OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học lần 3 năm 2021 có đáp án Trường THPT Ngô Gia Tự

22/05/2021 1.29 MB 86 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210522/456585098191_20210522_081542.pdf?r=2634
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Dưới đây là nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học lần 3 năm 2021 Trường THPT Ngô Gia Tự được hoc247 biên soạn và tổng hợp, với nội dung đầy đủ, chi tiết có đáp án đi kèm sẽ giúp các em học sinh ôn tập củng cố kiến thức, nâng cao kỹ năng làm bài. Mời các em cùng tham khảo!

 

 
 

TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC LẦN 3

Thời gian 50 phút

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 41:(NB) Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, thường được dùng làm sợi dây tóc bóng đèn?

  A. Cr                                         B. Ag                                   C. W                                    D. Fe

Câu 42:(NB) Kim loại nào sau đây phản ứng chậm với nước ở nhiệt độ thường và phản ứng mạnh hơn trong nước nóng?

  A. Mg                                       B. Fe                                    C. Cu                                    D. Ag

Câu 43:(NB) Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là?

  A. Oxi hóa các kim loại.          B. oxi hóa các cation kim loại.

  C. khử các kim loại.                                                              D. khử các cation kim loại.

Câu 44:(NB) Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, MgO nung ở nhiệt độ cao đến phản ứng hoàn toàn. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là

  A. Cu, Fe, MgO.                       B. Cu, FeO, MgO.               C. CuO, Fe, MgO.               D. Cu, Fe, Mg.

Câu 45:(NB) Kim loại nào sau đây được điều chế bằng điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?

  A. Ca.                                       B. Al.                                   C. Na.                                   D. Fe.

Câu 46:(NB) Phương trình hóa học nào sau đây sai?

  A. 2Al + Fe2O3 → 2Fe + Al2O3                                            B. 2Mg + O2 → 2MgO

  C. Zn + 2HCl (dung dịch) → ZnCl2 + H2                             D. Ca + CuSO4 → CaSO4 + Cu

Câu 47:(NB) Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH?

  A. Al(OH)3                               B. BaCl2                               C. AlCl3                               D. Na2CO3

Câu 48:(NB) Hai kim loại đều tác dụng mãnh liệt với nước ở điều kiện thường là

  A. Li và Mg.                             B. Na và Al.                         C. K và Ba.                          D. Mg và Na.

Câu 49:(NB) Dung dịch chất nào sau đây tác dụng với Ba(HCO3)2 vừa thu được kết tủa, vừa thu được chất khí thoát ra?

  A. HCl                                      B. H2SO4                              C. Ca(OH)2                          D. NaOH

Câu 50:(NB) Chất X có công thức Fe2O3. Tên gọi của X là

  A. sắt (III) hidroxit                   B. sắt (II) oxit                      C. sắt (II) hidroxit                D. sắt (III) oxit

Câu 51:(NB) Khi cho NaOH loãng vào dung dịch K2Cr2O7 sẽ có hiện tượng:

A. Từ màu vàng sang mất màu.

B. Từ màu vàng sang màu lục.

C. Dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam.

D. Từ da cam chuyển sang màu vàng.

Câu 52:(NB) Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc khí, có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây?

  A. H2                                         B. O3                                    C. N2                                    D. CO

Câu 53:(NB) Số đồng phân este đơn chức có công thức phân tử C3H6O2

A. 4.                                           B. 2.                                     C. 3.                                     D. 6.

Câu 54:(NB) Đun nóng axit acrylic với ancol etylic có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác, thu được este có công thức cấu tạo là

  A. CH3COOCH=CH2.                                                           B. CH2=CHCOOC2H5.

C. C2H5COOCH3.                                                                   D. C2H5COOC2H5

Câu 55:(NB) Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công thức phân tử của saccarozơ là

  A. C6H12O6                               B. (C6H10O5)n                       C. C12H22O11                        D. C2H4O2

Câu 56:(NB) Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây được sản phẩm chứa N2?

  A. xenlulozơ                             B. Protein.                            C. Chất béo                          D. Tinh bột

Câu 57:(NB) Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

  A. Axit glutamic                       B. Metylamin                       C. Anilin                              D. Glyxin

Câu 58:(NB) Poli(vinylclorua) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?

  A. CH2=CH2                             B. CH2=CH-CH3                  C. CH2=CH-Cl                    D. CH3-CH2-Cl

Câu 59:(NB) Chất nào sau đây là muối axit?

  A. CH3COONa                         B. K2SO4                              C. NaHSO4                          D. NaCl

Câu 60:(NB) Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thấy xuất hiện

  A. kết tủa màu trắng                                                              B. kết tủa đỏ nâu

  C. kết tủa vàng nhạt                                                              D. dung dịch màu xanh

Câu 61:(TH) Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Trong các chất: NaOH, Cu, MgSO4, BaCl2 và Al, số chất có khả năng phản ứng được với dung dịch X là

  A. 2.                                          B. 5.                                     C. 3.                                      D. 4.

Câu 62:(TH) Phát biểu nào sau đây không đúng?

  A. Các este thường dễ tan trong nước.

  B. Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài.

  C. Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín.

  D. Este metyl metacrylat được dùng sản xuất chất dẻo.

Câu 63:(VD) Để hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Al cần dùng vừa đủ Vml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là

A. 400.                           B. 200.                                 C. 300.                                  D. 100.

Câu 64:(TH) Thí nghiệm mà Fe bị ăn mòn điện hóa học là

  A. Đốt dây sắt trong bình đựng đầy khí O2.

  B. Nhúng thanh gang (hợp kim sắt và cacbon) vào dung dịch HCl.

  C. Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3.

  D. Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch HNO3 loãng.

Câu 65:(VD) Cho 2,24 gam Fe vào 100ml dung dịch CuSO4 0,1M đến phản ứng hòa toàn. Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng bằng bao nhiêu?

  A. 2,32 gam                              B. 2,16 gam                         C. 1,68 gam                         D. 2,98 gam

Câu 66:(TH) Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri panmitat và 2 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai?

  A. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là 2.                       

  B. 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol Br2.

  C. Phân tử X có 5 liên kết π.                                                

  D. Công thức phân tử của X là C52H102O6.

Câu 67:(TH) Polisaccarit X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng và được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Thủy phân X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?

  A. Y tác dụng với H2 tạo sorbitol                                          B. X có phản ứng tráng bạc

  C. Phân tử khối của Y là 162                                                D. X dễ tan trong nước lạnh

Câu 68:(VD) Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 60%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 35,46 gam kết tủa. Giá trị của m là

  A. 21,6.                                     B. 27,0.                                C. 30,0.                                D. 10,8.

Câu 69:(VD) Cho 0,01 mol một chất hữu cơ X, mạch hở tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác, 1,5 gam X tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dung dịch KOH 0,5M. Tên gọi của X là

  A. phenol.                                 B. alanin.                              C. glyxin.                             D. axit axetic.

Câu 70:(TH) Nhận xét nào sau đây không đúng về tơ (-NH-[CH2]5-CO-)n?

  A. Bền trong môi trường axit và kiềm.      

  B. Không phải là tơ thiên nhiên

  C. Thuộc loại tơ poliamit và được gọi là tơ policaproamit.      

  D. Dạng mạch không phân nhánh.

Câu 71:(VD) Nung hỗn hợp X gồm: metan, etilen, propin, vinylaxetilen và a mol H2 có Ni xúc tác (chỉ xảy ra phản ứng cộng H2) thu được 0,1 mol hỗn hợp Y (gồm các hidrocacbon) có tỷ khối so với H2 là 14,4. Biết 0,1 mol Y phản ứng tối đa với 0,06 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là

  A. 0,06                                      B. 0,08                                 C. 0,04                                 D. 0,1

Câu 72:(TH) Cho các phát biểu sau:

(a) Hỗn hợp Cu, Fe và Fe2O3 luôn tan hết trong dung dịch HCl dư

(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy xuất hiện kết tủa

(c) Ca(OH)2 bị nhiệt phân thành CaO

(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl2, thu được một chất kết tủa

(e) Cho NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thấy xuất hiện kết tủa và sủi bọt khí

  Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu sai?

  A. 4                                           B. 3                                      C. 5                                      D. 2

Câu 73:(VD) Hợp chất X là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C8H10O2. X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1. Mặt khác cho X tác dụng với Na thì số mol H2 thu được đúng bằng số mol của X đã phản ứng. Nếu tách một phân tử H2O từ X thì tạo ra sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là

  A. 3.                                          B. 1.                                    C. 7.                                      D. 6.

Câu 74:(TH) Cho các phát biểu sau:

(a) Xà phòng hóa hoàn toàn phenyl axetat thu được muối và ancol

(b) Nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt củ khoai lang thì xuất hiện màu xanh tím

(c) Metylamoni clorua tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH

(d) Nhỏ dung dịch HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện kết tủa

(e) Tinh bột bị thủy phân với xúc tác axit, bazơ hoặc enzim

  Trong các phát biêu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?

  A. 2                                           B. 3                                      C. 4                                      D. 5

Câu 75:(VDC) Cho m gam Na vào 200 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 200 ml dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 0,5M và HCl 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được 31,1 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của m là

A. 4,6.                            B. 23.                                   C. 2,3.                                  D. 11,5.

Câu 76:(VD) Hỗn hợp E gồm chất X (CmH2m+4O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) và chất Y (CnH2n+3O2N) là muối của axit cacboxylic đơn chức). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol E cần vừa đủ 0,58 mol O2, thu được N2, CO2 và 0,84 mol H2O. Mặt khác, cho 0,2 mol E tác dụng hết với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một chất khí làm xanh quỳ tím ẩm và a gam hỗn hợp 2 muối khan. Giá trị của a là

  A. 18,56                                    B. 23,76                               C. 24,88                               D. 22,64

Câu 77:(VDC) Hòa tan hoàn toàn 15,2 gam hỗn hợp X gồm FeO (0,02 mol); Fe(NO3)2; FeCO3; Cu (a gam) bằng dung dịch HCl thu được dung dịch Y chỉ chứa 18,88 gam hỗn hợp muối clorua của kim loại và hỗn hợp khí Y gồm NO; NO2; CO2 (Tỉ khối hơi của Y so với H2 là 64/3). Cho AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được 50,24 gam kết tủa. Mặt khác cho NaOH dư vào Y thu được m (gam) kết tủa. Giá trị của m gần nhất với

  A. 14,0.                                     B. 10,5.                                C. 13,1.                                D. 12,9.

Câu 78:(VDC) Đốt cháy hoàn toàn 8,86 gam triglixerit X thu được 1,1 mol hỗn hợp Y gồm CO2 và H2O. Cho Y hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 0,42 mol Ba(OH)2 thu được kết tủa và dung dịch Z. Để thu được kết tủa lớn nhất từ Z cần cho thêm ít nhất 100 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,5M, NaOH 0,5M và Na2CO3 0,5 M vào Z. Mặt khác, 8,86 gam X tác dụng tối đa 0,02 mol Br2 trong dung dịch. Cho 8,86 gam X tác dụng với NaOH (vừa đủ) thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

  A. 10.                                        B. 9.                                     C. 11.                                   D. 8.

Câu 79:(VDC) X, Y là hai este mạch hở, MX < MY < 160. Đốt cháy hoàn toàn 105,8 gam hỗn hợp T chứa X, Y cần vừa đủ 86,24 lít O2 (đktc). Mặt khác đun nóng 105,8 gam T với dung dịch NaOH (dư 20% so với lượng cần phản ứng), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn E và hỗn hợp F gồm hai ancol no, đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn E thu được CO2; 101,76 gam Na2CO3 và 2,88 gam H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong T là

  A. 43,87%.                                B. 44,23%.                           C. 43,67%.                          D. 45,78%.

Câu 80:(VD) Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

  - Bước 1: Cho 3-4 ml dung dịch AgNO3 2% vào hai ống nghiệm (1) và (2). Thêm vài giọt dung dịch NaOH loãng, cho amoniac loãng 3% cho tới khi kết tủa tan hết (vừa cho vừa lắc)

  - Bước 2: Rót 2ml dung dịch saccarozơ loãng 5% vào ống nghiệm (3) và rót tiếp vào đó 0,5ml dung dịch H2SO4 loãng. Đun nóng dung dịch trong 3-5 phút

  - Bước 3: Để nguội dung dịch, cho từ từ NaHCO3 tinh thể vào ống nghiệm (3) và khuấy đều bằng đũa thủy tinh cho đến khi ngừng thoát khí CO2

  - Bước 4: Rót nhẹ tay 2ml dung dịch saccarozơ 5% theo thành ống nghiệm (1). Đặt ống nghiệm (1) vào cốc nước nóng ( khoảng 60-700C). Sau vài phút, lấy ống nghiệm (1) ra khỏi cốc

  - Bước 5: Rót nhẹ tay dung dịch trong ống nghiệm (3) vào ống nghiệm (2). Đặt ống nghiệm (2) vào cốc nước nóng (khoảng 60-700C). Sau vài phút, lấy ống nghiệm (2) ra khỏi cốc

Cho các phát biểu sau:

(a) Mục đích chính của việc dùng HaHCO3 là nhằm loại bỏ H2SO4

(b) Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm tách thành hai lớp

(c) Ở bước 1 xảy ra phản ứng tạo phức bạc amoniacat

(d) Sau bước 4, thành ống nghiệm (1) có lớp kết tủa trắng bạc bám vào

(e) Sau bước 5, thành ống nghiệm (2) có lớp kết tủa trắng bạc bám vào

  Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?

  A. 4                                           B. 3                                      C. 2                                      D. 1

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

41-C

42-A

43-D

44-A

45-D

46-D

47-A

48-C

49-D

50-D

51-D

52-D

53-B

54-B

55-C

56-B

57-B

58-C

59-C

60-C

61-D

62-A

63-A

64-B

65-A

66-D

67-A

68-B

69-C

70-A

71-C

72-D

73-D

74-A

75-D

76-B

77-D

78-B

79-B

80-B

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 1. (NB) Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH3COOH và CH3OH. Công thức cấu tạo

của X là

  A. CH3COOC2H5                     B. HCOOC2H5                        C. CH3COOCH3                    D. C2H5COOCH3

Câu 2. (NB) Chất nào sau đây là axit béo?

  A. Axit stearic.                      B. Axit axetic.                   C. Axit sunfuric.                D. Axit fomic.

Câu 3. (NB) Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?

  A. Saccarozơ.                       B. Xenlulozơ.                    C. Tinh bột.                       D. Glucozơ.

Câu 4. (NB) Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?

  A. Anilin.                              B. Glyxin.                          C. Valin.                            D. Metylamin.

Câu 5. (NB) Aminoaxit X trong phân tử có hai nhóm cacboxyl và một nhóm amino. Vậy X là

  A. glyxin                               B. Lysin                             C. axit glutamic                 D. alanin

Câu 6. (NB) Phân tử nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H?

  A. Poli(vinyl clorua).                                                      B. Poliacrilonitrin.

  C. Poli(vinyl axetat).                                                      D. Polietilen.

Câu 7. (NB) Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?

  A. W.                                    B. Al.                                 C. Na.                                D. Hg.

Câu 8. (NB) Ion nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?

  A. K+.                                   B. Ag+.                              C. Zn2+.                             D. Mg2+.

Câu 9. (NB) Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất

  A. cho proton.                       B. bị oxi hoá.                     C. bị khử.                          D. nhận proton.

Câu 10. (NB) Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?

  A. Fe.                                    B. Cu.                                C. Mg.                               D. Ag.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

C

A

D

D

C

D

D

A

C

C

A

D

A

D

B

C

B

D

C

A

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

D

C

A

A

A

A

B

A

A

B

D

D

A

B

C

D

B

B

A

D

 

ĐỀ SỐ 3

Câu 1. (NB) Thuỷ phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là:

  A. C2H3COOC2H5                   B. C2H5COOCH3                  C. CH3COOC2H5                  D. CH3COOCH3.

Câu 2. (NB) Công thức của axit stearic là

  A. C17H35COOH.                 B. HCOOH.                      C. C15H31COOH.              D. CH3COOH.

Câu 3. (NB) Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?

  A. Saccarozơ.                       B. Tinh bột.                       C. Fructozơ.                      D. Glucozơ.

Câu 4. (NB) Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?

  A. Etylamin.                         B. Anilin.                           C. Glyxin.                          D. Phenylamoni clorua.

Câu 5. (NB) Phân tử amino axit nào sau đây có hai nhóm amino?

  A. Lysin.                               B. Valin.                            C. Axit glutamic.               D. Alanin.

Câu 6. (NB) Phân tử polime nào sau đây chứa nguyên tố C, H và O?

  A. Polietilen.                                                                   B. Poli(vinyl clorua).

  C. Poli(metyl metacrylat).                                               D. Poliacrilonitrin.

Câu 7. (NB) Kim loại nào sau đây cứng nhất trong các kim loại?

  A. Cr.                                    B. Ag.                                C. W.                                 D. Au.

Câu 8. (NB) Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?

  A. Ag.                                   B. Mg.                               C. Fe.                                 D. Al.

Câu 9. (NB) Muốn chuyển hóa những ion kim loại trong hợp chất hóa học thành kim loại ta thực hiện quá trình

  A. khử ion kim loại.                                                        B. oxi hóa ion kim loại.

  C. chuyển ion kim loại thành kết tủa.                             D. kết tinh ion kim loại.

Câu 10. (NB) Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?

  A. Ca.                                   B. Na.                                C. Mg.                               D. Cu.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

C

A

B

A

A

C

A

A

A

D

C

B

A

A

A

B

C

C

A

B

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

D

D

D

D

B

C

C

D

A

A

C

D

A

B

D

C

B

D

C

A

 

ĐỀ SỐ 4

Câu 41:(NB) Kim loại mềm nhất là

  A. Cs.                                     B. W.                         C. Fe.                                       D. Cr.

Câu 42:(NB) Trong các kim loại sau, kim loại có tính khử yếu nhất là

  A. Mg.                                    B. Zn.                        C. Fe.                                       D. Cu.

Câu 43:(NB) Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?

  A. Ag.                                    B. Fe.                         C. Cu.                                      D. K.

Câu 44:(NB) Trong các ion sau, ion có tính oxi hóa mạnh nhất là

  A. Cu2+.                                  B. Fe2+.                       C. Mg2+.                                  D. Zn2+.

Câu 45:(NB) Nhiệt phân muối nào sau đây thu được oxit kim loại?

  A. Cu(NO3)2.                         B. NaNO3.                  C. AgNO3.                               D. KNO3.

Câu 46:(NB) Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cr, Fe. Số kim loại trong dây tác dụng với H2O tạo thành dung dịch bazơ là

  A. 1.                                       B. 2.                           C. 3.                                         D. 4.

Câu 47:(NB) Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch

A. NaOH                    B. H2SO4 (loãng)        C. Cu(NO3)2                           D. H2SO4 (đặc, nguội)

Câu 48:(NB) Nguyên tử kim loại kiềm ở trạng thái cơ bản có số electron lớp ngoài cùng là

  A. 1.  B. 2.                           C. 3.                              D. 4.

Câu 49:(NB) Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion

  A. Na+, K+.                             B. Cu2+, Fe2+.             C. Ca2+, Mg2+.                         D. Al3+, Fe3+.

Câu 50:(NB) Kim loại sắt khi tác dụng với chất nào (lấy dư) sau đây tạo muối sắt(III)?

  A. H2SO4 loãng.                   B. S.                           C. HCl.                                    D. Cl2.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

41-A

42-C

43-D

44-A

45-D

46-B

47-D

48-A

49-C

50-D

51-B

52-A

53-D

54-C

55-C

56-A

57-B

58-C

59-D

60-D

61-C

62-C

63-C

64-A

65-D

66-B

67-A

68-B

69-B

70-B

71-B

72-B

73-D

74-C

75-D

76-B

77-A

78-D

79-D

80-D

 

ĐỀ SỐ 5

Câu 1. Thép không gỉ (inox) là hợp kim của Fe với nguyên tố nào sau đây?

  A. Cr.                                  B. Sn.                                C. Zn.                                D. C.

Câu 2. Nguyên tố nào sau đây thường có hàm lượng cao ở ven đường quốc lộ?

  A. Al.                                  B. Cu.                                C. As.                                D. Pb.

Câu 3. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tan trong nước?                       

  A. Fe.                                  B. Ag.                               C. Na.                               D. Cu.

Câu 4. Glyxin là tên gọi của chất nào sau đây?

  A. \({{H}_{2}}NC{{H}_{2}}COOH\).                                                               B. \(C{{H}_{3}}C{{H}_{2}}N{{H}_{2}}\).

  C. \({{H}_{2}}NC{{H}_{2}}C{{H}_{2}}COOH\).                                          D. \({{H}_{2}}NCH\left( C{{H}_{3}} \right)COOH\).

Câu 5. Thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được?

  A. Axit axetic và ancol etylic.                                      B. Axit axetic và anđehit axetic.

  C. Axit axetic và anhiđrit axetic.                                 D. Axit axetic và ancol vinylic.

Câu 6. Công thức nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa \(\left[ {{H}^{+}} \right]\) và độ pH trong dung dịch?

  A. \(\left[ {{H}^{+}} \right]=-\lg \left[ pH \right]\).   B. \(pH=\lg \left[ {{H}^{+}} \right]\).        C. \(\left[ {{H}^{+}} \right]={{10}^{-pH}}\).                            D. \(\left[ {{H}^{+}} \right]={{10}^{pH}}\)

Câu 7. Chất nào sau đây thuộc loại ankađien liên hợp?

  A. \(C{{H}_{2}}=C=C{{H}_{2}}\).                                                                   B. \(C{{H}_{3}}-CH=C=C{{H}_{2}}\)

  C. \(C{{H}_{2}}=CH-C{{H}_{2}}-CH=C{{H}_{2}}\).                                   D. \(C{{H}_{2}}=CH-CH=C{{H}_{2}}\)

Câu 8. Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức nào sau đây?

  A. ancol.                             B. anđehit.                         C. xeton.                           D. amin.

Câu 9. Trong công nghiệp, nhôm được điều chế bằng cách nào dưới đây?

  A. Điện phân nóng chảy \(AlC{{l}_{3}}\)                 B. Điện phân dung dịch \(AlC{{l}_{3}}\).

  C. Cho kim loại Na vào dung dịch \(AlC{{l}_{3}}\). D. Điện phân nóng chảy \(A{{l}_{2}}{{O}_{3}}\).

Câu 10. Cho các hợp kim: Fe - Cu; Fe - C; Zn - Fe; Mg - Fe tiếp xúc với không khí ẩm. Số hợp kim trong đó Fe bị ăn mòn điện hóa là?

  A. 3.                                    B. 2.                                  C. 4.                                  D. 1.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1-A

2-D

3-C

4-A

5-B

6-C

7-D

8-A

9-D

10-B

11-D

12-A

13-A

14-D

15-C

16-B

17-D

18-B

19-C

20-D

21-D

22-B

23-A

24-B

25-D

26-D

27-C

28-C

29-D

30-C

31-C

32-D

33-A

34-C

35-C

36-A

37-B

38-C

39-D

40-D

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học lần 3 năm 2021 có đáp án Trường THPT Ngô Gia Tự. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE
OFF