kín chứa đầy SO2.          (4) Nhúng dây Ag vào dung dịch HNO3

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa kim loại:

  A. 1.                                       B. 4.                                  C. 2.                                     D. 3.

Câu 30: Hỗn hợp X gồm a mol Al và b mol Na. Hỗn hợp Y gồm b mol Al và a mol Na. Thực hiện 2 thí nghiệm sau. Thí nghiệm 1: Hòa tan hỗn hợp X vào nước dư thu được 5,376 lít khí H2, dung dịch X1m gam chất rắn không tan. Thí nghiệm 2: Hòa tan hỗn hợp Y vào nước dư thu được dung dịch Y1 trong đó khối lượng NaOH là 1,2 gam. Biết thể tích khí đo ở đktc. Tổng khối lượng Al trong hỗn hợp XY

  A. 6,75 gam                           B. 7,02 gam                       C. 7,29 gam                         D. 7,56 gam

Câu 31: Chia dung dịch hỗn hợp X gồm Al2(SO4)3 và Fe2(SO4)3 thành hai phần bằng nhau. Phần một hòa tan vừa đúng 2,56 gam bột Cu. Phần hai tác dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu được 50,5 gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ mol giữa Al2(SO4)3 và Fe2(SO4)3 trong dung dịch hỗn hợp X

  A. 1 : 1.                                  B. 1 : 2.                             C. 1 : 3.                                D. 1 : 4.

Câu 32: Nhiệt phân muối amoni đicromat: (NH4)2Cr2O7 thu được sản phẩm là

  A. Cr2O3, N2, H2O                B. Cr2O3, NH3, H2O         C. CrO3, N2, H2O                D. CrO3, NH3, H2O

Câu 33: Đun nóng triglyxerit X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y chứa 2 muối natri của axit stearic và oleic. Đem cô cạn dung dịch Y thu được 54,84 gam muối. Biết X làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,12 mol Br2. Phần 2. Khối lượng phân tử của X

  A. 886                                    B. 888                               C. 884                                  D. 890

Câu 34: Aminoaxit X (CnH2n+1O2N), trong đó phần trăm khối lượng cacbon chiếm 51,28%. Giá trị của n

  A. 2                                        B. 3                                   C. 5                                      D. 4

Câu 35: Chất nào sau đây tác dụng với tripanmitin

  A. H2.                                    B. Dung dịch NaOH.        C. Dung dịch Br2.                D. Cu(OH)2.

Câu 36: Cho 5,6 gam Fe vào 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,5M và HCl 1,2 M thu được khí NO và m gam kết tủa. Xác định m. Biết rằng NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3- và không có khí H2 bay ra

  A. 0,64                                   B. 2,4                                C. 0,32                                 D. 1,6

Câu 37: Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ và hồ tinh bột có thể dùng dãy chất nào sau đây làm thuốc thử ?

  A. AgNO3/NH3 và NaOH.   B. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3.                                                           

  C. HNO3 và AgNO3/NH3.   D. Nước brom và NaOH.

Câu 38: Cho 35 gam hỗn hợp các amin gồm anilin, metylamin, đimetylamin, đimetylmetylamin tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là:

  A. 45,65 gam                     B. 45,95 gam                 C. 36,095 gam                  D. 56,3 gam

Câu 39: Những phản ứng hóa học lần lượt để chứng minh rằng phân tử glucozơ có nhóm chức CHO và có nhiều nhóm OH liền kề nhau là:

  A. Phản ứng tráng gương và phản ứng  lên men rượu.                                     

  B. Phản ứng tráng gương và phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch màu xanh lam. 

  C. Phản ứng tạo phức với Cu(OH)2 và phản ứng lên men rượu.                                    

  D. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân.

Câu 40: Lấy 0,3 mol hỗn hợp X gồm H2NC3H5(COOH)2 và H2NCH2COOH cho vào 400 ml dung dịch HCl 1M thì thu được dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với 800 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Z. Làm bay hơi Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:

     A. 61,9                               B. 28,8                           C. 52,2                              D. 55,2

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1A

2C

3B

4B

5A

6C

7C

8C

9A

10D

11D

12D

13A

14B

15A

16C

17A

18A

19D

20D

21A

22C

23D

24A

25B

26A

27D

28B

29D

30C

31B

32A

33A

34C

35B

36A

37B

38B

39B

40A

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Dung dịch nào sau đây làm mềm tính cứng của nước cứng vĩnh cửu ?

  A. NaHCO3                           B. Ca(OH)2                     C. HCl                                D. Na2CO3

Câu 2: Dung dịch nào sau đây làm quì tím hóa xanh?

  A. anilin                                 B. alanin                          C. metylamin                      D. axit glutamic

Câu 3: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch Br2?

  A. alanin                                B. triolein                         C. anilin                              D. glucozơ

Câu 4: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch H2SO4 loãng, sản phẩm thu được là?

  A. saccarozơ                          B. amilozơ                       C. glucozơ                          D. fructozơ

Câu 5: Sục 0,15 mol khí CO2 vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau khi kết thúc phản ứng, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là.

  A. 29,55 gam                        B. 39,40 gam                   C. 23,64 gam                     D. 19,70 gam

Câu 6: Cho dãy các chất: tristearin, phenylamoni clorua, đimetylamin, metyl axetat, alanin, amoni fomat. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng là.

  A. 4                                        B. 2                                  C. 5                                     D. 3

Câu 7: Cho các dung dịch loãng: (1) AgNO3, (2) FeCl2, (3) HNO3, (4) FeCl3, (5) hỗn hợp gồm NaNO3 và HCl. Số dung dịch phản ứng được với Cu là.

  A. 2                                        B. 5                                  C. 3                                     D. 4    

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai ?

  A. Các hợp kim nhẹ, bền, chịu được nhiệt độ cao và áp suất lớn được dùng chế tạo tên lửa.

  B. Dung dịch natri cacbonat dùng để tẩy sạch vết dầu mỡ bám trên chi tiết máy.

  C. Dung dịch natri cacbonat được dùng để làm mềm tính cứng của nước cứng tạm thời.

  D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm tồn tại dưới dạng đơn chất.

Câu 9: Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là

  A. C3H5N.                             B. C2H7N.                         C. C3H7N.                           D. CH5N.

Câu 10: Cho 5,6 gam Fe vào 200 ml dung dịch chứa HNO3 4M và H2SO4 2M thu được dung dịch X và khí NO. X có thể hoà tan tối đa m gam Cu. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-. Giá trị của m

A. 19,2 gam                            B. 12,8 gam                       C. 32 gam                            D. 25,6 gam

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1D

2C

3A

4C

5A

6D

7D

8D

9D

10C

11A

12D

13B

14B

15B

16C

17C

18B

19C

20B

21B

22B

23

24A

25C

26D

27B

28C

29C

30D

31B

32A

33C

34D

35D

36C

37D

38D

39D

40A

 

ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Ở điều kiện thường, thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng ?

A. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHCO3.

B. Cho dung dịch Na2CO3 vào nước cứng vĩnh cửu.

C. Cho CaO vào nước dư.

D. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.

Câu 2: Cho 7,2 gam đimetylamin vào dung dịch HNO3 loãng dư, sau khi kết thúc phản ứng thu được m gam muối. Giá trị của m là:

A. 17,28 gam                     B. 13,04 gam                    C. 17,12 gam                    D. 12,88 gam.

Câu 3: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 0,75M bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện không đổi I = 5A, đến khi khối lượng dung dịch giảm 13,35 gam thì dừng điện phân. Thời gian điện phân là ?

A. 9650 giây                      B. 7720 giây                     C. 6755 giây                     D. 8685 giây

Câu 4: Tơ nilon-6,6 được điều chế từ ?

A. Caprolaptam.                                                             B. Axit terephtalic và etylen glicol.

C. Axit ađipic và hexametylen điamin.                        D. Vinyl xianua.

Câu 5: Phát biểu nào dưới đây không đúng ?

A. Metylamin làm dung dịch phenolphthalein chuyển sang màu xanh.

B. Anilin tạo kết tủa trắng với nước brom.

C. Riêu cua nổi lên khi đun nóng là hiện tượng đông tụ protein.

D. Nhỏ natri hiđroxit vào dung dịch phenylamoni clorua thấy hiện tượng phân lớp chất lỏng.

Câu 6: Trong số các kim loại sau đây: Ag, Cu, Au, Al. Kim loại có tính dẫn điện tốt nhất là

A. Ag.                                    B. Cu.                              C. Au.                               D. Al.

Câu 7: H2 khử được oxit nào dưới đây ?

A. Al2O3.                               B. CaO.                           C. MgO.                            D. CuO.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng

A. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ số mol

B. Hỗn hợp gồm Ba(NO3)2 và NaHCO3  có thể tan hoàn toàn trong nước dư

C. Chỉ dùng dung dịch NaOH để phân biệt được hỗn hợp gồm Mg, Al2O3 và MgO

D. Cr(III) oxit tan được trong dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường.                  

Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 29,2 gam hỗn hợp X gồm andehit acrylic, metyl axetat, andehit axetic và etylen glicol thu được 1,15 mol CO2 và 23,4 gam H2O. Mặt khác, khi cho 36,5 gam hỗn hợp X trên tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được tối đa m gam Ag. Giá trị gần nhất của m

A. 43,5                                   B. 64,8                              C. 53,9                              D. 81,9

Câu 10: Khi làm thí nghiệm với các chất sau X, Y, Z, T ở dạng dung dịch nước của chúng thấy có các hiện tượng sau:

- Chất X tan tốt trong dung dịch HCl và tạo kết tủa trắng với dung dịch brom.

- Chất YZ đều hòa tan được Cu(OH)2  tạo dung dịch xanh lam.

- Chất T Y đều tạo kết tủa khi đun nóng với dung dịch AgNO3/NH3.

Các chất X, Y, Z, T đều không làm đổi mày quỳ tím.

  A. anilin, fructozơ, glixerol, metanal                              B. phenol, fructozơ, etylen glicol, metanal.

  C. anilin, glucozơ, etylen glicol, metanol.                      D. phenol, glucozơ, glixerol, etanal.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1A

2A

3D

4C

5A

6A

7D

8B

9C

10A

11C

12D

13D

14B

15

16A

17B

18B

19D

20C

21B

22C

23B

24B

25D

26B

27D

28A

29A

30C

31C

32A

33D

34D

35C

36B

37C

38D

39D

40D

ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Oxit nào sau đây là oxit axit

  A. CrO                                   B. Al2O3                           C. CrO3                                D. Fe2O3

Câu 2: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ

  A. Ca                                     B. Na                                 C. Al                                    D. Fe

Câu 3: Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong glucozơ là

  A. 44,44%                              B. 53,33%                         C. 51,46%                            D. 49,38%

Câu 4: Tơ nào sau đây thuộc tơ nhân tạo

  A. tơ olon                               B. tơ tằm                           C. tơ visco                            D. tơ nilon-6,6

Câu 5: Nhiệt phân hiđroxit Fe (II) trong không khí đến khi khối lượng không đổi thu được

  A. Fe3O4                                B. FeO                              C. Fe2O3                              D. Fe

Câu 6: Phản ứng nào sau đây là sai

  A. Cr(OH)3 + NaOH  →  NaCrO2 + 2H2O

  B. 3Zn + 2CrCl3 → 3ZnCl2 + 2Cr                     

  C. 2Cr + 3Cl2 → 2CrCl3                                    

  D. 2Na2CrO4 + H2SO4 → Na2Cr2O7 + Na2SO4 + H2O

Câu 7: Dung dịch anilin (C6H5NH2) không phản ứng được với chất nào sau đây

  A. NaOH                               B. Br2                                C. HCl                                  D. HCOOH

Câu 8: Trường hợp nào sau đây tạo sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic

  A. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH                        B. HCOOC(CH3)=CH2 + NaOH

  C. CH2=C(CH3)COOH + NaOH                        D. HCOOCH2CH=CH2 + NaOH

Câu 9: Trong công nghiệp, Al được điều chế bằng cách nào dưới đây

  A. Điện phân nóng chảy AlCl3.                                     B. Điện phân dung dịch AlCl3.

  C. Cho kim loại Na vào dung dịch AlCl3.                      D. Điện phân nóng chảy Al2O3.

Câu 10: Nhận định nào sau đây là đúng

  A. Nước cứng là nước chứa nhiều ion HCO3- và SO42-

  1. Để làm mềm tính cứng của nước cứng vĩnh cửu bằng cách đun nóng.

  C. Nước tự nhiên thường có cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu.

  D. Nước cứng là tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước hiện nay.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1C

2A

3B

4C

5C

6B

7A

8D

9D

10C

11B

12D

13B

14D

15B

16A

17D

18A

19C

20C

21D

22B

23C

24D

25D

26C

27A

28D

29C

30B

31D

32B

33A

34B

35B

36D

37C

38A

39A

40B

 

ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2

  A. CH3CHO.                         B. HCOOH.                      C. CH3COOH.                    D. C2H5OH.

Câu 2: Chất X có công thức phân tử C4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức phân tử C3H3O2Na. Chất X có tên gọi là

  A. metyl acrylat.                    B. metyl metacrylat.          C. metyl axetat.                   D. etyl acrylat.

Câu 3: Hỗn hợp X gồm C2H5NH2 và NH2C2H4NH2 . Cho 7,5 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 thu được 17,3 gam muối. Phần trăm khối lượng của C2H5NH2 trong X là :

  A. 60.                                     B. 90                                 C. 48                                    D. 72

Câu 4: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước :

  A. Rb.                                    B. Na.                                C. Fe.                                   D. Ca.

Câu 5: Cho 0,6 gam một kim loại hoá trị II phản ứng hết với dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được 0,56 lít H2 (đktc). Kim loại đó là

  A. Ca.                                    B. Zn.                                C. Mg.                                  D. Sr.

Câu 6: Cho các phát biểu sau:

  (1) Amino axit là các chất rắn màu trắng, kết tinh, tương đối dễ tan trong nước.

  (2) Các amin có số cacbon nhỏ hơn hoặc bằng 3, đơn chức, mạch hở là chất khí mùi khai giống NH3.

  (3) Sợi bông, tơ tằm và tơ olon  thuộc loại polime thiên nhiên.

  (5) Saccarozơ và mantozơ chỉ có cấu tạo mạch vòng

  (8) Trùng ngưng axit ω – aminoenantoic thu được nilon – 6

Số phát biểu sai là

  A. 4                                        B. 3                                   C. 5                                      D. 2

Câu 7: Trong bốn polime cho dưới đây, polime nào cùng loại polime với tơ lapsan

  A. Tơ tằm                              B. Tơ nilon-6,6                  C. Xenlulozơ trinitrat          D. Cao su thiên nhiên

Câu 8: Hoà tan 5,4 gam bột Al vào 150 ml dung dịch X chứa Fe(NO3)3 1M và Cu(NO3)2 1M. Kết thúc phản ứng thu được m gam rắn. Giá trị của m

  A. 10,95.                                B. 13,20.                           C. 13,80.                              D. 15,20.

Câu 9: Este X có công thức phân tử là C4H6O2 khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol có khả năng làm mất màu nước brom. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:

  A. CH3COO-CH=CH2                                                  B. HCOO-CH=CH-CH3

  C. HCOO-CH2CH=CH2                                               D. CH2=CH-COOCH3

Câu 10: Polime nào sau đây là polime nhân tạo ?

A. Xenlulozơ trinitrat          B. PVC                            C. PE                                D. Cao su lưu hóa

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1D

2A

3A

4C

5C

6D

7B

8C

9C

10A

11D

12A

13A

14A

15A

16C

17B

18A

19D

20A

21D

22B

23C

24B

25C

26B

27C

28B

29D

30C

31C

32B

33B

34A

35D

36D

37A

38C

39B

40D

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Tiểu La. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE
OFF