OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Hồng Bàng

12/05/2021 1.18 MB 227 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210512/95809233725_20210512_112217.pdf?r=357
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Nhằm cung cấp cho các em học sinh nhiều tài liệu tham khảo hữu ích để ôn luyện thật tốt cho kì thi sắp tới, HOC247 xin giới thiệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Hồng Bàng. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh đạt kết quả cao. Mời các em cùng tham khảo.

 

 
 

TRƯỜNG THPT HỒNG BÀNG

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC

THỜI GIAN 50 PHÚT

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Sục từ từ đến dư khí X vào nước vôi trong. Quan sát thấy lúc đầu có kết tủa trắng tăng dẩn, sau đó kết tủa tan ra. Khí X là

   A. N2                                 B. CO2                              C. CO                               D. O2

Câu 2. Chất khí nào sau đây có mùi khai, xốc và tan tốt trong nước?

   A. SO2                              B. N2                                 C. NH3                              D. H2S

Câu 3. Kim loại nhôm không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

   A. H2SO4 đặc, nóng.         B. HNO3 loãng.                C. H2SO4 đặc, nguội.        D. H2SO4 loãng.

Câu 4. Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch

   A. NaCl                             B. KCl                               C. NaNO3                         D. CaCl2

Câu 5. Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?

   A. Tơ nilon-7                    B. Poli(vinyl clorua)         C. Polietilen                      D. Cao su buna

Câu 6. Cho kim loại Cu lần lượt vào các dung dịch: HNO3 (loãng), FeCl3, AgNO3, HCl. Số trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra là

   A. 3                                   B. 2                                   C. 4                                   D. 1

Câu 7. Cho các kim loại Al, Fe, Au, Ag. Kim loại dẫn điện kém nhất là:

   A. Au                                B. Al                                 C. Ag                                D. Fe

Câu 8. Axit aminoaxetic không tác dụng với dung dịch nào sau đây?

   A. HCl                              B. KCl                               C. H2SO4 loãng                D. NaOH

Câu 9. Thuốc thử được dùng để phân biệt dung dịch Gly-Ala-Gly với dung dịch Gly-Ala là

   A. Cu(OH)2                      B. Dung dịch NaCl           C. Dung dịch HCl             D. Dung dịch NaOH

Câu 10. Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?

   A. HNO3                           B. HCl                               C. K3PO4                          D. KBr

Câu 11. Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là

   A. Metyl axetat                 B. Propyl propionat           C. Metyl propionat           D. Propyl fomat

Câu 12. Photpho thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?

   A. 2P + 5Cl2 → 2PCl5      B. 2P + 5O2 → 2P2O5

   C. P + 5HNO3 → H3PO4 + 5NO2 + H2O                   D. 3Ca + 2P → Ca3P2

Câu 13. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, quan sát thấy?

   A. thanh Fe có màu trắng và dung dịch nhạt dần màu xanh.

   B. thanh Fe có trắng xám và dung dịch nhạt dần màu xanh.

   C. thanh Fe có màu đỏ và dung dịch nhạt dần màu xanh.

   D. thanh Fe có màu đỏ và dung dịch dân có màu xanh.

Câu 14. Cho 31,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 tan hết trong dung dịch HCl, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa 60,7 gam hỗn hợp muối. Khối lượng của Fe3O4 có trong X là

   A. 23,20 gam                    B. 18,56 gam                     C. 11,60 gam                    D. 27,84 gam

Câu 15. Một số este có mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo mùi hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm. Benzyl axetat có mùi thơm của loại hoa (quả) nào sau đây?

   A. Chuối chín                    B. Dứa chín                       C. Hoa hồng                      D. Hoa nhài

Câu 16. Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?

   A. NaHCO3 → NaOH + CO2                                     B. 2KNO3 → 2KNO2 + O2

   C. NH4Cl → NH3 + HCl  D. NH4NO2 → N2 + 2H2O

Câu 17. Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?

   A.                             B.                              C.                             D.  

Câu 18. Tơ nào sau đây thụộc loại tơ tổng hợp?

   A. Tơ axetat                      B. Tơ tằm                          C. Tơ nitrin                       D. Sợi bông

Câu 19. Cho 0,1 mol (C17H35COO)3C3H5 tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư, đun nóng), thu được m gam glixerol. Giá trị của m là

   A. 4,6                                B. 27,6                              C. 9,2                                D. 14,4

Câu 20. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

X

Y

Z

T

Thuốc thử

Quỳ tím

Dung dịch I2

Dung dịch AgNO3 trong NH3

Nước brom

Hiện tượng

Chuyển màu hồng

Có màu xanh tím

Kết tủa Ag

Kết tủa trắng

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:

   A. Axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ                 B. Axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin

   C. Anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic                 D. Axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin

Câu 21. Từ 16,20 tấn xelulozơ sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là

   A. 25,46                            B. 29,70                            C. 33,00                            D. 26,73

Câu 22. Hỗn hợp X gồm etyl axetat, đimetyl ađipat, vinyl axetat, anđehit acrylic và ancol metylic (anđehit acrylic và ancol metylic có số mol bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn 19,16 gam X cần vừa đủ 1,05 mol O2, dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư, thu được dung dịch có khối lượng giảm m gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của m là

   A. 37,24                            B. 33,24                            C. 35,24                            D. 29,24

Câu 23. Chất nào sau đây là chất khí ở điểu kiện thường?

   A. Metylamin                    B. Anilin                           C. Alanin                          D. Etyl axetat

Câu 24. Saccarozơ là loại đường phổ biến nhất, có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Công thức phân tử của saccarozơ là

   A. C6H12O6                       B.                   C. C12H22O11                    D. C12H24O12

Câu 25. Cho các phát biểu sau:

(a) Thủy phân saccarozơ trong môi trường kiềm thu được glucozơ và fructozơ.

(b) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.

(c) Trong phân tử peptit mạch hở Gly- Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.

(d) Lực bazơ của metylamin lớn hơn amoniac.

(e) Quá trình lưu hóa cao su tạo ra cầu nối -S-S- giữa các mạch cacbon không phân nhánh tạo thành mạch phân nhánh.

Số phát biểu đúng

   A. 2                                   B. 4                                   C. 5                                   D. 3

Câu 26. Cho các sơ đồ phản ứng sau:

C8H14O4 + NaOH → X1 + X2 + H2O                           

X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4

X3 + X4 → Nilon-6,6 + H2O

Phát biểu nào sau đây đúng?

   A. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic.

   B. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon phân nhánh.

   C. Nhiệt độ nóng chảy của X1 cao hơn X3.

   D. Dung dịch X có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.

Câu 27. Hòa tan hoàn toàn 28,4 gam hỗn hợp gồm Cu, FeCl2, Fe(NO3)2 và 0,02 mol Fe3O4 trong 560 ml dung dịch HCl l,0M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X thì có 0,76 mol AgNO3 tham gia phản ứng, thu được m gam kết tủa và thoát ra 0,448 lít khí (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của  trong các quá trình. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

   A. 110,8                            B. 107,6                            C. 115,2                            D. 98,5

Câu 28. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp).

(b) Cho FeO vào dung dịch HNO3 loãng dư, đun nóng.

(c) Cho Si vào dung dịch NaOH dư.

(d) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch NaHCO3.

(e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch H2SO4 loãng.

(g) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.

Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là

   A. 4                                   B. 6                                   C. 5                                   D. 2

Câu 29. Hỗn hợp X gồm CH4, C2H4, C3H4, CH4 và H2. Dẫn X qua Ni nung nóng, sau khi các phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với NO2 là 1. Cho 2,8 lít Y (đktc) tác dụng tối đa 36 gam brom trong dung dịch. Cho 2,8 lít X (đktc) tác dụng tối đa X gam brom trong dung dịch. Giá trị của X là

   A. 48                                 B. 60                                 C. 24                                 D. 30

Câu 30. Cho 2,4 gam Mg tác dụng hoàn toàn với 250 ml dung dịch chứa FeSO4 0,2M và CuSO4 0,3M, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

   A. 6,0                                B. 5,4                                C. 6,2                                D. 6,4

Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn X mol este đơn chức, mạch hở E cần vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được y mol CO2 và z mol H2O. Biết  và V = 100,8x. Số chất thỏa mãn điều kiện của E là

   A. 6                                   B. 3                                   C. 5                                   D. 4

Câu 32. Cho m gam Mg vào 500 ml dung dịch gồm H2SO4 0,4M và Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí X gổm N2, H2, dung dịch Y và còn lại 2,0 gam hỗn hợp kim loại. Tỉ khối của X so với H2 là 6,2. Giá trị của m là

   A. 5,96                              B. 5,08                              C. 5,28                              D. 4,96

Câu 33. Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.

(b) Cho bột Zn vào lượng dư dung dịch HCl.

(c) Dẫn khí H2 dư qua ống sứ chứa bột CuO nung nóng.

(d) Cho B. vào lượng dư dung dịch CuSO4.

(e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là

   A. 4                                   B. 2                                   C. 3                                   D. 1

Câu 34. Hòa tan hết m gam hỗn hợp E gồm Al, Mg, MgO vào dung dịch chứa KHSO4 và 0,34 mol HNO3, thu được 8,064 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO, H2 và NO2 (tỉ lệ mol tương ứng 10: 5: 3) và dung dịch Y chỉ chứa các muối. Cho dung dịch NaOH dư vào Y thì có 2,28 mol NaOH tham gia phản ứng, thu được 17,4 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Mg trong E là

   A. 17,65%                         B. 26,28%                         C. 28,36%                         D. 29,41%

Câu 35. Có 4 dung dịch riêng biệt: H2SO4 1M, HNO3 1M, NaOH 1M, HCl 1M. Cho 5 ml mỗi dung dịch vào 4 ống nghiệm và khí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X trên, kết quả thu được như sau:

- Hai dung dịch X và Y tác dụng được với FeSO4.

- Dung dịch Z có pH thấp nhất trong 4 dung dịch.

- Hai dung dịch Y và T phản ứng được với nhau.

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:

   A. NaOH, HNO3, H2SO4, HCl                                   B. HNO3, NaOH, H2SO4, HCl

   C. HNO3, NaOH, HCl, H2SO4                                   D. HCl, NaOH, H2SO4, HNO3

Câu 36. Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 1M vào dung dịch chứa x mol H2SO4 và y mol Al2(SO4)3. Khối lượng kết tủa (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch Ba(OH)2 (V ml) được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Giá trị của x và y lần lượt là

   A. 0,1 và 0,2                     B. 0,2 và 0,10                    C. 0,1 và 0,24                   D. 0,2 và 0,18

Câu 37. Hỗn hợp X gồm một ancol đơn chức, một axit cacboxylic đơn chức và một axit cacboxylic hai chức (đều no, mạch hở). Đun nóng 15,34 gam X (xúc tác H2SO4 đặc), sau một thời gian thu được 2,34 gam H2O và hỗn hợp Y gồm các hợp chất hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 18,92 gam CO2 và 7,20 gam H2O. Cho toàn bộ Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 11,20 gam KOH, thu được m gam muối. Giá trị của m là

   A. 19,82                            B. 22,94                            C. 17,50                            D. 12,98

Câu 38. Hỗn hợp M gồm 3 peptit X, Y, Z (đều mạch hở) với tỉ lệ mol tương ứng là 4: 3: 2 có tổng số liên kết peptit trong 3 phân tử X, Y, Z bằng 12. Thủy phân hoàn toàn 78,10 gam M, thu được 0,40 mol A1 0,22 mol A2 và 0,32 mol A3. Biết A1, A2, A3 đều có dạng H2NCnH2nCOOH. Mặt khác, cho X gam M phản ứng vừa đủ với NaOH, thu được y gam muối. Đốt cháy hoàn toàn y gam muối cần vừa đủ 32,816 lít O2 (đktc), thu được Na2CO3, CO2, H2O và N2. Giá trị của y gần nhất với giá trị nào sau đây?

   A. 17,72                            B. 47,95                            C. 37,45                            D. 56,18

Câu 39. Tiến hành thí nghiệm điều chế isoamyl axetat theo các bước sau đây:

Bước 1: Cho 1 ml CH3CH(CH3)CH2CH2OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm.

Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở .

Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.

Phát biểu nào sau đây đúng?

   A. H2SO4 đặc chỉ có vai trò làm chất xúc tác cho phản ứng.

   B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.

   C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn CH3CH(CH3)CH2CH2OH và CH3COOH.

   D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm trở thành đồng nhất.

Câu 40. Ở điều kiện thường, thực hiện thí nghiệm với khí X như sau:

Nạp đẩy khí X vào bình thủy tinh, rồi đậy bình bằng nắp cao su. Dùng ống thủy tinh vuốt nhọn đẩu nhúng vào nước, xuyên ống thủy tinh qua nắp cao su rồi lắp bình thủy tinh lên giá thí nghiêm như hình vẽ. cho các phát biểu sau:

(a) Khí X có thể là amoniac hoặc metyl amin.

(b) Nếu khí X là HCl thì nước không thể phun vào trong bình thủy tinh.

(c) Tia nước phun mạnh vào trong bình thủy tinh do áp suất trong bình cao hơn áp suất không khí.

(d) Nếu thay thuốc thử phenolphtalein bằng quỳ tím thì nước trong bình sẽ có màu xanh.

(e) So với điều kiện thường, khí X tan trong nước tốt hơn khi đun nóng.

(g) Có thể thay nước cất chứa phenolphtalein bằng dung dịch NH3 bão hòa chứa phenolphtalein.

Số phát biểu đúng

   A. 1                                   B. 2                                   C. 3                                   D. 4

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1-B

2-C

3-C

4-D

5-A

6-A

7-D

8-B

9-A

10-A

11-C

12-B

13-C

14-A

15-D

16-A

17-A

18-C

19-C

20-D

21-D

22-C

23-A

24-C

25-A

26-C

27-B

28-B

29-D

30-C

31-A

32-B

33-B

34-A

35-B

36-A

37-C

38-C

39-C

40-B

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 1. Dung dịch A có \(\left[ {{H^ + }} \right] = {10^{ - 3}}M\) sẽ có môi trường

   A. Trung tính.          B. Axit.           C. Bazơ.                      D. Không xác định.

Câu 2. Cho dãy các chất sau: \(NaOH,{\text{ }}HN{O_3},{\text{ }}Ba{\left( {OH} \right)_2},{\text{ }}HCl{O_4},{\text{ }}C{H_3}COOH,{\text{ }}N{H_3}\). Số axit, bazơ lần lượt là

   A. 3 và 3.     B. 5 và 2.         C. 4 và 3.         D. 3 và 4.

Câu 3. Khí \({N_2}\) khá trơ ở nhiệt độ thường là do

   A. N có bán kính nguyên tử nhỏ, phân tử \({N_2}\) không phân cực.

   B. Nguyên tử N có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA.

   C. Trong phân tử \({N_2}\), mỗi nguyên tử còn 1 cặp electron chưa liên kết.

   D. Trong phân tử \({N_2}\) chứa liên kết ba rất bền.

Câu 4. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào \(N{H_3}\) không thể hiện tính khử?

   A. \(4N{H_3} + 5{O_2} \to 4NO + 6{H_2}O\).

   B. \(N{H_3} + HCl \to N{H_4}Cl\).

   C. \(8N{H_3} + 3C{l_2} \to 6N{H_4}Cl + {N_2}\).

   D. \(2N{H_3} + 3CuO \to 3Cu + 3{H_2}O + {N_2}\).

Câu 5. Nung nóng m gam bột sắt ngoài không khí, sau phản ứng thu được 36 gam hỗn hợp X gồm \(Fe,{\text{ }}FeO,{\text{ }}F{e_2}{O_3}\) và \(F{e_3}{O_4}\). Hòa tan hết X trong dung dịch \(HN{O_3}\) loãng thu được 5,6 lít hỗn hợp khí Y gồm NO và NO2 có tỉ khối so với H2 là 19. Giá trị m là

   A. 16.           B. 32.                   C. 28.             D. 20.

Câu 6. Cacbon vô định hình và than chì là hai dạng thù hình của nhau vì

   A. Có tính chất vật lí tương tự nhau.           B. Đều do nguyên tố cacbon tạo nên.

   C. Có cấu tạo mạng tinh thể giống nhau.    D. Chúng có tính chất hoá học không giống nhau.

Câu 7. Dẫn hơi nước qua than nóng đỏ thì thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm CO2, CO, H2; tỉ khối hơi của X so với H2 là 7,8. Cho toàn bộ V lít hợp khí X ở trên khử vừa đủ 24 gam hỗn hợp CuO, Fe2O3, nung nóng, thu được rắn Y chỉ có 2 kim loại. Cho toàn bộ Y vào dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lít H2 bay ra (đktc). Giá trị của V là           

   A. 10,08.      B. 11,20.         C. 13,44.         D. 8,96.

Câu 8. Ankan Y phản ứng với clo tạo ra 2 dẫn xuất monoclo có tỉ khối hơi so với H2 bằng 39,25.

Tên của Y là   

   A. Butan.     B. Propan.       C. iso-butan.    D. 2-metylbutan.

Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X (C, H, N) bằng lượng không khí vừa đủ (gồm 1/5 thể tích \({O_2}\) , còn lại là \({N_2}\)) được khí, \(C{O_2},{H_2}O\) và \({N_2}\)). Cho toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch \(Ba{\left( {OH} \right)_2}\) dư thấy có 39,4 gam kết tủa, khối lượng dung dịch giảm đi 24,3 gam. Khí thoát ra khỏi bình có thể tích 34,72 lít (đktc). Biết \({d_{X/{O_2}}} < 2\). Công thức phân tử của X là

   A. \({C_2}{H_7}N\).          B. \({C_2}{H_8}N\). C. \({C_2}{H_7}{N_2}\).     D. \({C_2}{H_4}{N_2}\).

Câu 10. Nung nóng 100 gam hỗn hợp gồm \(N{a_2}C{O_3}\) và \(NaHC{O_3}\) cho đến khối lượng không đổi còn lại 69 gam chất rắn. Thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là

   A. 63% và 37%.       B. 84% và 16%.          C. 42% và 58%.          D. 21% và 79%.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1-B

2-A

3-D

4-B

5-C

6-B

7-B

8-B

9-A

10-B

11-C

12-B

13-C

14-D

15-A

16-A

17-B

18-A

19-D

20-C

21-D

22-C

23-B

24-C

25-D

26-C

27-B

28-D

29-A

30-C

31-C

32-C

33-A

34-A

35-C

36-A

37-C

38-A

39-C

40-B

 

ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?

   A. \({(N{H_4})_2}S{O_4}\)                 B. \(CaC{O_3}\)                         C. \(N{H_4}N{O_2}\)                     D. \(N{H_4}HC{O_3}\)

Câu 2. Etyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là

   A. \(HCOO{C_2}{H_5}\)                                         B. \(C{H_3}COOC{H_3}\)

   C. \(C{H_3}COO{C_2}{H_5}\)                                       D. \(HCOOC{H_3}\)

Câu 3. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là

   A. Polietilen.                                                               B. Nilon-6,6                     

   C. Poli(metyl metacrylat).                                          D. Poli(vinylclorua).

Câu 4. Muốn bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm chúng trong

   A. nước.                                                                      B. dung dịch HCl.            

   C. dầu hỏa.                                                                  D. dung dịch NaOH.

Câu 5. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được glixerol?

   A. Metyl axetat.                B. Glucozơ.                       C. Saccarozơ.                    D. Triolein.

Câu 6. Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?

   A. Saccarozơ.                    B. Glucozơ.                       C. Amilozơ.                      D. Xenlulozơ.

Câu 7. Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất và kim loại có độ cứng lớn nhất lần lượt là:

   A. Ag và W.                      B. Cu và Cr.                      C. Al và Cu.                      D. Ag và Cr..

Câu 8. Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?

   A. Thạch cao nung \((CaS{O_4}.{H_2}O)\)             B. Thạch cao sống \((CaS{O_4}.2{H_2}O)\)        

   C. Đá vôi \((CaC{O_3})\).                                                                                   D. Vôi sống \((CaO)\).

Câu 9. Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính?

   A. \(C{O_2}\)..                 B. \({N_2}\)..                    C. \({H_2}\).                     D. \({O_2}\).

Câu 10. Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit?

   A. \({O_3}\).                     B. \(S{O_2}\).                   C. \(C{H_4}\).                  D. \(N{H_3}\).

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1-D

2-C

3-B

4-C

5-D

6-B

7-D

8-A

9-A

10-B

11-C

12-D

13-A

14-A

15-B

16-B

17-D

18-C

19-C

20-B

21-D

22-A

23-D

24-D

25-B

26-A

27-B

28-B

29-A

30-C

31-C

32-B

33-B

34-A

35-B

36-C

37-D

38-B

39-D

40-B

 

ĐỀ SỐ 4

Câu 1. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)?

   A. Tơ nilon-6-6.                B. Tơ tằm.                         C. Tơ visco.                      D. Tơ nitron.

Câu 2. Al(OH)3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây?

   A. HCl.                             B. NaOH.                          C. H2SO4.                         D. Na2SO4.

Câu 3. Cho các kim loại sau: Na, Cu, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy là

   A. Al.                                B. Cr.                                C. Cu.                               D. Na.

Câu 4. Tinh bột và xenlulozơ đều thuộc loại

   A. monosaccarit.               B. polisaccarit.                  C. hợp chất đơn chức.       D. đisaccarit.

Câu 5. Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là

   A. CH3COOCH3.                                                       B. CH2=CHCOOCH3.     

   C. CH3COOC2H5.                                                      D. C2H5COOCH3.

Câu 6. Cho 13,50 gam một amin đơn chức X tác dụng hết với dung dịch axit HCl, thu được 24,45 gam muối. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn chất trên là

   A. 2.                                  B. 1.                                  C. 3.                                  D. 4.

Câu 7. Cho sơ đồ phản ứng: \(Fe{\left( {N{O_3}} \right)_2} \to X + N{O_2} + {O_2}.\)

Chất X là

   A. Fe3O4.                          B. Fe.                                C. FeO.                             D. Fe2O3.

Câu 8. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là

   A. tính oxi hóa.                 B. tính bazơ.                     C. tính khử.                       D. tính axit.

Câu 9. Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là

   A. Metyl axetat, alanin, axit axetic.                            B. Metyl axetat, glucozơ, etanol.    

   C. Glixerol, glyxin, anilin.                                          D. Etanol, fructozơ, metylamin.

Câu 10. Propyl fomat được điều chế từ

   A. axit fomic và ancol propylic.                                 B. axit fomic và ancol metylic.

   C. axit propionic và ancol metylic.                             D. axit axetic and ancol propylic.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1.C

2.D

3.D

4.B

5.B

6.A

7.D

8.C

9.A

10.A

11.D

12.D

13.A

14.B

15.B

16.A

17.C

18.A

19.B

20.A

21.B

22.B

23.B

24.D

25.D

26.A

27.A

28.C

29.A

30.C

31.B

32.B

33.A

34.B

35.C

36.B

37.A

38.D

39.D

40.C

 

ĐỀ SỐ 5

Câu 1. Kim loại nào sau đây có thể tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội?

   A. Cr.                                B. Cu.                                C. Fe.                                D. Al.

Câu 2. Cho các chất sau: CH3COOH, C2H5OH, HCOOCH3, HCOOH. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là

   A. CH3COOH.                 B. C2H5OH.                      C. HCOOCH3.                 D. HCOOH.

Câu 3. Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH?

   A. Al(OH)3.                      B. Al2(SO4)3.                    C. KNO3.                          D. CuCl2.

Câu 4. Phenol không có khả năng phản ứng với chất nào sau đây?

   A. Dung dịch NaCl.                                                    B. Nước Br2.                    

   C. Dung dịch NaOH.                                                  D. Kim loại Na.

Câu 5. Tính chất nào sau đây không phải tính chất vật lí chung của kim loại?

   A. Dẫn nhiệt.                     B. Cứng.                           C. Dẫn điện.                      D. Ánh kim.

Câu 6. “Nước đá khô” không nóng chảy mà dễ thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô, rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. “Nước đá khô” là

   A. CO rắn.                         B. SO2 rắn.                        C. CO2 rắn.                       D. H2O rắn.

Câu 7. Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?

   A. \(Si{O_2} + 2C \to Si + 2CO\).                             B. \(Si{O_2} + 4HCl \to SiC{l_4} + 2{H_2}O\). 

C. \(Si{O_2} + 2Mg \to 2MgO + Si\).                           D. \(Si{O_2} + 4HF \to Si{F_4} + 2{H_2}O\).

Câu 8. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là

   A. nilon-6,6.                                                                B. poli(etylen-terephtalat).  

   C. xenlulozơ triaxetat.                                                D. polietilen.

Câu 9. Nước cứng có chứa nhiều các ion

   A. K+, Na+.                        B. Zn2+,Al3+.                     C. Cu2+, Fe2+.                    D. Ca2+, Mg2+.

Câu 10. Trong số các kim loại sau: Ag, Cu, Au, Al. Kim loại nào có độ dẫn điện tốt nhất ở điều kiện thường là

   A. Al.                                B. Au.                               C. Ag.                               D. Cu.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1-B

2-C

3-A

4-A

5-B

6-C

7-B

8-D

9-D

10-C

11-D

12-D

13-B

14-C

15-B

16-A

17-C

18-D

19-A

20-B

21-C

22-B

23-A

24-C

25-A

26-B

27-C

28-A

29-A

30-D

31-D

32-C

33-A

34-D

35-B

36-D

37-C

38-C

39-B

40-A

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Hồng Bàng. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE
OFF