OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Bình Phú

12/04/2021 1.07 MB 113 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210412/804277653792_20210412_134410.pdf?r=6186
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

HOC247 xin giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Bình Phú được biên tập và tổng hợp đầy đủ giúp các em rèn luyện, ôn tập chuẩn bị trước kì thi sắp tới. Hi vọng đây sẽ là tài liệu bổ ích cho các em tham khảo và chuẩn bị tốt cho kì thi. Chúc các em có một kì thi thật tốt!

 

 
 

TRƯỜNG THPT BÌNH PHÚ

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC LẦN 1

Thời gian 50 phút

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Phản ứng nào sau đây là sai

     A. Cr(OH)3 + NaOH  → NaCrO2 + 2H2O     

     B. 3Zn + 2CrCl3 → 3ZnCl2 + 2Cr                  

     C. 2Cr + 3Cl2 → 2CrCl3                                             

     D. 2Na2CrO4 + H2SO4 → Na2Cr2O7 + Na2SO4 + H2O

Câu 2: Dung dịch anilin (C6H5NH2) không phản ứng được với chất nào sau đây

     A. NaOH                            B. Br2                                C. HCl                                  D. HCOOH

Câu 3: Trường hợp nào sau đây tạo sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic

     A. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH                     B. HCOOC(CH3)=CH2 + NaOH

     C. CH2=C(CH3)COOH + NaOH                     D. HCOOCH2CH=CH2 + NaOH

Câu 4: Trong công nghiệp, Al được điều chế bằng cách nào dưới đây

     A. Điện phân nóng chảy AlCl3.                                   B. Điện phân dung dịch AlCl3.

     C. Cho kim loại Na vào dung dịch AlCl3.                   D. Điện phân nóng chảy Al2O3.

Câu 5: Nhận định nào sau đây là đúng

     A. Nước cứng là nước chứa nhiều ion HCO3- và SO42-

    B. Để làm mềm tính cứng của nước cứng vĩnh cửu bằng cách đun nóng.

     C. Nước tự nhiên thường có cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu.

     D. Nước cứng là tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước hiện nay.

Câu 6: Một phân tử xenlulozơ có phân tử khối là 15.106, biết rằng chiều dài mỗi mắc xích C6H10O5 khoảng 5.10-7 (mm). Chiều dài của mạch xenlulozơ này gần đúng

     A. 3,0.10-2 (mm)                 B. 4,5.10-2 (mm)               C. 4,5.10-1 (mm)                  D. 3,0.10-1 (mm)

Câu 7: Đốt cháy 0,01 mol este X đơn chức bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 448 ml khí CO2 (đktc). Mặt khác đun nóng 6,0 gam X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được lượng muối là :

     A. 10,0 gam                        B. 6,8 gam                         C. 9,8 gam                            D. 8,4 gam

Câu 8: Cho 2a mol bột Fe vào dung dịch chứa 5a mol AgNO3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các chất.

     A. Fe(NO3)3.                                                                B. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.

     C. Fe(NO3)2, AgNO3.                                                  D. Fe(NO3)3 và AgNO3.

Câu 9: Điều khẳng định nào sau đây là sai

     A. Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH.

     B. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò là chất khử?

     C. Kim loại Al tan được trong dung dịch H2SO4 loãng, nguội.

     D. Kim loại Al có tính dẫn điện tốt hơn kim loại Cu.

Câu 10: Hòa tan hết 3,24 gam bột Al trong dung dịch HNO3 dư, thu được 0,02 mol khí X duy nhất và dung dịch Y chứa 27,56 gam muối. Khí X

     A. NO2                               B.  N2O                             C. N2                                    D. NO

Câu 11: Xà phòng hóa hoàn toàn triglyxerit X trong dung dịch NaOH dư, thu được glyxerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Phân tử khối của X

     A. 860                                 B. 862                               C. 884                                  D. 886

Câu 12: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: anilin, glucozơ và alanin, ta dùng dung dịch nào sau đây

     A. NaOH                            B. AgNO3/NH3                 C. HCl                                  D. Br2

Câu 13: Hỗn hợp X gồm FeCl2 và KCl có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Hòa tan hoàn toàn 16,56 gam X vào nước dư thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị m là     

     A. 40,92 gam                      B. 37,80 gam                     C. 49,53 gam                        D. 47,40 gam

Câu 14: Hỗn hợp E chứa ba peptit đều mạch hở gồm peptit X (C4H8O3N2), peptit Y (C7HxOyNz) và peptit Z (C11HnOmNt). Đun nóng 28,42 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm 3 muối của glyxin, alanin và valin. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 1,155 mol O2, thu được CO2, H2O, N2 và 23,32 gam Na2CO3. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E

     A. 4,64%                             B. 6,97%                           C. 9,29%                              D. 13,93%

Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 14,24 gam hỗn hợp X chứa 2 este đều no, đơn chức, mạch hở thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 34,72 gam. Mặt khác đun nóng 14,24 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol kế tiếp và hỗn hợp Z chứa 2 muối của 2 axit cacboxylic kế tiếp, trong đó có a gam muối Ab gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất của a : b

     A. 0,6                                  B. 1,25                              C. 1,20                                 D. 1,50

Câu 16: Cho CrO3 vào dung dịch NaOH (dùng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch H2SO4 dư vào X, thu được dung dịch Y. Nhận định nào sau đây là sai?

     A. dung dịch X có màu da cam.                                                                             

     B. dung dịch Y có màu da cam.

     C. dung dịch X có màu vàng.                                                                                           

     D. dung dịch Y oxi hóa được Fe2+ trong dung dịch thành Fe3+.

Câu 17: Cho 23,44 gam hỗn hợp gồm phenyl axetat và etyl benzoat tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị m là.

     A. 25,20 gam                    B. 29,52 gam                    C. 27,44 gam                       D. 29,60 gam

Câu 18: Nung nóng 19,52 gam hỗn hợp gồm Al và Cr­2O3 trong điều kiện không có không khí, sau một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hết X cần dùng 600 ml dung dịch HCl 1,6M thu được 0,18 mol khí H2 và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là.

     A. 72,00 gam                    B. 10,32 gam                    C. 6,88 gam                         D. 8,60 gam

Câu 19: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về xenlulozơ?

     A. Mỗi mắc xích C6H10O5 có ba nhóm OH tự do, nên xenlulozơ có công thức cấu tạo là [C6H7O2(OH)3]n.

     B. Xenlulozơ tác dụng được với HNO3 đặc trong H2SO4 đặc thu được xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng.

     C. Xenlulozơ được cấu tạo bởi các gốc b-glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết b-1,4-glicozit.

     D. Phân tử xenlulozơ không phân nhánh mà xoắn lại thành hình lò xo.

Câu 20: Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl và 0,15 mol Cu(NO3)2 bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 6562 giây thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 15,11gam. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa m gam bột Fe, phản ứng tạo ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị m là.

     A. 2,80 gam                      B. 4,20 gam                      C. 3,36 gam                         D. 5,04 gam

Câu 21: Hấp thụ hết 0,1 mol CO2 vào dung dịch có chứa 0,08  mol NaOH và 0,1 mol Na2CO3, thu được dung dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X đến khi thoát ra 0,08 mol khí CO2 thì thấy hết x mol HCl. Giá trị x

     A. 0,16.                                  B. 0,15.                            C. 0,18.                                D. 0,17.

Câu 22: Nung hỗn hợp gồm m gam Al và 0,04 mol Cr2O3 một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl đặc, nóng, vừa đủ (không có không khí) thu được 0,1 mol khí H2  và dung dịch Y. Y phản ứng tối đa với 0,56 mol NaOH (biết các phản ứng xảy ra trong điều kiện không có không khí). Giá trị m là

     A. 1,62.                                  B. 2,16.                            C. 2,43.                                D. 3,24.

Câu 23: Đun nóng 26,5 gam hỗn hợp X chứa một axit không no (có 1 liên kết đôi C=C trong phân tử)

 đơn chức, mạch hở và một ancol no đơn chức, mạch hở với H2SO4  đặc làm xúc tác thu được m gam hỗn  hợp Y gồm este, axit và ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam Y cần dùng 1,65 mol O2, thu được 55 gam CO2. Cho m gam Y tác dụng với 0,2 mol NaOH rồi cô cạn dung dịch được bao nhiêu gam chất rắn khan?

     A.  16,1.                                 B. 18,2.                            C. 20,3.                                D. 18,5.

Câu 24: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ hỗn hợp gồm alanin và glyxin là

     A. 2.                                       B. 1.                                 C. 3.                                     D. 4.

Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Al bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được V lít khí H2 (ở điều kiện tiêu chuẩn). Giá trị của V là

     A. 3,36.                                  B. 2,24.                            C. 6,72.                                D. 4,48.

Câu 26: Cho các dung dịch : glucozơ, glixerol, fomandehit, etanol. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt được dùng cả 4 dung dịch là

     A. Dung dịch AgNO3/NH3.                                          B. Nước Br2.

     C. Cu(OH)2                                                                 D. Na kim loại.

Câu 27: Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là

    A. protit luôn chứa chức hiđroxyl.                               B. protit luôn là chất hữu cơ no.

     C. protit luôn chứa nitơ.                                             D. protit có khối lượng phân tử lớn hơn.

Câu 28: Cho các cấu hình electron nguyên tử sau :

     (a) 1s22s22p63s1                                                          (b) 1s22s22p3

     (c) 1s22s22p63s23p6                                                    (d) 1s22s22p63s23p63d64s2

Có bao nhiêu cấu hình electron là của nguyên tử kim loại ?

     A. 1                                      B. 4                               C. 3                                          D. 2

Câu 29: Kim loại có những tính chất vật lí chung nào sau đây :

   A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính cứng.                     

     B. Tính dẫn điên, tính dẫn nhiệt, tính dẻo, có ánh kim.                                      

     C. Tính dẻo, tính dẫn điện, có nhiệt độ nóng chảy cao.                                         

     D. Có ánh kim, tính dẫn điện, có khối lượng riêng nhỏ.

Câu 30: Este no đơn chức được tạo thành từ axit nó đơn chức mạch hở và ancol no đơn chức mạch hở có công thức phân tử là :

     A. CnH2nO2 (n  2)                                                    B. CnH2nO2 (n  3)             

     C. CnH2n+2O2 (n  2)                                                  D. CnH2n+2O2 (n  4)

Câu 31: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, anđehit acrylic và metyl acrylat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 9 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,78 gam. Giá trị của m là :

     A. 1,95                               B. 1,54                              C. 1,22                                 D. 2,02

Câu 32: Poli(vinyl clorua) được điều chế từ khí thiên nhiên (chứa 95% metan về thể tích) theo sơ đồ chuyển hoá và hiệu suất (H) như sau :

Metan → Axetilen → Vinyl clorua → Poli(vinyl clorua).

Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần để điều chế được 1 tấn PVC là :

     A. 5589,08 m3                   B. 1470,81 m3                  C. 5883,25 m3                     D. 3883,24 m3

Câu 32: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 20ml dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được với axit H2SO4 đặc ở 170°C thu được 0,015 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy lượng X như trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phát biểu nào sau đây đúng ?

     A. Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam.

     B. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164.

     C. Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%.

     D. Một chất trong X có 3 công thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài toán.

Câu 33: Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl2 1,2M và KOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

     A. 66,98                             B. 39,4                              C. 47,28                               D. 59,1

Câu 34: Cho các phát biểu sua :

     (a) Hidro hoá hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic

     (b) Phản ứng thuỷ phân xenlulozơ xảy ra được trong dạ dày của động vật ăn cỏ.

     (c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo.

     (d) Saccarozơ bị hoá đen trong H2SO4 đặc.

     (e) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.

Trong các phát biêu trên, số phát biểu đúng là:

     A. 3                                    B. 2                                   C. 4                                      D. 5

Câu 35: Chất X có công thức phân tử C2H7O3N. Khi cho X tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH đun nóng nhẹ đều thấy khí thoát ra. Lấy 0,1 mol X cho vào dung dịch chứa 0,25 mol KOH. Sau phản ứng cô cạn dung dịch được chất rắn Y, nung nóng Y đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là:

     A. 16,6                               B. 18,85                            C. 17,25                               D. 16,9

Câu 36: Chia 2m gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại có hóa trị không đổi thành 2 phần bằng nhau. Cho

phấn một tan hết trong dung dịch HCl dư thu được 2,688 lít H2 (đkc). Nung nóng phần 2 trong oxi dư thu được 4,26 gam hỗn hợp oxit. Giá trị của m là :

     A. 4,68 gam                       B. 1.17 gam                      C. 3,51 gam                         D. 2,34 gam .

Câu 37 : Cấu hình electron của nguyên tử Cu (Z=29) ở dạng cơ bản là :

   A.1s22s22p63s23p64s13d10.                                          B. 1s22s22p63s23p63d104s1.

   C. 1s22s22p63s23p63d94s2.                                           D. 1s22s22p63s23p64s23d9.

Câu 38 : Dãy gồm các oxit  đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là :

   A. PbO, K2O, SnO.                B. FeO, MgO, CuO.         C. Fe3O4, SnO, CaO.          D. FeO, CuO, Cr2O3

Câu 39 : Chất X có công thức phân tử C4H9O2N. Biết :

X  + NaOH → Y + CH4O                                        

Y + HCl dư   →   Z + NaCl

Công thức cấu tạo thu gọn của XZ có thể lần lượt  là :

   A. CH3CH(NH3)COOCH3 và  CH3CH(NH3Cl)COOH.

   B. CH3CH2(NH2)COOCH3 và  CH3CH(NH3Cl)COOH.

   C. H2NCH2CH2COOC2H3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.

   D. H2NCH2CH2COOC2H5 và  ClH3NCH2COOH.

Câu 40: Vật liệu polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ ?

     A. Nhựa poli (vinyl clorua) B. Tơ visco.                  C. Tơ nilon-6,6.                   D. Cao su buna.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1B

2A

3D

4D

5C

6C

7D

8B

9D

10B

11A

12D

13A

14A

15B

16A

17A

18B

19D

20B

21A

22D

23C

24D

25C

26C

27C

28D

29B

30A

31D

32C

33D

34A

35A

36D

37B

38D

39A

40C

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Khi đun nóng 25,8 gam hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic có H2SOđặc làm xúc tác thu được 14.08 gam este. Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp ban đầu đó thu được 23,4 ml nước. Hiệu suất của phản ứng este hóa là

     A. 70%                               B. 80%                              C.75%                                  D. 85%

Câu 2: Sản phẩm của phản ứng thủy phân saccarozơ là

     A. Glucozơ và fructozơ      B. ancoletylic                    C. glucozơ                           D. fructozơ

Câu 3: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với

     A. nước Br2.                       B. dung dịch NaOH.         C. dung dịch HCl.                D. dung dịch NaCl.

Câu 4: Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E như sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

A

Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

B

Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng

Kết tủa Cu2O đỏ gạch

C

Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

Dung dịch xanh lam

D

Nước Br2

Mất màu dung dịch Br2

E

Qùy tím

Hóa xanh

 

Các chất A, B, C, D, E lần lượt là:

     A. Etanal, axit etanoic, metyl axetat, phenol, etyl amin.

     B. Metyl fomat, etanal, axit metanoic, glucozơ, metyl amin.

     C. Metanal, glucozơ, axit metanoic, fructozơ, metyl amin.

     D. Metanal, metyl fomat, axit metanoic, metyl amin, glucozơ.

Câu 5: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp

     A. CH3 –CH3                                                                                       B. CH2=CH–Cl                   

     C. CH2=CH2                                                                 D. CH2=CH–CH2 =CH

Câu 6: Thành phần chính của quặng xiđerit là

     A. FeCO3                            B. Fe3O4                            C. FeS2                                  D. Al2O3. 2H2O

Câu 7: Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học

     A. Fe + dung dịch HCl                                                 B. Cu + dung dịch FeCl3

     C. Cu + dung dịch FeCl2                                              D. Fe + dung dịch FeCl3

Câu 8: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Fe trong 2m gam X

     A. 4.48                                B. 11,2                              C. 16,8                                 D. 1,12

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng

     A. Thạch cao khan (CaSO4.H2O) được dùng làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương.

     B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm tồn tại dưới dạng hợp chất.

     C. Sắt là kim loại nặng, có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhất trong các kim loại.

     D. Phèn chua có công thức là NaAl(SO4)2.12H2O được dùng để làm trong nước đục.

Câu 10: Hiđro hóa hết 132,6 gam triolein (với xúc tác Ni, t°) sinh ra m gam chất béo rắn. Giá trị của m

     A. 132,9                              B. 133,2                            C. 133,5                               D. 133,8

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1B

2A

3A

4B

5A

6A

7C

8B

9B

10C

11B

12A

13C

14A

15B

16A

17C

18A

19

20C

21D

22B

23A

24A

25A

26C

27C

28D

29A

30A

31C

32A

33A

34A

35A

36A

37D

38C

39A

40D

 

ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Phát biểu không đúng là :

    A. Các kim loại Na, K, Ba có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.

     B. Phương pháp cơ bản điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân nóng chảy muối clorua của chúng.

     C. Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiềm giảm dần từ Li & Cs.               

     D. Tất cả các nguyên tố kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước giải phóng khí H2.

Câu 2: Phi kim X tác dụng với kim loại M thu được chất rắn Y. Hòa tan Y vào nước được dung dịch Z. Thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z được chất rắn G. Cho G vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được khí màu nâu đỏ và chất rắn F. Kim loại M và chất rắn F lần lượt là:

     A. Al  và AgCl                  B. Fe và AgCl                 C. Cu và AgBr                 D. Fe và AgF

Câu 3: Cho các phản ứng sau:

     (1) Cu + H2SO4 đặc, nguội  →                                      (5) Cu + HNO3 đặc, nguội →

     (2) Cu(OH)2 + glucozơ  →                                             (6) axit axetic + NaOH →

     (3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)2/NaOH →                             (7) AgNO3 + FeCl→ 

     (4) Cu(NO3)2 + FeCl2 + HCl   →                                    (8) Al + Cr2(SO4)→ 

Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường ?

     A. 5.                                   B. 7.                                 C. 8.                                  D. 6.

Câu 4: Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?

     A. Glucozơ                            B. Chất béo                     C. Saccarozơ                       D. Xenlulozơ

Câu 5: Tính chất vật lí của kim loại không do các electron tự do quyết định là

     A. Tính dẫn điện.                   B. Ánh kim.                     C. Khối lượng riêng.           D. Tính dẫn nhiệt.

Câu 6: Cho m gam hỗn hợp X gồm K, Ca tan hết vào dung dịch Y chứa 0,12 mol NaHCO3 và 0,04 mol CaCl2, sau phản ứng thu được 7 gam kết tủa và thấy thoát ra 0,896 lít khí (đktc). Giá trị của m

     A. 1,72.                                  B. 1,56.                            C. 1,98.                                D. 1,66.

Câu 7: Để lâu anilin trong không khí, nó dần dần ngả sang màu nâu đen, do anilin

     A. tác dụng với oxi không khí.                                    

     B. tác dụng với khí cacbonic.

     C. tác dụng với nitơ không khí và hơi nước.               

     D. tác dụng với H2S trong không khí, sinh ra muối sunfua có màu đen.

Câu 8: Sục 0,02 mol Cl2 vào dung dịch chứa 0,06 mol FeBr2 thu được dung dịch A. Cho AgNO3 dư vào A thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m  là :

     A. 30,46                                 B. 12,22                           C. 28,86                               D. 24,02

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng?

     A. Saccarozơ làm mất màu nước brom.

     B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh, xoắn vào nhau tạo thành sợi xenlulozơ.

     C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

     D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.

Câu 10: Điện phân dung dịch X chứa 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol CuSO4 trong 4632 giây với dòng điện một chiều có cường độ I = 2,5A. Biết hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng dung dịch giảm sau điện phân là:

     A. 1,96 gam                           B. 1,42 gam                     C. 2,80 gam                         D. 2,26 gam

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1D

2B

3C

4A

5C

6C

7A

8C

9D

10C

11A

12C

13C

14B

15B

16D

17A

18C

19A

20D

21B

22B

23B

24D

25A

26C

27A

28A

29A

30D

31A

32B

33D

34D

35D

36D

37A

38B

39A

40C

 

ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở (X) thấy thể tích O2 cần đốt gấp 1,25 thể tích CO2 tạo ra. Số lượng công thức cấu tạo của X là:

     A. 4                                     B. 3.                                 C. 5.                                  D. 6.

Câu 2: Lấy 7,8 gam kali tác dụng hoàn toàn với nước thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là:

     A. 2,24 lít.                          B. 1,12 lít.                       C. 0,56 lít.                         D. 4,48 lít.

Câu 3: Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân ?

     A. Gly-Ala.                         B. Saccarozơ.                  C. Tristearin.                     D. Fructozơ.

Câu 4: Cho m gam fructozơ tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t0, hiệu suất 80%) thu được 36,4 gam sobitol. Giá trị của m là:

     A. 45,0.                               B. 36,0.                            C. 45,5.                             D. 40,5.

Câu 5: Hòa tan hết a mol Al vào dung dịch X vào dung dịch chứa 2a mol NaOH thu được dung dịch X. Kết luận nào sau đây là đúng ?

     A. Sục CO2 dư vào dung dịch X thu được a mol kết tủa.

     B. Dung dịch X không phản ứng với dung dịch CuSO4.

     C. Thêm 2a mol HCl vào dung dịch X thu được 2a/3 mol kết tủa.

     D. Dung dịch X làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.

Câu 6: Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+, Fe3+... Để xử lí sơ bộ nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây ?

     A. Ca(OH)2.                      B. NaCl.                          C. HCl.                             D. KOH.

Câu 7: Một chén sứ có khối lượng m1 gam. Cho vào chén một hợp chất X, cân lại thấy có khối lượng m2 gam. Nung chén đó trong không khí đến khối lượng không đổi, rồi  để nguội chén, cân lại thấy nặng m3 gam, biết m1 < m3 < m2. Có bao nhiêu chất trong các chất cho sau đây thỏa mãn thí nghiệm trên:

NaHCO3, NaNO3, NH4Cl, I2, K2CO3, Fe, Fe(OH)2 và FeS2 ?

     A. 5.                                   B. 6.                                 C. 4.                                  D. 3.

Câu 8: Thành phần chính của quặng Mandehit là:

     A. FeCO3.                          B. Fe2O3.                         C. FeS2.                            D. Fe3O4.

Câu 9: Chất nào sau đây phản ứng với Cu(OH)2 / NaOH tạo dung dịch màu tím ?

     A. Anbumin.                      B. Glucozơ.                     C. Glyxyl alanin.              D. Axit axetic.

Câu 10: Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. XY lần lượt là :

     A. AgNO3 và Fe(NO3)2.    B. AgNO3 và FeCl2.        C. AgNO3 và FeCl3.         D. Na2CO3 và BaCl2.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1A

2A

3D

4A

5A

6A

7C

8D

9A

10A

11A

12D

13D

14B

15C

16

17A

18C

19A

20A

21B

22A

23C

24A

25D

26D

27A

28A

29D

30B

31D

32D

33D

34D

35A

36C

37A

38A

39C

40D

 

ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) bằng HNO3, thu được V lít X gồm NO, NO2 (đo ở đktc) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X so với H2 bằng 19. Giá trị của V là:

     A. 2,24 lít                        B. 3,36 lít                          C. 4,48 lít                          D. 5,6 lít

Câu 2: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val. Peptit x có thể là:

    A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val                                           B. Gly-Ala-Val-Val-Phe

     C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly                                           D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly

Câu 3: Nhận xét nào sau đây không đúng ?

     A. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.                                                    

     B. Chất béo là este của glixerol và các axit béo.   

     C. Hidro hoa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin.                     

     D. Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C=C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi không khí tạo thành peoxit chất này bị thủy phân thành các sản phẩm có mùi khó chịu.

Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam CaO và H2O dư thu được dung dịch X. Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch X, qua quá trình khảo sát người ta lập được đồ thị như sau:

Giá trị của X là:

     A. 0,050                          B. 0,040                            C. 0,025                            D. 0,020

Câu 5: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra thu được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là:

     A. 650 gam                     B. 810 gam                       C. 550 gam                       D. 750 gam

Câu 6: Tổng hợp 120 kg polimetylmetacrylat từ axit và ancol thích hợp, hiệu suất của phản ứng este hóa là 30% và phản ứng trùng hợp là 80%. Khối lượng của axit cần dùng là:

     A. 103,2 kg                     B. 430 kg                          C. 113,52 kg                     D. 160kg

Câu 7: Sắt tây là sắt tráng thiết. nếu lớp thiếc bị xước sâu tới lớp sắt thì kim loại bị ăn mòn trước là:

     A. Cả hai đều bị ăn mòn như nhau                          B. Không kim loại nào bị ăn mòn

     C. Thiếc                                                                    D. Sắt

Câu 8: Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X có thể là :

     A. (H2N)2C3H5COOH    B. H2NC3H5(COOH)2      C. H2NC3H6COOH         D. H2NC2H3(COOH)2

Câu 9: Chất X lưỡng tính, có công thức phân tử C3H9O2N. Cho 18,2 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 16,4 gam muối khan. Tên gọi của X là :

     A. Amoni propionat                                                  B. Alanin                          

     C. Metylamoni propionat                                         D. Metylamoni axetat

Câu 10: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là :

     A. 0,70 mol                     B. 0,55 mol                       C. 0,65 mol                       D. 0,50 mol

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1D

2C

3B

4C

5D

6B

7D

8B

9D

10C

11D

12A

13B

14D

15B

16D

17D

18A

19A

20B

21C

22A

23A

24C

25C

26C

27B

28A

29C

30A

31A

32B

33C

34A

35B

36D

37C

38D

39B

40D

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Bình Phú. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE
OFF