OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học 12 có đáp án năm 2021 Trường THPT Gang Thép

11/05/2021 1.14 MB 108 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210511/65554262064_20210511_082806.pdf?r=1318
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

HOC247 xin giới thiệu đến quý thầy cô giáo và các em học sinh Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học 12 năm 2021 được biên soạn và tổng hợp từ đề thi của Trường THPT Gang Thép, đề thi gồm có các câu trắc nghiệm với đáp án đi kèm sẽ giúp các em luyện tập, làm quen các dạng đề đồng thời đối chiếu kết quả, đánh giá năng lực bản thân từ đó có kế hoạch học tập phù hợp. Mời các em cùng tham khảo!

 

 
 

TRƯỜNG THPT GANG THÉP

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC

THỜI GIAN 50 PHÚT

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Thứ tự bị khử ở catot khi điện phân dung dịch chứa các ion Cu2+, Fe3+, Ag+, Au3+ lần lượt là

A. Au3+, Ag+, Cu2+, Fe3+

B. Fe3+, Cu2+, Ag+, Au3+

C. Au3+, Ag+, Fe3+, Cu2+

D. Au3+, Fe3+, Ag+, Cu2+

Câu 2: Nhôm là kim loại phổ biến nhất trên vỏ Trái Đất, Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học nhôm thuộc chu kì 3, nhóm IIIA. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nhôm là

A. 3s2

B. 3s23p1

C. 3s1

D. 3s23p3

Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 4,6g Na vào nước dư thu được dung dịch X và V lít khi H2. Giá trị V là

A. 2,24

B. 1,12

C. 4,48

D. 3,36

Câu 4: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng

A. Cr không tác dụng với nước

B. CrO có tính lưỡng tính

C. Axit H2CrO4 là chất rắn, màu vàng

D. CrO3 không tan trong nước

Câu 5: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch FeSO4, lọc kết tủa và đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn là

A. Fe(OH)3

B. FeO

C. Fe(OH)2

D. Fe2O3

Câu 6: Hòa tan 7,2g hỗn hợp muối magie sunfat và một muối sunfat của kim loại kiềm vào nước dư, thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 phản ứng vừa đủ với X, thu được 11,65g kết tủa và dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị m là

A. 6,5

B. 7

C. 8,2

D. 5,95

Câu 7: Một bạn học sinh đã viết các phương trình hóa học sau

(1) 2Fe(NO3)3 + Cu → Cu(NO3)2 +2Fe(NO3)2

(2) Zn + Fe(NO3)2 → Zn(NO3)2 + Fe

(3) 2Ag + 2HCl → 2AgCl + H2

(4) Pb + O2 → PbO2

Nhận định nào sau đây đúng

A. Tất cả các phương trình trên đều đúng

B. Phương trình (1), (2) đúng; (3) và (4) là sai

C. Tất cả phương trình trên đều sai

D. Phương trình (2) và (3) đúng; (1) và (4) là sai

Câu 8: Khí thải công nghiệp và của các động cơ ô tô, xe máy,… là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa axit. Thành phần hóa học chủ yếu trong các khí thải trực tiếp gây ra mưa axit là

A. SO2, CO, NO

B. SO2, CO, NO2

C. NO, NO2, SO2

D. NO2, CO2, CO

Câu 9: Trong các cacbohiđrat sau, chất nào không bị thủy phân

A. Saccarozơ

B. Glucozơ

C. Tinh bột

D. Xenlulozơ

Câu 10: Mùi tanh của cá là do hỗn hợp một số amin gây nên. Vì thế để khử mùi tanh cá người ta dùng

A. Nước vôi

B. Phèn chua

C. Giấm

D. Axit clohiđric

Câu 11: Khi cho 3,75g axit aminoaxetic tác dụng hết với dung dịch NaOH, khối lượng muối tạo thành

A. 9,7

B. 4,85

C. 10

D. 4,5

Câu 12: Để chuyển hoàn toàn 13,26g triolein thành trítearin cần a mol H2. Giá trị của a là

A. 0,015

B. 0,03

C. 0,045

D. 0,06

Câu 13: Cho H2 dư đi qua hỗn hợp A gồm CuO; NiO và Fe2O3 nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn B gồm

A. Cu; Ni; Fe

B. Cu; NiO; Fe

C. Cu; Ni; FeO

D. Cu; NiO; Fe2O3

Câu 14: Tiến hành bốn thí nghiệm sau:

Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3

Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4

Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3

Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl

Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

Câu 15: Trong công nghiệp Al được điều chế bằng cách

A. Cho Al2O3 phản ứng với CO ở nhiệt độ cao

B. Điện phân AlCl3 nóng chảy

C. Điện phân Al2O3 nóng chảy

D. Cho Mg phản ứng với dung dịch AlCl3

Câu 16: Chất X tác dụng với HNO3 thấy có khí thoát ra. Cho X vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y. Cho Cu vào dung dịch Y thấy Cu tan ra. Vậy X là chất nào sau đây

A. Fe3O4

B. FeO

C. Fe

D. Fe2O3

Câu 17: Cho dãy các chất: NH4Cl; (NH4)3PO4; KNO3; Na2CO3 và Ca(H2PO4)2. Số chất trong dãy khi phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 dư tạo nên kết tủa là

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Câu 18: Cho 2,4g Al, Zn, Fe tác dụng hết với oxi thu được hỗn hợp X gồm 5 oxit có khối lượng là 3,4g. Để hòa tan hết hỗn hợp X cần thể tích dung dịch HCl 1M là

A. 125 ml

B. 50ml

C. 100ml

D. 25ml

Câu 19: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ axit nitric và xenlulozơ. Để có 14,85 kilogam xelulozơ trinitrat cần dung dịch chứa m kilogam axit nitric. Giá trị m là

A. 11,5

B. 8,51

C. 9,45

D. 10,5

Câu 20: Cho 10,2g phenyl axetat tác dụng với 120ml dung dịch NaOH 1,5M đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị m là

A. 19,05

B. 14,85

C. 17,82

D. 16,05

Câu 21: Cho các loại tơ: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon 6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Các loại tơ nhân tạo là

A. Tơ nilon 6,6 và tơ capron

B. Tơ tằm và tơ enang

C. Tơ visco và tơ nilon 6,6

D. Tơ visco và tơ axetat

Câu 22: Cho 2,6g hỗn hợp X gồm 2 amino no đơn chức, bậc một kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết với dung dịch HCl dư thu được 4,425 g hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trong X là

A. C2H5NH2 và C3H7NH2

B. C2H3NH2 và C3H5NH2

C. CH3NH2 và C2H5NH2

D. C2H5NH2 và (CH3)2NH

Câu 23: Các chất hữu cơ X, Y, X có cùng công thức phân tử C4H8O2 thỏa mãn các tính chất sau:

- X có cấu tạo mạch cacbon phân nhánh, phản ứng được với Na và NaOH

- Y tác dụng được dung dịch NaOH và được điều chế từ ancol và axit có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử

- Z có cấu tạo mạch cacbon không phân nhánh, tác dụng được với dung dịch NaOH và có phản ứng tráng bạc là

X, Y, Z lần lượt là

A. CH3CH(CH3)COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3

B. CH3(CH2)2COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3

C. CH3CH(CH3)COOH, CH3CH2COOCH3, HCOOCH2CH2CH3

D. CH3(CH2)2COOH, CH3CH2COOCH3, HCOOCH(CH3)2

Câu 24: Nhận xét nào sau đây đúng

A. Phenyl fomat phản ứng với dung dịch NaOH dư tạo hỗn hợp hai muối

B. Anilin tan trong dung dịch NaOH

C. Metylamin không phản ứng với dung dịch FeCl3

D. Isopropylamin là amin bậc hai

Câu 25: Cho 36g FeO tác dụng phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị a là

A. 1,25

B. 0,5

C. 1,0

D. 0,75

Câu 26: Cho một số đặc điểm sau đây nói về nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu

(1) Tạo kết tủa khi tác dụng với NaOH

(2) Làm hao tốn xà phòng khi giặt rửa

(3) Tạo kết tủa khi tác dụng với Na3PO4

(4) Có chứa các cation Mg2+, Ca2+

Những đặc điểm chung của nước cứng tạm thời và vĩnh cửu là

A. 1, 2, 3

B. 1, 2, 4

C. 2, 3, 4

D. 1, 2, 3, 4

Câu 27: Cho 5,8g muối FeCO3 tác dụng với dung dịch HNO3 vừa đủ, thu được hỗn hợp khí X gồm CO2 và NO và dung dịch Y. Thêm dung dịch HCl dư vào Y sau đó cho tiếp bột Cu vào thì thấy có m gam Cu bị hòa tan và thu được một khí không màu hóa nâu trong không khí. Giá trị của m là

A. 14,4

B. 16

C. 9,6

D. 11,2

Câu 28: Nung nóng 3,5 g hỗn hợp X gồm Al, Mg và Fe trong khí oxi sau một thời gian thu được 4,7g hỗn hợp Y. Hòa tan Y vào dung dịch HNO3 (dư) thu được 1,12l khí NO. Số mol HNO3 đã phản ứng là

A. 0,4

B. 0,3

C. 0,45

D. 0,35

Câu 29: Trên 2 đĩa cân ở vị trí cân bằng có 2 cố thủy tinh. Mỗi cốc đựng 100g dung dịch HCl 16,425%. Thêm vào cốc thứ nhất 20g bột CaCO3. Cần phải thêm ào cốc thứ hai x gam bột MgCO3 để khi phản ứng hóa học kết thúc thì hai đĩa cân vẫn vị trí cân bằng. Giá trị của x gần nhất với

A. 22,53

B. 22,75

C. 21,15

D. 24,45

Câu 30: Cho dãy các chất: Na2SO3, Cr(OH)3, FeO, BaSO4, BaCl2, CuS, NaHCO3. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là

A. 6

B. 4

C. 3

D. 5

Câu 31: Hợp chất X chứa vòng benzen và có tỉ lệ khối lượng mC : mH : mO = 14:1:8. Đun nóng 2,76g X với 75ml dung dịch KOH 1M (dư 25% so với lượng cần phản ứng) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được a gam chất rắn khan. Biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhát. Giá trị a là

A. 5,4

B. 6,6

C. 6,24

D. 6,96

Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 12,36g amino axit X có công thức dạng H2NCxHy(COOH)n thu được a mol H2O và b mol CO2 (a >b). Cho 0,2 mol X vào 1 lit dung dịch hỗn hợp KOH 4M và NaOH 0,3 M thu được dung dịch Y. Cho tiếp dung dịch HCl dư vào Y đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 75,25g muối. Giá trị a là

A. 0,54

B. 0,3

C. 0,64

D. 0,43

Câu 33: Hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ đơn chức. Cho m gam X tác dụng với 240ml dung dịch NaOH 1M (dư 20% so với lượng cần phản ứng). tạo thành dung dịch Y. Chưng cất Y thu được 20,4g chất rắn khan và một ancol. Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên thu được 2,24l CO2 và 3,6g H2O. Giá trị m là

A. 15,8

B. 17,2

C. 19,2

D. 18,6

Câu 34: Cho 41,2g hỗn hợp hai chất hữu cơ có công thức phân tử lần lượt là C3H12O3N2 và CH7O3NS tác dụng với 400ml dung dịch KOH 2M đun nóng, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 11,2l môt chất khí duy nhất có khả năng làm xanh quỳ ẩm và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị m là

A. 57,9

B. 35

C. 50,6

D. 51,8

Câu 35: Tiến hành các thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả sau

Dung dịch X tạo hợp chất màu xanh đen với dung dịch I2

Dung dịch Y cho phản ứng màu biure với Cu(OH)2

Dung dịch Z tham gia phản ứng tráng bạc

Dung dịch T tạo kết tủa trắng với nước brom

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là dung dịch

A. Tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ

B. Tinh bột, anilin, lòng trắng trúng, glucozơ

C. Lòng trắng trứng, tinh bột, glucozơ, anilin

D. Tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin

Câu 36: Thực hiện các phản ứng sau

X + NaOH → X1 +X2

X2 → X4 + H2O

X1+ NaOH → X3 + Na2CO3

X2+ O2 → X5 + H2O

2X3 → X6 + 3H2

X6 + H20 → X7

X7 + H2 → X2

Nhận xét nào sau đây không đúng

A. X là etyl axetat

B. X6 có phản ứng với AgNO3 /NH3 tạo kết tủa

C. X4 làm mất màu dung dịch KMnO4

D. X5 có phản ứng tráng bạc

Câu 37: Chia 13,6g hỗn hợp X (gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4) thành hai phần bằng nhau. Phần (1) hòa tan hoàn toàn dung dịch HNO3 thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X được 21,78g muối khan. Phần (2) cho tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch chứa HCl a mol/l và H2SO4 b mol/l. Sau phản ứng thu được 14,35g muối khan. Tỉ lệ a:b là

A. 5:7

B. 4:3

C. 5:3

D. 2:3

Câu 38: Hòa tan hết m gan hỗn hợp gồm CuS, FeS và FeS2 bằng dung dịch HNO3 vừa đủ. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít khí NO(sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y chỉ chứa muối của Cu2+; Fe3+ với một anion. Cho Y tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 34,95g kết tủa. Mặt khắc, nếu cho Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 46,45g kết tủa. Số mol HNO3 đã phản ứng là

A. 1,6

B. 0,4V

C. 1,2

D. 1

Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 1,7g hỗn hợp chất hữu cơ X (MX > 140) cần vừa đủ 2,52 lít O2(dktc) sản phẩm cháy thu được gồm CO2 và H2O với tỉ lệ mol tương ứng là 2:1. Biết rằng 1 mol X phản ứng tối đa hết 200g dung dịch NaOH 40%. X không tham gia phản ứng tráng bạc. Số đồng phân cấu tạo của X là

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 40: X là tripeptit; Y là pentapeptit đều mạch hở. Hỗn hợp T gồm X và Y có tỉ lệ tương ứng là 2 :3. Thủy phân hoàn toàn 149,7g T trong môi trường axit thu được 178,5g hỗn hợp các amino axit. Cho 149,7g T vào dung dịch chứa 1 mol KOH và 0,5 mol NaOH, đun nóng hỗn hợp để phản ứng thủy phân xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A. Tổng khối lượng chất rắn trong A là

A. 185,2g

B. 199,8g

C. 212,3g

D. 256,7g

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

D

C

A

A

D

C

B

D

D

B

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

D

D

B

C

B

A

B

D

C

A

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

B

B

A

D

B

C

B

A

A

D

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

D

B

B

C

C

A

D

C

A

D

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch AgNO3 không tạo ra Ag?

A. Zn

B. Cu

C. Li

D. Mg

Câu 2: Muốn bảo quản kim loại liềm người ta ngâm kim loại kiềm trong

A. Ancol etylic

B. Dầu hỏa

C. Nước

D. Dung dịch kiềm

Câu 3: Hấp thụ hoàn toàn 2,677 lít khí CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ca(OH)2 nồng độ a mol/l, thu được 8 gam kết tủa. Giá trị của a là

A. 0,060

B. 0,032

C. 0,048

D. 0,04

Câu 4: Dung dịch Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch X không tạo ra hợp chất Fe(III). Dung dịch X có chứa chất tan là

A. KI

B. HCl

C. AgNO3

D. NaOH hòa tan O2

Câu 5: Phát biểu bào sau đây sai?

A. Crom là kim loại cứng nhất

B. Crom có độ hoat động kém Zn nhưng mạnh hơn Fe

C. Ở nhiệt độ thường, crom tác dụng được với oxi

D. Crom không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nguội

Câu 6: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa-khử?

A. SO2 + 2H2S → 3S + H2O

B. Fe3O4 + 8 HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O

C. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O

D. Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng trong dung dịch: NaAlO2 + X (dư) → Al(OH)3 + …

Chất X là:

A. NH3

B. CO2

C. KOH

D. H2SO4

Câu 8: Một trong những nguyên nhân chính gây ra sự suy giảm tầng ozon là do

A. Sự tăng nồng độ khí CO2

B. Mưa axit

C. Hợp chất CFC (freon)

D. Quá trình sản xuất gang thép

Câu 9: Chất nào sau đây thuộc loại disaccarit?

A. Fructozơ

B. Saccarozơ

C. Tinh bột

D. Glucozơ

Câu 10: Ứng với công thức phân tử C5 H13N có bao nhiêu amin bậc 1, mạch cacbon không phân nhánh, là đồng phân cấu tạo của nhau?

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

B

D

A

C

B

B

C

B

C

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

D

D

B

A

B

B

A

B

D

C

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

C

A

B

C

C

D

D

D

D

B

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

D

B

A

A

D

A

C

D

B

B

 

ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Kim loại nào sau đây không điều chế bằng phương pháp thủy luyện

A. Ag

B. Fe

C. Al

D. Cu

Câu 2: Kim loại nào sau đây không thuộc nhóm các kim loại kiềm

A. Na

B. Ca

C. K

D. Rb

Câu 3: Để sản xuất nhôm, người ta sử dụng nguyên liệu là loại quặng nào sau đây

A. Đôlômit

B. Boxit

C. Pirit

D. Apatit

Câu 4: Một mol hợp chất nào sau đây khi phản ứng với dung dịch HNO3 đặc nóng dự tạo nhiều mol khí nhất

A. FeCO3

B. FeS

C. FeO

D. Fe3O4

Câu 5: Crom phản ứng với chất nào sau đây tạo hợp chất Cr(II)

A. HCl

B. O2

C. S

D. HNO3

Câu 6: Tiến hành phản ứng khử oxi kim loại thành kim loại bằng khí CO dư theo sơ đồ hình vẽ

Oxit X là:

A. Al2O3

B. K2O

C. MgO

D. CuO

Câu 7: Cho 0,9g một kim loại (hóa trị II) phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,84l khí H2. Kim loại đó là

A. Ca

B. Ba

C. Zn

D. Mg

Câu 8: Nhóm nào sau đây gồm các ion đều gây ô nhiễm nguồn nước

A. NO3-, NO2-, Pb2+, As3+

B. NO3-, NO2-, Pb2+, Na+, Cl-

C. NO3-, NO2-, Pb2+, Na+, Cd2+, Hg2+

D. NO3-, NO2-, Pb2+, Na+, HCO3-

Câu 9: Công thức của tristearin là

A. (C17H15COO)3C3H5

B. (C17H31COO)3C3H5

C. (C17H29COO)3C3H5

D. (C15H31COO)3C3H5

Câu 10: Trong môi trường kiềm, các peptit và các protein có thể tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu

A. Tím

B. Vàng

C. Xanh

D. Đỏ

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

B

B

B

A

D

D

A

A

A

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

C

D

B

C

B

D

B

B

C

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

A

C

A

B

C

B

A

C

A

A

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

C

B

C

A

C

A

C

C

C

C

 

ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Các kim loại Mg, AI thường được điều chế bằng phương pháp

A. điện phân nóng chảy.

B. thuỷ luyện.

C. điện phân dung dịch.

D. nhiệt luyện.

Câu 2: Kim loại có tính khử mạnh nhất trong các kim loại kiềm (Li, Na, K, Cs) là:

A. Na.

B. K.

C. Li.

D. Cs.

Câu 3: Dãy nào sau đây gồm các chất đều tác dụng được với Ba(OH)2?

A. NaCl, Fe2(SO4)3, Na2SO3 và SO2

B. H2S, Na2SO4, CH3COONa và HNO3

C. Na2SO4, NaHCO3, FeCl3 và NH4Cl

D. Na2CO3, NaNO3, Al2(SO4)3 và HCl

Câu 4: Fe và Cr phản ứng với chất nào sau đây đều tạo thành muối của kim loại có hoá trị II?

A. Dung dịch HCl

B. Cl2

C. S

D. Dung dịch HNO3

Câu 5: Phản ứng nào dưới đây không tạo sản phẩm là FeO?

A. Fe(NO3)2 → (to)

B. Fe(OH)2 → (to), trong khí trơ

C. FeCO3 → (to)

D. CO + Fe2O3 → (500 - 600o)

Câu 6: Phương trình hoá học nào sau đây không đúng?

A. H2 + Cl2 → (to) 2HCl

B. 2Fe+ 3Cl2 → (to) 2FeCl3

C. Cu + Cl2 → (to) CuCl2

D. 2Cr + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2 ↑

Câu 7: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ ta có thể dùng:

A. Kim loại Mg dư.

B. Dung dịch KI dư.

C. KMnO4 dư trong H2SO4.

D. Dung dịch AgNO3 dư.

Câu 8: Nhiên liệu nào sau đây thuộc loại nhiên liệu sạch đang được nghiên Nhiên liệu nào sau đây thuộc loại nhiên liệu sạch đang được nghiên cứu sử dụng để thay thế một số nhiên liệu khác gây ô nhiễm môi trường

A. Than đá

B. Xăng, dầu

C. Khí hiđro

D. Khí butan (gas)

Câu 9: Sản phẩm của phản ứng thuỷ phân chất béo tristearin trong dung dịch H2SO4 loãng là glixerol

A. C17H33COOH

B. C15H31COOH

C. C17H31COOH

D. C17H35COOH

Câu 10: Hỗn hợp X gồm amin đơn chức và O2 có tỉ lệ mol 2 : 9. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X, sau đó cho sản phẩm cháy qua dung dịch NaOH đặc, dư, thì thu được khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 15,2. số công thức cấu tạo của amin là

A. 1.

B.2.

C.3.

D.4.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

D

C

A

A

D

B

C

D

B

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

C

B

B

D

C

C

B

A

A

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

C

D

A

A

D

D

D

B

A

D

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

A

B

A

D

B

C

A

B

B

D

 

ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Hai kim loại nào sau đây có thể điều chế bàng phương pháp nhiệt luyện?

A. Ca và Fe

B. Na và Cu

C. Mg và Zn

D. Fe và Cu

Câu 2: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là

A. thạch cao nung.

B. thạch cao khan.

C. đá vôi.

D. thạch cao sống.

Câu 3: Muối nào sau đây không bị nhiệt phân?

A. Na2CO3.

B. NaHCO3.

C. MgCO3.

D. Ca(HCO3)2

Câu 4: Oxit nào sau đây không tan trong cả hai dung dịch NaOH loãng và dung dịch HC1 loãng?

A. CrO.

B. FeO.

C. Fe2O3

D. Cr2O3

Câu 5: Thể tích dung dịch FeSO4 0,2M cần để phản ứng với 100 ml dung dịch K2Cr2O7 0,1M trong H2SO4 dư là

A. 200 ml

B. 400 ml.

C. 300 ml.

D. 350 ml.

Câu 6: Một hỗn hợp bột kim loại X gồm Zn, Fe, Cu, Ag. Để thu được Ag tinh khiết với khối lượng không đổi, người ta cho hỗn hợp X tác dụng với lượng dư dung dịch

A. Fe(NO3)3.

B. AgNO3.

C. Cu(NO3)2.

D. HNO3 loãng.

Câu 7: Tiến hành bốn thí nghiệm sau:

Thí nghiệm 1 : Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3.

Thí nghiệm 2 : Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.

Thí nghiệm 3 : Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3.

Thí nghiệm 4 : Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.

Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là

A.3.

B. 4.

C. 1.

D.2.

Câu 8: Nhận xét nào sau đây không đúng về vấn đề ô nhiễm môi trường?

A. Các khí CO, CO2, SO2, NO2 gây ô nhiễm không khí.

B. Nước thải chứa các ion kim loại nặng gây ô nhiễm môi trường nước.

C. Nước chứa càng nhiều ion NO-3, PO3-4 thì càng tốt cho thực vật phát triển.

D. Hiện tượng rò rỉ dầu từ các dàn khoan, tràn dầu do đắm tàu gây ô nhiễm môi trường nước biển.

Câu 9: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. HCOONa và CH3OH

B. HCOONa và C2H5OH

C. CH3COONa và C2H5OH.

D. CH3COONa và CH3OH

Câu 10: Mùi tanh của cá là mùi của hỗn hợp các amin và một số tạp chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu nên sử dụng cách nào sau đây?

A. Ngâm cá thật lâu trong nước để amin tan đi.

B. Rửa cá bằng giấm ăn.

C. Rửa cá bằng dung dịch Na2CO3.

D. Rửa cá bằng dung dịch thuốc tím để sát trùng.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

D

D

A

D

C

A

D

C

A

B

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

D

A

D

C

B

B

B

B

B

A

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

A

D

A

D

B

D

D

D

A

D

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

C

C

C

A

A

D

D

B

B

D

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học 12 có đáp án năm 2021 Trường THPT Gang Thép. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE
OFF