OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học lần 3 năm 2021 có đáp án Trường THPT Quốc Tuấn

29/05/2021 979.06 KB 270 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210529/880720271475_20210529_144129.pdf?r=4925
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Nhằm cung cấp cho các em học sinh nhiều tài liệu tham khảo hữu ích để ôn luyện thật tốt cho kì thi sắp tới, HOC247 xin giới thiệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học lần 3 năm 2021 có đáp án Trường THPT Quốc Tuấn. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh đạt kết quả cao. Mời các em cùng tham khảo.

 

 
 

TRƯỜNG THPT QUỐC TUẤN

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC LẦN 3

Thời gian 50 phút

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Có bao nhiêu este mạch hở có công thức phân tử C5H8O2 khi bị xà phòng hoá tạo ra 1 anđehit ?(không tính đồng phân lập thể)

A. 2                                     B. 4                                C. 1                                D. 3

Câu 2: Trộn 100 ml dung dịch A (gồm KHCO3 1M và K2CO3 1M) vào 100 ml dung dịch B (gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 1M) thu được dung dịch C.

Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch D (gồm H2SO4 1M và HCl 1M) vào dung dịch C thu được V lít CO2 (đktc) và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch E thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V lần lượt là

A. 4,3 gam và 1,12 lít.                                               B. 3,4 gam và 5,6 lít.

C. 43 gam và 2,24 lít.                                                D. 82,4 gam và 2,24 lít.

Câu 3: Cho biết hệ số sai trong pư nổ của glixerin trinitrat:

4 C3H5(ONO2)3 → 12 CO2 + 10 H2O + 6N2 + 2 O2

A. 12                                   B. 2                                C. 4                                D. 10

Câu 4: Điều nào sau đây là không đúng ?

A. Axit H2SO4 được sử dụng nhiều nhất trong các axit vô cơ

B. Điều chế nước Gia-ven trong công nghiệp bằng cách điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn xốp

C. Ozon có nhiều ứng dụng, như: tẩy trắng tinh bột, dầu ăn, chữa sâu răng, sát trùng nước,…

D. Nước Gia-ven được dùng phổ biến hơn clorua vôi

Câu 5: Cho các nguyên tố 6C; 14Si; 16S; 15P. Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là

A. Si, P, S, C                      B. C, S, P, Si                  C. S, P, Si, C                  D. C, Si, P, S

Câu 6: Nguyên tử nguyên tố X có 3 electron hóa trị và nguyên tử nguyên tố Y có 6 electron hóa trị. Công thức hợp chất tạo bởi X và Y có thể là:

A. X2Y3                              B. X3Y2                         C. XY2                           D. XY

Câu 7: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,05 mol Ag và 0,03 mol Cu vào dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 có tỉ lệ mol tương ứng là 2:3. Vậy thể tích hỗn hợp khí X (ở đktc) là:

A. 2,224 lít                         B. 1,369 lít                     C. 3,373 lít                     D. 2,737 lít

Câu 8: Đun nóng 27,40 gam CH3CHBrCH2CH3 với KOH dư trong C2H5OH, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí X gồm 2 olefin trong đó sản phẩm chính chiếm 80%, sản phẩm phụ chiếm 20%. Đốt cháy hoàn toàn X thu được bao nhiêu lít CO2(đktc)?

A. 8,96 lít                           B. 4,48 lít                       C. 11,20 lít                     D. 17,92 lít

Câu 9: X là hợp chất thơm, có công thức phân tử C7H8O2; 0,5a mol X phản ứng vừa hết a lít dung dịch NaOH 0,5M. Mặt khác nếu cho 0,1 mol X phản ứng với Na (dư) thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Tổng số công thức cấu tạo thoả mãn của X là:

A. 3                                     B. 6                                C. 5                                D. 4

Câu 10: Hợp chất hữu cơ X tác dụng với dung dịch NaHCO3 cho ra số mol khí CO2 bằng số mol X. X làm mất màu nước brom. Thể tích của 1,85 gam hơi chất X bằng thể tích của 0,80 gam khí O2 (cùng điều kiện về nhiệt độ, áp suất). Công thức cấu tạo của X là

A. CH2=CH-COOH                                                 B. HOOC-CHO

C. HO-CH2-CH2-CHO                                             D. CH3-CH2-COOH

Câu 11: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn  HCO3- +  OH- →  CO32- + H2O ?

A. Ca(HCO3) + 2NaOH → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O

B. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O

C. NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O

D. 2NaHCO3 + 2KOH → Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O

Câu 12: Cho một số nguyên tố sau 10Ne, 11Na, 8O, 16S. Cấu hình e sau: 1s22s22p6 không phải là của hạt nào trong số các hạt dưới đây?

A. Nguyên tử Ne                B. Ion O2–                      C. Ion S2–                       D. Ion Na+

Câu 13: Clorofom (CHCl3) nóng chảy ở -63oC và sôi ở 61oC (dưới áp suất khí quyển). Nó là dung môi để hòa tan nhiều chất béo như mỡ bò, để bôi trơn. Làm thế nào để tách được clorofom từ dd mỡ bò trong clorofom?

A. Lọc                                B. Chưng cất                  C. Tách chiết                 D. Kết tủa

Câu 14: Hỗn hợp X gồm CO và NO có tỉ khối hơi so với H2 là 14,5. V(l) hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 1,6g O2 được hỗn hợp Y. Cho Y sục vào 200 ml dung dịch NaOH 2M được 200ml dung dịch Z. Số chất tan trong dung dịch Z và nồng độ của một chất trong dung dịch Z là

A. 3 và 0,20M                    B. 4 và 0,20M                C. 4 và 0,25M                D. 3 và 0,25M

Câu 15: Trạng thái lai hóa của các nguyên tử cacbon trong các phân tử: CO2; C2H6; C2H2 và C2H4 lần lượt là

A. sp; sp3; sp; sp2.              B. sp; sp2; sp; sp3.          C. sp; sp3; sp2; sp.          D. sp2; sp3; sp; sp2.

Câu 16: Khi đốt 0,1 mol một chất X (dẫn xuất của benzen), khối lượng CO2 thu được nhỏ hơn 35,2 gam. Biết rằng, 1 mol X chỉ tác dụng được với 1 mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. C2H5C6H4OH                                                       B. HOC6H4CH2OH

C. HOCH2C6H4COOH                                             D. C6H4(OH)2

Câu 17: Cho các phản ứng:   

(I) Fe + HCl

(II) Fe3O4 + H2SO4 (đặc)    

(III)KMnO+ HCl 

(IV) FeS2 + H2SO4 (loãng)

(IV) Al + H2SO4 (loãng)  

Số phản ứng mà H+ đóng vai trò là chất oxi hoá là:

A. 4                                     B. 1                                C. 3                                D. 2

Câu 18: Oxi hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được (m + 8) gam hỗn hợp Y gồm hai axit. Đem đốt cháy hết hỗn hợp Y cần vừa đủ 12,32 lít O2 (ở đktc). Giá trị m là

A. 17,81                              B. 15,48                         C. 15,47                         D. 17,80

Câu 19: Dung dịch CH3COOH 0,1M có

A. pH < 1                            B. pH = 7.                      C. pH = 1                       D. pH > 1

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?

A. Than chì thuộc tinh thể nguyên tử

B. Iot thuộc tinh thể phân tử

C. Photpho trắng có cấu trúc tinh thể phân tử

D. Ở thể rắn NH4Cl tồn tại dạng tinh thể phân tử

Câu 21: Hoá hơi 2,2 gam este E no, đơn chức ở 136,50C và 1 atm thì thu được 840 ml hơi. CTPT của E là:

A. C3H6O2                          B. C5H10O2                    C. C4H6O2                     D. C4H8O2

Câu 22: Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dd NaOH thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H2SO4 đặc ở 140oC, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giá trị của m là

A. 8,10.                               B. 18,00.                        C. 4,05.                          D. 16,20.

Câu 23: Hợp chất CH2=CH-CO-CH2-CH3 có tên gọi là:

A. Etylvinyl xeton.             B. Penten-3-ol.               C. Vinyletyl xeton.        D. Đimetyl xeton.

Câu 24: Đun nóng 132,35 gam axit axetic với 200 gam ancol isoamylic ((CH3)2CH-CH2CH2-OH) có H2SO4 làm xúc tác thu được isoamyl axetat (dầu chuối). Tính lượng dầu chuối thu được, biết hiệu suất phản ứng đạt 68%.

A. 97,5 gam.                       B. 292,5 gam.                C. 195,0 gam.                D. 159,0 gam

Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp CH4 , C3H6 và C4H10 thu được 4,4gam CO2 và 2,52gam H­2O , m có giá trị nào trong các giá trị sau? ( H=1, C=12, O=16)

A. 24,7g                              B. 14,8g                         C. 6,92g                         D. 1,48g

Câu 26: Hòa tan hết hỗn hợp gồm một kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ trong nước được dung dịch X và có 1,12 lít H2 bay ra (ở đktc). Cho dung dịch chứa 0,03 mol AlCl3 vào dung dịch X. khối lượng kết tủa thu được là

A. 1,56 gam.                       B. 0,78 gam.                  C. 0,81 gam.                  D. 2,34 gam.

Câu 27: Nhận xét nào dưới đây là đúng?

A. Phenol có tính bazơ yếu                                       B. Phenol không có tính axit

C. Phenol có tính axit mạnh hơn axit axetic             D. Phenol có tính axit mạnh hơn etanol

Câu 28: Cho dung dịch chứa 6,595 gam muối clorua của hai kim loại kiềm thuộc hai chu kỳ liên tiếp vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 15,785 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của muối có khối lượng phân tử nhỏ là

A. 7,281%                          B. 11,296%                    C. 88,704%                    D. 92,719%

Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 200 ml hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) với 1200 ml khí O2 (lấy dư). Sau phản ứng thể tích khí là 1700 ml, sau khi đi qua H2SO4 đặc còn 900 ml và sau khi qua KOH còn 300 ml. Xác định công thức phân tử của X, biết các khí được đo ở cùng điều kiện.

A. C4H8O.                          B. C3H8O.                     C. C3H6O2.                    D. C4H8O2.

Câu 30: Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây:

(1) CH3CH2COOCH3 ; (2) CH3OOCCH3 ; (3) HCOOC2H5 ; (4) CH3COOH ; (5) CH3CH(COOC2H5)COOCH3 ; (6) HOOCCH2CH2OH ; (7) CH3OOC−COOC2H5

Những chất thuộc loại este là:

A. (1), (2), (3), (5), (7)                                              B. (1), (2), (3), (6), (7)

C. (1), (2), (3), (4), (5), (6)                                        D. (1), (2), (4), (6), (7)

Câu 31: Khi cho dung dịch NaOH dư vào cốc đựng dung dịch Ca(HCO3)2 trong suốt thì trong cốc

A. có kết tủa trắng và bọt khí                                    B. có kết tủa trắng

C. có sủi bọt khí                                                        D. không có hiện tượng gì

Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X, thu được 2,486 lít khí CO2 (ở 27,3oC; 1,10 atm) và 1,998 gam H2O. Chất X là (biết X tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng)

A. C2H3CHO                     B. C2H5CHO                 C. CH3COCH3              D. O=HC-CH=O

Câu 33: Hoà tan hoàn toàn 20,45 gam hỗn hợp gồm FeCl3 và NaF (có cùng số mol) vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 43,05                              B. 43,50                         C. 55,75                         D. 14,35

Câu 34: Chia m gam hỗn hợp M gồm hai ancol đơn chức kế tiếp trong dãy đồng đẳng thành 2 phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng với Na (dư), được 3,36 lít khí hiđro (đktc). Cho phần hai phản ứng hoàn toàn với CuO ở nhiệt độ cao, được hỗn hợp M1 chứa hai anđehit (ancol chỉ biến thành anđehit). Toàn bộ lượng M1 phản ứng hết với AgNO3 trong  NH3, thu được 86,4 gam Ag. Giá trị của m là

A. 24,8 gam                        B. 30,4 gam                   C. 15,2 gam                   D. 45,6 gam

Câu 35: Trộn đều 6,102 gam hỗn hợp Al, Fe3O4 và CuO (các chất có cùng số mol) rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu được hỗn hợp X. Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 dư được V ml (ở đktc) hỗn hợp khí NO2 và NO theo tỉ lệ mol tương ứng là 1:1. Giá trị của V là

A. 604,8                              B. 403,2                         C. 806,4                         D. 645,12

Câu 36: Chỉ số xà phòng hóa là:

A. số mol KOH cần dùng để xà phòng hóa hoàn toàn 1 gam chất béo.

B. số mol NaOH cần dùng để xà phòng hóa hoàn toàn 1 gam chất béo.

C. Tổng số mg KOH cần để trung hòa hết lượng axit béo tự do và xà phòng hóa hết lượng este trong 1 gam chất béo.

D. chỉ số axit của chất béo.

Câu 37: Cho CO phản ứng với CuO một thời gian tạo hỗn hợp khí A và hỗn hợp rắn B . Cho A phản ứng với một dung dịch chứa 0,025mol Ca(OH)2 tạo 2(g) kết tủa . Lấy chất rắn B phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng dư tạo V(lít) khí (đktc) màu nâu đỏ. Giá trị của V là:

A. 1,344 lít hoặc 0,672 lít                                         B. 1,120 lít hoặc 0,896 lít

C. 1,120 lít  hoặc 0,672 lít                                        D. 1,344 lít hoặc 0,896 lít.

Câu 38: Cho các hợp hữu cơ thuộc: Ankađien; Anken; Ankin; Ancol không no (có 1 liên kết đôi) mạch hở, hai chức; Anđehit no, mạch hở, hai chức. Axit không no (có 1 liên kết đôi), mạch hở, đơn chức. Tổng số các loại hợp chất hữu cơ trên thoả mãn công thức CnH2n-2OxNy (x, y thuộc nguyên) là

A. 5                                     B. 3                                C. 2                                D. 4

Câu 39: Cho  phản ứng sau: 2SO2(k) + O2(k)  ⇔ 2SO3(k) ; H < 0

Để cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận thì: (1): tăng nhiệt độ, (2): tăng áp suất, (3): hạ nhiệt độ, (4): dùng xúc tác là V2O5, (5): Giảm nồng độ SO3. Biện pháp đúng là:

A. 2, 3, 5.                            B. 2, 3, 4, 5.                   C. 1, 2, 5.                       D. 1, 2, 3, 4, 5.

Câu 40: Cho 200 ml dung dịch NaOH 1,2M vào 100 ml dung dịch H3PO4 0,7M, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được hỗn hợp các chất rắn gồm

A. Na2HPO4 và NaH2PO4                                        B. Na3PO4 và NaOH

C. NaH2PO4 và H3PO4                                             D. Na3PO4 và Na2HPO4

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1

A

11

A

21

B

31

B

2

A

12

C

22

C

32

B

3

A

13

D

23

A

33

D

4

A

14

C

24

C

34

A

5

D

15

A

25

D

35

A

6

B

16

B

26

B

36

C

7

B

17

D

27

C

37

C

8

A

18

B

28

B

38

C

9

C

19

A

29

D

39

A

10

D

20

C

30

D

40

B

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 12,4 gam một amin no, mạch hở, đơn chức phải dùng hết 20,16 lít khí O2 ở đktc. CTPT của amin?

A. CH3NH2                          B. C4H9NH2                    C. C2H5NH2                    D. C3H7NH2

Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 43,1 gam hỗn hợp X gồm axit axetic, glyxin, alanin và axit glutamic thu được 31,36 lít khí CO2(đktc) và 26,1 gam H2O. Mặt khác 43,1 gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 300 ml dd HCl 1M. Nếu cho 21,55 gam hỗn hợp X tác dụng với 350 ml dd NaOH 1M thu được dd Y. Cô cạn dd Y thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là

A. 30,15 gam                        B. 32,12gam                    C. 28,45 gam                   D. 34,25 gam

Câu 3: Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư), thu được dung dịch Y chứa (m+15,4) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m+18,25) gam muối. Giá trị của m là

A. 112,2.                              B. 56,1.                            C. 82,8.                            D. 171,0.

Câu 4: Nhận xét nào dưới đây không đúng?

A. Dung dịch phenol làm quì tím hóa đỏ còn dd anilin làm quì tím hóa xanh.

B. Phenol và anilin đều dễ tham gia phản ứng thế và đều tạo kết tủa trắng với dd brom.

C. Phenol và anilin đều khó tham gia phản ứng cộng và đều tạo hợp chất vòng no khi cộng với hiđro.

D. Phenol có tính axit còn anilin có tính bazơ.

Câu 5: Những tơ thuộc loại tơ nhân tạo là

A. tơ visco và tơ nilon−6,6.                                          B. tơ nilon- 6,6 và tơ capron.

C. tơ tằm và tơ nilon - 7.                                              D. tơ visco và tơ axetat.

Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp X gồm H2NR(COOH)x và CnH2n + 1COOH (x,n nguyên dương), thu được 0,6 mol CO2 và 0,675 mol H2O. Mặt khác, 0,2 mol X phản ứng vừa đủ với dd chứa a mol HCl. Giá trị của a là

A. 0,2                                   B. 0,15                             C. 0,12                             D. 0,14

Câu 7: Cho các polime sau: (-CH2 – CH2-)n; (- CH2- CH=CH- CH2-)n; (- NH[CH2]5CO-)n

Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là

A. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, NH2- CH2- COOH.

B. CH2=CH2, CH2= CH- CH =CH2, NH2- CH2- CH2 – CH2 – CH2 - CH2- COOH.

C. CH2=CH2, CH3- CH = CH –CH3, NH2[CH2]5 COOH.

D. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3- CH(NH2)- COOH.

Câu 8: Câu nào sau đây  không đúng?

A. Khi nhỏ HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.

B. Protein rất ít tan trong nước và dễ tan khi đun nóng

C. Phân tử protein gồm các mạch dài polipeptit tạo nên

D. Khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím.

Câu 9: Ứng dụng nào sau đây của aminoaxit là không đúng?

A. Aminoaxit thiên nhiên (hầu hết là a-aminoaxit) là cơ sở kiến tạo protein trong cơ thể sống.

B. Muối đinatriglutamat là gia vị cho thức ăn (gọi là bột ngọt hay mì chính)

C. Các aminoaxit (nhóm NH2 ở vị số 6, 7...) là nguyên liệu sản xuất tơ nilon.

D. Axitglutamic là thuốc bổ thần kinh, methionin là thuốc bổ gan.

Câu 10: Axit glutamic (HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH) là chất có tính.

A. bazơ.                                B. trung tính.                   C. lưỡng tính.                  D. axit.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1

A

11

C

21

A

2

A

12

A

22

C

3

B

13

D

23

D

4

A

14

B

24

A

5

D

15

D

25

B

6

C

16

C

26

C

7

B

17

D

27

C

8

B

18

B

28

D

9

B

19

B

29

B

10

C

20

A

30

D

ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Metylamin có công thức là

A. H2NCH2COOH.             B. CH3NHCH3.               C. CH3NH2.                    D. C2H5NH2.

Câu 2: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là

A. 2.                                      B. 3.                                 C. 1.                                 D. 4.

Câu 3: Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại nào trong số các kim loại sau?

A. K.                                     B. Na.                              C. Ba.                              D. Fe.

Câu 4: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của

A. amin.                                B. xeton.                          C. anđehit.                       D. ancol.

Câu 5: Cho các polime sau: xenlulozơ; tơ axetat; amilozơ; tơ nilon-6,6; tơ visco; tinh bột; poli(vinyl clorua). Số polime bán tổng hợp là

A. 2.                                     B. 4.                                 C. 3.                                 D. 5.

Câu 6: Xà phòng hoá hoàn toàn x gam tristearin ((C17H35COO)3C3H5) bằng lượng dư dung dịch NaOH (to). Sau phản ứng, thu được y gam muối và 9,2 gam ancol. Giá trị của x là

A. 12.                                   B. 91,8.                            C. 84,9.                            D. 89.

Câu 7: Cho 15,84 gam este no, đơn chức, mạch hở vào cốc chứa 30ml dung dịch MOH 20% (d=1,2g/ml) với M là kim loại kiềm. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn X. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 9,54 gam M2CO3 và hỗn hợp gồm CO2, H2O. Kim loại M và công thức cấu tạo của este ban đầu là

A. Na và CH3COOC2H5.                                             B. K và CH3COOCH3.

C. K và HCOO-CH3.                                                   D. Na và HCOO-C2H5.

Câu 8: So sánh tính chất của glucozơ, tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ.

(1) Cả 4 chất đều dễ tan trong nước và đều có các nhóm -OH.

(2) Trừ xenlulozơ, còn lại glucozơ, tinh bột, saccarozơ đều có thể tham gia phản ứng tráng bạc.

(3) Cả 4 chất đều bị thủy phân trong môi trường axit.

(4) Khi đốt cháy hoàn toàn 4 chất trên đều thu được số mol CO2 và H2O bằng nhau.

(5) Cả 4 chất đều là các chất rắn, màu trắng.

Trong các so sánh trên, số so sánh không đúng là

A. 3.                                     B. 5.                                 C. 2.                                 D. 4.

Câu 9: Khi thuỷ phân hoàn toàn chất béo trong dung dịch NaOH dư, đun nóng thì thu được

A. Glixerol.                          B. Axit béo.                     C. Ancol etylic.               D. Axit axetic.

Câu 10: Đun nóng m gam hỗn hợp X (R-COO-R1; R-COO-R2) với 500 ml dung dịch NaOH 1,38M thu được dung dịch Y và 15,4 gam hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức là đồng đẳng liên tiếp. Cho toàn bộ lượng T tác dụng với Na dư thu được 5,04 lít khí hiđro (đktc). Cô cạn Y thu được chất rắn rồi lấy chất rắn này đem nung với CaO xúc tác đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 7,2 gam một khí. Giá trị của m là

A. 20,44.                              B. 31,00.                          C. 34,51.                          D. 40,60.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Chất hữu cơ X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C8H11N. Khi cho X tác dụng với dung dịch Br2 thu được kết tủa Y có công thức phân tử là C8H8NBr­3. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?

A. 6.                                     B. 5.                                 C. 4.                                 D. 3.

Câu 2: Đốt m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Mg, Zn trong oxi thu được 29,7 gam hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan hết Y bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 17,92 lit khí NO2 (đktc). Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được dung dịch Z chứa 84,1 gam muối và khí SO2. Biết rằng NO2 và SO2 là các sản phẩm khử duy nhất của HNO3 và H2SO4. Giá trị của m là

A. 20,9.                                B. 20,1.                            C. 26,5.                            D. 23,3.

Câu 3: Cho m gam etyl axetat tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M (to) thu được số gam muối là

A. 4,0.                                  B. 8,2.                              C. 8,8.                              D. 4,6.

Câu 4: Điểm giống nhau của glucozơ và saccarozơ là

A. đều bị thuỷ phân trong dung dịch axit.

B. đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 (to) tạo Ag.

C. đều phản ứng với H2 có xúc tác Ni nung nóng cùng thu được một ancol đa chức.

D. đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.

Câu 5: Polime nào sau đây được dùng làm chất dẻo?

A. Tinh bột.                          B. Tơ olon.                      C. Cao su Buna.              D. Polietilen.

Câu 6: Cho m gam glucozơ tác dụng với AgNO3 dư/NH3, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn, thu được 97,2 gam Ag kết tủa. Giá trị của m là

A. 54.                                   B. 81.                               C. 63.                               D. 45.

Câu 7: X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m gam hỗn hợp chứa X và Y có tỉ lệ số mol của X và Y tương ứng là 1:3 với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dịch T thu được 23,745 gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 17,025.                            B. 19,455.                        C. 68,1.                            D. 78,4.

Câu 8: Metyl axetat có công thức là

A. CH3COOCH3.                 B. CH3COOH.                C. HCOOCH3.                D. CH3COOC2H5.

Câu 9: Đun nóng m gam hỗn hợp X (R-COO-R1; R-COO-R2) với 500 ml dung dịch NaOH 1,38M thu được dung dịch Y và 15,4 gam hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức là đồng đẳng liên tiếp. Cho toàn bộ lượng T tác dụng với Na dư thu được 5,04 lít khí hiđro (đktc). Cô cạn Y thu được chất rắn rồi lấy chất rắn này đem nung với CaO xúc tác đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 7,2 gam một khí. Giá trị của m là

A. 20,44.                              B. 31,00.                          C. 34,51.                          D. 40,60.

Câu 10: Cho các polime sau: xenlulozơ; tơ axetat; amilozơ; tơ nilon-6,6; tơ visco; tinh bột; poli(vinyl clorua). Số polime bán tổng hợp là

A. 5.                                     B. 3.                                 C. 2.                                 D. 4.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của

A. xeton.                               B. anđehit.                       C. amin.                           D. ancol.

Câu 2: Cho 15,84 gam este no, đơn chức, mạch hở vào cốc chứa 30ml dung dịch MOH 20% (d=1,2g/ml) với M là kim loại kiềm. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn X. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 9,54 gam M2CO3 và hỗn hợp gồm CO2, H2O. Kim loại M và công thức cấu tạo của este ban đầu là

A. K và CH3COOCH3.                                                B. Na và CH3COOC2H5.

C. K và HCOO-CH3.                                                   D. Na và HCOO-C2H5.

Câu 3: Polime nào sau đây được dùng làm chất dẻo?

A. Tinh bột.                          B. Tơ olon.                      C. Cao su Buna.              D. Polietilen.

Câu 4: Đốt m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Mg, Zn trong oxi thu được 29,7 gam hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan hết Y bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 17,92 lit khí NO2 (đktc). Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được dung dịch Z chứa 84,1 gam muối và khí SO2. Biết rằng NO2 và SO2 là các sản phẩm khử duy nhất của HNO3 và H2SO4. Giá trị của m là

A. 26,5.                                B. 20,1.                            C. 23,3.                            D. 20,9.

Câu 5: Metyl axetat có công thức là

A. CH3COOCH3.                 B. CH3COOH.                C. HCOOCH3.                D. CH3COOC2H5.

Câu 6: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Ni, Cu, Ag. Số kim loại tác dụng với dung dịch HCl và với Cl2 cho cùng một muối là

A. 5.                                     B. 6.                                 C. 3.                                 D. 4.

Câu 7: Chất hữu cơ X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C8H11N. Khi cho X tác dụng với dung dịch Br2 thu được kết tủa Y có công thức phân tử là C8H8NBr­3. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?

A. 3.                                     B. 5.                                 C. 6.                                 D. 4.

Câu 8: Cho m gam etylamin tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng, thu được 8,15 gam muối. Giá trị của m là

A. 9.                                     B. 3,1.                              C. 4,5.                              D. 3,65.

Câu 9: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với

A. kim loại Na.

B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

C. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng.

D. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.

Câu 10: Xà phòng hoá hoàn toàn x gam tristearin ((C17H35COO)3C3H5) bằng lượng dư dung dịch NaOH (to). Sau phản ứng, thu được y gam muối và 9,2 gam ancol. Giá trị của x là

A. 91,8.                                B. 12.                               C. 89.                               D. 84,9.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học lần 3 năm 2021 có đáp án Trường THPT Quốc Tuấn. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE
OFF