OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học lần 3 năm 2021 có đáp án Trường THPT Tiên Du

29/05/2021 1014.12 KB 176 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210529/935338672864_20210529_140646.pdf?r=8292
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Để giúp các em học sinh lớp 12 có thêm tài liệu ôn tập, rèn luyện chuẩn bị cho kì thi tốt nghiệp THPT sắp tới HOC247 giới thiệu đến quý thầy cô và các em học sinh tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học lần 3 năm 2021 Trường THPT Tiên Du dưới đây được biên tập và tổng hợp với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết giúp các em tự luyện tập làm đề. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!

 

 
 

TRƯỜNG THPT TIÊN DU

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC LẦN 3

Thời gian 50 phút

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 41: Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần là

A. CaSO4.                          B. CaCO3.                     C. NaCl.                         D. Na2CO3.

Câu 42: Canxi hiđroxit (Ca(OH)2) còn gọi là

A. vôi tôi.                           B. đá vôi.                       C. thạch cao sống.         D. thạch cao khan.

Câu 43: Hợp chất H2NCH2COOH có tên là

A. lysin.                              B. alanin.                        C. glyxin.                       D. valin.

Câu 44: Chất nào sau đây là muối axit?

A. KCl.                               B. NaNO3.                     C. CaCO3.                     D. NaHS.

Câu 45: Hiện tượng “Hiệu ứng nhà kính” làm cho nhiệt độ Trái Đất nóng lên, làm biến đổi khí hậu, gây hạn hán, lũ lụt,… Tác nhân chủ yếu gây “Hiệu ứng nhà kính” là do sự tăng nồng độ trong khí quyển của chất nào sau đây?

A. Ozon.                             B. Cacbon đioxit.           C. Nitơ.                          D. Oxi.

Câu 46: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và

A. este đơn chức.                B. glixerol.                     C. phenol.                      D. ancol đơn chức.

Câu 47: Nhôm tác dụng với chất nào sau là phản ứng nhiệt nhôm?

A. H2SO4 loãng,to.             B. H2SO4 đặc,to.            C. HNO3 đặc,to.             D. Fe2O3, to.

Câu 48: Kim loại Zn phản ứng được với dung dịch

A. Na2CO3.                        B. CuSO4.                      C. KNO3.                       D. CaCl2.

Câu 49: Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?

A. Fe(NO)2.                      B. Fe2(SO4)3.                 C. Fe2O3.                       D. FeCl3.

Câu 50: Một kim loại phản ứng với dung dịch CuSO4 tạo ra Cu. Kim loại đó là

A. Ag.                                 B. Cu.                            C. Fe.                             D. Na.

Câu 51: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là

A. C6H5NH2.                      B. C2H5OH.                  C. NaCl.                         D. CH3NH2.

Câu 52: Kết tủa Fe(OH)2 sinh ra khi cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch

A. NaOH.                           B. NaCl.                         C. HCl.                          D. KNO3.

Câu 53: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là

A. CH2 = CHCOOH.         B. C2H5OH.                  C. CH3COOH.              D. H2NCH2COOH.

Câu 54: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ

A. Ba.                                 B. Al.                             C. Na.                            D. Zn.

Câu 55: Số nguyên tử hidro trong phân tử glucozơ là

A. 22.                                  B. 12.                             C. 10.                             D. 6.

Câu 56: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch?

A. Al.                                  B. Na.                            C. Mg.                            D. Fe.

Câu 57: Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là

A. CH3COONa và CH3COOH.                                B. CH3COONa và CH3OH.

C. CH3OH và CH3COOH.                                       D. CH3COOH và CH3ONa.

Câu 58: Chất nào sau đây có một liên kết đôi trong phân tử

A. eten.                               B. axetilen.                     C. metan.                       D. benzen.

Câu 59: Chất không có tính chất lưỡng tính là

A. NaHCO3.                       B. Al(OH)3.                   C. AlCl3.                        D. Al2O3.

Câu 60: Quặng nào sau đây có chứa thành phần chính là Al2O3?

A. Criolit.                           B. Manhetit.                   C. Hematit đỏ.               D. Boxit.

Câu 61: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Dung dịch Gly-Ala có phản ứng màu biure.

B. Ở trạng thái kết tinh, amino axit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực,

C. Dung dịch sữa bò đông tụ khi nhỏ nước chanh vào.

D. Amino axit có tính lưỡng tính.

Câu 62: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín nên còn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của XY lần lượt là

A. glucozơ và sobitol.                                               B. fructozơ và sobitol.

C. saccarozơ và glucozơ.                                          D. glucozơ và fructozơ.

Câu 63: Trong số các loại tơ sau: Tơ lapsan, tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Số chất thuộc loại tơ nhân tạo là

A. 3.                                    B. 2.                               C. 4.                               D. 1.

Câu 64: Để phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch CuSO4 1M cần m gam bột Zn. Giá trị của m là

A. 9,75.                               B. 3,25.                          C. 6,50.                          D. 3,90.

Câu 65: Cho mẩu canxi cacbua (CaC2) vào nước dư, hidrocacbon thoát ra là

A. etilen.                             B. axetilen.                     C. propilen.                    D. metan.

Câu 66: Thủy phân 68,4 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 92%, sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam glucozơ. Giá trị của m là

A. 36,00.                             B. 72,00.                        C. 33,12.                        D. 66,24.

Câu 67: Cho sơ đồ chuyển hoá: \(Fe( + X) \to FeC{l_3}( + Y) \to Fe{(OH)_3}\) mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là

A. HCl, Al(OH)3.               B. NaCl, Cu(OH)2.        C. Cl2, NaOH.               D. HCl, NaOH.

Câu 68: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Kim loại cứng nhất là Cr.

B. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.

C. Kim loại Al tác dụng được với dung dịch NaOH.

D. Kim loại Cu khử được ion Fe2+ trong dung dịch.

Câu 69: Cho 5,4 gam Al tác dụng với NaOH dư, thu được V lít H2. Giá trị của V là

A. 6,72.                               B. 4,48.                          C. 3,36.                          D. 2,24.

Câu 70: Cho 0,1 mol Gly-Gly-Ala tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là

A. 0,3.                                 B. 0,2.                            C. 0,4.                            D. 0,1.

Câu 71: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một loại chất béo thì thu được 12,768 lít khí CO2 (đktc) và 9,18 gam H2O. Mặt khác khi cho 0,3 mol chất béo trên tác dụng với dung dịch Br2 0,5M thì thể tích dung dịch Br2 tối đa phản ứng là V lít. Giá trị của V là

A. 0,36.                               B. 2,40.                          C. 3,60.                          D. 1,2.

Câu 72: Cho các phát biểu sau:

(a) Chất béo là trieste của glyxerol với axit béo.

(b) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.

(c) Glucozơ thuộc loại monosaccarit.

(d) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.

(e) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.

(f) Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.

Số phát biểu đúng là

A. 2.                                    B. 4.                               C. 3.                               D. 5.

Câu 73: Lấy 14,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn đem đốt nóng trong oxi dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì nhận được 22,3 gam hỗn hợp Y gồm 3 oxit. Thể tích dung dịch HCl 2M tối thiểu cần dùng để hòa tan hỗn hợp Y là

A. 600 ml.                           B. 750 ml.                      C. 500 ml.                      D. 400 ml.

Câu 74: Khi nghiên cứu tính chất hoá học của este người ta tiến hành làm thí nghiệm như sau:

Cho vào 2 ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml dung dịch H2SO4 20%, vào ống thứ hai 1 ml dung dịch NaOH 30%. Sau đó lắc đều cả 2 ống nghiệm, lắp ống sinh hàn đồng thời đun cách thuỷ trong khoảng 5 phút. Hiện tượng trong 2 bình hứng là

A. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng vẫn tách thành 2 lớp.

B. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng trở nên đồng nhất.

C. Ống nghiệm thứ nhất chất lỏng trở nên đồng nhất, ống thứ 2 chất lỏng tách thành 2 lớp.

D. Ống nghiệm thứ nhất vẫn phân thành 2 lớp, ống thứ 2 chất lỏng trở thành đồng nhất.

Câu 75: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, sau phản ứng thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp khí X gồm CO, CO2 và H2. Dẫn toàn bộ hỗn hợp khí X qua dung dịch Ca(OH)2 thu được 2 gam kết tủa và khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 0,68 gam so với khối lượng của dung dịch Ca(OH)2 ban đầu; khí còn lại thoát ra gồm CO và H2 có tỉ khối so với H2 là 3,6. Giá trị của V là

A. 2,688.                             B. 3,136.                        C. 3,360.                        D. 2,912.

Câu 76: Hỗn hợp 2 este X và Y là hợp chất thơm có cùng công thức phân tử là C8H8O2. Cho 4,08 gam hỗn hợp trên phản ứng với vừa đủ dung dịch chứa 1,6 gam NaOH, thu được dung dịch Z chứa 3 chất hữu cơ. Khối lượng muối có trong dung dịch Z là

A. 3,34 gam.                       B. 4,96 gam.                  C. 5,50 gam.                  D. 5,32 gam.

Câu 77: Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Chất X phản ứng với H2 (Ni, t0) theo tỉ lệ mol 1: 3.

B. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2

C. Chất T không có đồng phân hình học.

D. Chất Z làm mất màu nước brom.

Câu 78: Cho các phát biểu sau:

(a) Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước.

(b) Kim loại Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (loãng).

(c) Nhôm bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ.

(d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa ba muối.

(e) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư.

Số phát biểu đúng là

A. 4.                                    B. 5.                               C. 3.                               D. 2.

Câu 79: Đun nóng hỗn hợp E gồm 2 chất hữu cơ X (C4H12O4N2) và Y (C5H16O3N2) với dung dịch NaOH vừa đủ, rồi cô cạn thu được hỗn hợp gồm 2 muối A và B (MA < MB); hỗn hợp Z gồm 2 amin no, đơn chức, mạch hở đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy toàn bộ Z bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 2,688 lít CO2 (đktc); 4,32 gam H2O. Khối lượng của muối B trong hỗn hợp muối là

A. 1,70 gam.                       B. 3,40 gam.                  C. 2,68 gam.                  D. 5,36 gam.

Câu 80: Đốt cháy hoàn toàn 11,88 gam X gồm hai este mạch hở (trong đó có một este đơn chức và một este hai chức) cần 14,784 lít O2 (đktc), thu được 25,08 gam CO2. Đun nóng 11,88 gam X với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y và phần hơi chỉ chứa một ancol đơn chức Z. Cho Z vào bình Na dư, sau phản ứng thấy khối lượng bình Na tăng 5,85 gam. Trộn Y với hỗn hợp CaO và NaOH rắn rồi nung trong điều kiện không có không khí, thu được 2,016 lít (đktc) một hiđrocacbon duy nhất. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm theo khối lượng của este hai chức trong X là

A. 27,60%.                         B. 42,09%.                     C. 57,91%.                     D. 72,40%.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

41

D

51

D

61

A

71

D

42

A

52

A

62

A

72

B

43

C

53

D

63

B

73

C

44

D

54

A

64

C

74

D

45

B

55

B

65

B

75

D

46

B

56

B

66

C

76

A

47

D

57

B

67

C

77

C

48

B

58

A

68

D

78

B

49

A

59

C

69

A

79

C

50

C

60

D

70

A

80

C

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 41: Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần là

A. CaSO4.                          B. CaCO3.                     C. NaCl.                         D. Na2CO3.

Câu 42: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ

A. Al.                                  B. Ba.                             C. Na.                            D. Zn.

Câu 43: Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là

A. CH3COONa và CH3COOH.                                B. CH3COONa và CH3OH.

C. CH3OH và CH3COOH.                                       D. CH3COOH và CH3ONa.

Câu 44: Hiện tượng “Hiệu ứng nhà kính” làm cho nhiệt độ Trái Đất nóng lên, làm biến đổi khí hậu, gây hạn hán, lũ lụt,… Tác nhân chủ yếu gây “Hiệu ứng nhà kính” là do sự tăng nồng độ trong khí quyển của chất nào sau đây?

A. Ozon.                             B. Cacbon đioxit.           C. Nitơ.                          D. Oxi.

Câu 45: Chất nào sau đây là muối axit?

A. NaHS.                            B. CaCO3.                     C. KCl.                          D. NaNO3.

Câu 46: Kết tủa Fe(OH)2 sinh ra khi cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch

A. NaOH.                           B. NaCl.                         C. HCl.                          D. KNO3.

Câu 47: Chất nào sau đây có một liên kết đôi trong phân tử

A. metan.                            B. eten.                          C. benzen.                      D. axetilen.

Câu 48: Một kim loại phản ứng với dung dịch CuSO4 tạo ra Cu. Kim loại đó là

A. Cu.                                 B. Ag.                            C. Na.                            D. Fe.

Câu 49: Canxi hiđroxit (Ca(OH)2) còn gọi là

A. vôi tôi.                           B. thạch cao khan.         C. thạch cao sống.         D. đá vôi.

Câu 50: Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?

A. Fe2O3.                            B. FeCl3.                        C. Fe(NO)2.                  D. Fe2(SO4)3.

Câu 51: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là

A. CH2 = CHCOOH.         B. CH3COOH.              C. C2H5OH.                   D. H2NCH2COOH.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

41

D

51

D

61

A

71

B

42

B

52

C

62

D

72

D

43

B

53

A

63

D

73

D

44

B

54

B

64

A

74

A

45

A

55

B

65

C

75

C

46

A

56

C

66

D

76

C

47

B

57

B

67

D

77

B

48

D

58

C

68

B

78

D

49

A

59

A

69

C

79

C

50

C

60

A

70

A

80

C

 

ĐỀ SỐ 3

Câu 41: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là

A. CH3COOH.                   B. CH2 = CHCOOH.     C. H2NCH2COOH.       D. C2H5OH.

Câu 42: Nhôm tác dụng với chất nào sau là phản ứng nhiệt nhôm?

A. HNO3 đặc,to.                 B. Fe2O3, to.                   C. H2SO4 loãng,to.         D. H2SO4 đặc,to.

Câu 43: Kết tủa Fe(OH)2 sinh ra khi cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch

A. NaCl.                             B. KNO3.                       C. HCl.                          D. NaOH.

Câu 44: Số nguyên tử hidro trong phân tử glucozơ là

A. 22.                                  B. 12.                             C. 10.                             D. 6.

Câu 45: Một kim loại phản ứng với dung dịch CuSO4 tạo ra Cu. Kim loại đó là

A. Cu.                                 B. Ag.                            C. Na.                            D. Fe.

Câu 46: Chất nào sau đây có một liên kết đôi trong phân tử

A. metan.                            B. eten.                          C. benzen.                      D. axetilen.

Câu 47: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ

A. Na.                                 B. Ba.                             C. Zn.                             D. Al.

Câu 48: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và

A. glixerol.                          B. este đơn chức.           C. ancol đơn chức.         D. phenol.

Câu 49: Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?

A. Fe2(SO4)3.                     B. Fe2O3.                       C. FeCl3.                        D. Fe(NO)2.

Câu 50: Quặng nào sau đây có chứa thành phần chính là Al2O3?

A. Hematit đỏ.                    B. Criolit.                       C. Manhetit.                   D. Boxit.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

41

C

51

C

61

D

71

B

42

B

52

C

62

D

72

A

43

D

53

A

63

C

73

A

44

B

54

B

64

D

74

C

45

D

55

C

65

A

75

B

46

B

56

D

66

A

76

D

47

B

57

D

67

B

77

C

48

A

58

A

68

A

78

B

49

D

59

B

69

A

79

A

50

D

60

C

70

C

80

C

 

ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Ankan có tên của X là

A. 1,1,3-trimetylheptan.                                               B. 4,6-đimetylheptan.

C. 2-metyl-4-propylpentan.                                          D. 2,4-đimetylheptan.

Câu 2: Cho chất axetilen (C2H2) và benzen (C6H6), hãy chọn nhận xét đúng trong các nhận xét sau đây :

A. Hai chất đó có cùng công thức phân tử và cùng công thức đơn giản nhất.

B. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất.

C. Hai chất đó giống nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất.

D. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và giống nhau về công thức đơn giản nhất.

Câu 3: Khi cho nước tác dụng với oxit axit thì axit sẽ không được tạo thành, nếu oxit axit đó là

A. điphotpho pentaoxit.                                                B. lưu huỳnh đioxit.

C. silic đioxit.                                                               D. cacbon đioxit.

Câu 4: Chất nào dưới đây là chất lưỡng tính?

A. Al.                                   B. Zn(OH)2.                    C. Fe(OH)3.                     D. CuSO4

Câu 5: Số oxi hóa của N trong HNO3

A. +4.                                   B. +5.                               C. +3.                              D. +1.

Câu 6: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau ?

A. C2H5OH, CH3OCH3.                                              B. CH3OCH3, CH3CHO.

C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.                                     D. C4H10­, C­6H6.

Câu 7: Chất nào sau đây không phải là chất điện li?

A. C2H5OH.                         B. HCl.                            C. NaOH.                        D. CH3COOH.

Câu 8: Trong các chất dư­ới đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?

A. isobutan.                          B. Propan.                        C. Etan.                           D. Butan.

Câu 9: Cấu tạo hoá học là

A. các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

B. số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

C. bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

D. thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

Câu 10: Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là :

A. propan.                            B. butan.                          C. metan.                         D. etan.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1

D

11

B

21

C

31

D

2

D

12

C

22

D

32

A

3

C

13

D

23

B

33

D

4

B

14

C

24

A

34

C

5

B

15

A

25

C

35

A

6

A

16

A

26

C

36

B

7

A

17

B

27

C

37

D

8

C

18

A

28

D

38

B

9

D

19

D

29

B

39

B

10

C

20

A

30

B

40

A

 

ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Cho chất axetilen (C2H2) và benzen (C6H6), hãy chọn nhận xét đúng trong các nhận xét sau đây :

A. Hai chất đó giống nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất.

B. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và giống nhau về công thức đơn giản nhất.

C. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất.

D. Hai chất đó có cùng công thức phân tử và cùng công thức đơn giản nhất.

Câu 2: Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là :

A. butan.                              B. propan.                        C. etan.                            D. metan.

Câu 3: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau ?

A. C4H10­, C­6H6.                                                           B. CH3OCH3, CH3CHO.

C. C2H5OH, CH3OCH3.                                              D. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.

Câu 4: Chất nào dưới đây là chất lưỡng tính?

A. Zn(OH)2.                         B. Fe(OH)3.                     C. Al.                               D. CuSO4

Câu 5: Cho Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được một chất khí không màu hóa nâu trong không khí, khí đó là

A. NH3                                 B. N2O.                           C. N2.                              D. NO.

Câu 6: Chất nào sau đây không phải là chất điện li?

A. C2H5OH.                         B. HCl.                            C. NaOH.                        D. CH3COOH.

Câu 7: Trong các chất dư­ới đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?

A. isobutan.                          B. Propan.                        C. Etan.                           D. Butan.

Câu 8: Cấu tạo hoá học là

A. các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

B. số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

C. bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

D. thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

Câu 9: “Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là

A. CO rắn.                            B. H2O rắn.                      C. CO2 rắn.                      D. SO2 rắn.

Câu 10: Khi cho nước tác dụng với oxit axit thì axit sẽ không được tạo thành, nếu oxit axit đó là

A. cacbon đioxit.                                                          B. điphotpho pentaoxit.

C. silic đioxit.                                                               D. lưu huỳnh đioxit.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1

B

11

B

21

A

31

A

2

D

12

D

22

C

32

B

3

C

13

D

23

B

33

A

4

A

14

A

24

D

34

B

5

D

15

A

25

C

35

D

6

A

16

B

26

A

36

B

7

C

17

A

27

B

37

C

8

D

18

D

28

D

38

A

9

C

19

C

29

B

39

D

10

C

20

C

30

C

40

B

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học lần 3 năm 2021 có đáp án Trường THPT Tiên Du. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE
OFF