OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học 12 có đáp án năm 2021 Trường THPT Dương Minh Tự

11/05/2021 1.05 MB 183 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210511/717562245520_20210511_091241.pdf?r=9398
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Dưới đây là nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học 12 năm 2021 Trường THPT Dương Minh Tự được hoc247 biên soạn và tổng hợp, với nội dung đầy đủ, chi tiết có đáp án đi kèm sẽ giúp các em học sinh ôn tập củng cố kiến thức, nâng cao kỹ năng làm bài. Mời các em cùng tham khảo!

 

 
 

TRƯỜNG THPT DƯƠNG TỰ MINH

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC

THỜI GIAN 50 PHÚT

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 41: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch axit nitric đặc nguội?

A. Cu.

B. Na.

C. Mg.

D. Al.

Câu 42: Khí đinitơ oxit còn gọi là khí gây cười, bóng cười. Nếu lạm dụng quá mức khí này thì dẫn tới trầm cảm và có thể gây tử vong. Công thức hóa học của đinitơ oxit là

A. N2O4.

B. NO2.

C. NO.

D. N2O.

Câu 43: Oxi chiếm phần trăm về khối lượng cao nhất trong chất nào sau đây?

A. Saccarozơ.

B. Xenlulozơ.

C. Fructozơ.

D. Tinh bột.

Câu 44: Thủy phân este nào sau đây thu được C2H5OH?

A. Etyl fomat.

B. Metyl axetat.

C. Isopropyl axetat

D. Vinyl fomat.

Câu 45: Trong nước cứng tạm thời có chứa thành phần nào sau đây?

A. CaCl2 và Mg(HCO3)2.

B. CaCl2 và MgSO4.

C. Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2.

D. NaHCO3 và KHCO3.

Câu 46: Cho hỗn hợp các kim loại Na, K, Mg, Al, Ba có cùng số mol hòa tan vào nước dư ở nhiệt độ thường. Sau phản ứng, chất rắn còn lại có thành phần là

A. Mg, Al.

B. Mg.

C. Ba.

D. Al.

Câu 47: Kim loại nào sau đây có tính nhiễm từ?

A. Al.

B. Ca.

C. Fe.

D. Na.

Câu 48: Chất X có công thức cấu tạo HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH. Tên gọi của X là

A. Valin.

B. Glyxin.

C. Lysin.

D. Axit Glutamic.

Câu 49: Chất nào sau đây tác dụng được dung dịch Brom?

A. Metan.

B. Anilin.

C. Axit Axetic.

D. Fructozơ.

Câu 50: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Cu(OH)2 tạo thành dung dịch có màu tím?

A. Anbumin.

B. Glixerol.

C. Glucozơ.

D. Gly-Ala.

Câu 51: Chất nào sau đây tác dụng được dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa màu vàng?

A. Stiren.

B. Axetilen.

C. Etilen.

D. Andehit axetic.

Câu 52: Nung nóng Fe(OH)2 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn nào sau đây?

A. Fe2O3.

B. Fe3O4.

C. FeO.

D. Fe.

Câu 53: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?

A. Mg.

B. Al.

C. K.

D. Fe.

Câu 54: Dung dịch chất nào sau đây không dẫn được điện?

A. C2H5OH.

B. NaOH.

C. CH3COOH.

D. NaCl.

Câu 55: Hidro hóa hoàn toàn Triolein với xúc tác thích hợp, thu được chất X. Công thức hóa học của X là

A. C17H35COOH.

B. (C17H33COO)3C3H5.

C. (C15H31COO)3C3H5.

D. (C17H35COO)3C3H5.

Câu 56: Kim loại nào sau đây tác dụng được dung dịch HCl?

A. Ag.

B. Zn.

C. Au.

D. Cu.

Câu 57: Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl?

A. CaCO3.

B. MgSO4.

C. Al(OH)3.

D. AlCl3.

Câu 58: Natri cacbonat được dùng trong nhiều ngành công nghiệp. Công thức của natri cacbonat là

A. NH4HCO3.

B. Na2CO3.

C. Na2SO4.

D. NaOH.

Câu 59: Phát biểu đúng là

A. Công thức của thạch cao nung là CaSO4.H2O.

B. Thạch cao khan dùng để bó bột, đúc tượng.

C. Công thức của thạch cao sống là CaSO4.0,5H2O.

D. Thạch cao khan dùng sản xuất xi măng.

Câu 60: Kim loại dẫn điện tốt nhất là

A. Sắt.

B. Đồng.

C. Bạc.

D. Vàng.

Câu 61: Cho các phát biểu sau:

a. Ở điều kiện thường, tất cả kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước.

b. Cho Na vào dung dịch CuSO4, thu được khí không màu và kết tủa màu nâu đỏ.

c. Al(OH)3 có tính chất lưỡng tính và tính khử.

d. Nhôm bền trong không khí là do có lớp màng oxit (Al2O3) bảo vệ.

e. Để làm mềm nước cứng vĩnh cửu, người ta dùng Na2CO3 hoặc Na3PO4.

f. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm trong dầu hỏa.

Số phát biểu đúng là

A. 5.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 62: Cho m gam Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được 2,16 gam kim loại Ag. Giá trị của m là

A. 1,28.

B. 0,32.

C. 0,64.

D. 1,92.

Câu 63: Hỗn hợp X gồm phenyl axetat, metyl benzoat, etyl axetat, điphenyl oxalat và glixerol triaxetat. Thủy phân hoàn toàn 44,28 gam X trong dung dịch NaOH (dư, đun nóng), có 0,5 mol NaOH phản ứng, thu được m gam hỗn hợp muối và 13,08 gam hỗn hợp Y gồm các ancol. Cho toàn bộ Y tác dụng với Na dư, thu được 2,688 lít H2. Giá trị của m là

A. 46,7 gam.

B. 48,86 gam.

C. 51,02 gam.

D. 59,78 gam.

Câu 64: Cho các phát biểu sau:

a. Cho etyl axetat vào dung dịch NaOH, đun nóng thu được dung dịch đồng nhất.

b. Thủy phân hoàn toàn saccarozo trong môi trường kiềm, thu được hai loại monosaccarit.

c. Muối mononatri glutamat được sử dụng làm bột ngọt (mì chính).

d. Trùng hợp etyl metacrylat, thu được thủy tinh hữu cơ.

e. Tất cả tơ tổng hợp đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

f. Chất béo rắn nặng hơn nước và không tan trong nước.

Số phát biểu đúng là

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

Câu 65: Hòa tan hết hỗn hợp Fe2O3 và Cu có cùng số mol vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Chất nào sau đây không tác dụng với X ?

A. NaOH.

B. NaNO3.

C. Ag.

D. HNO3.

Câu 66: Cho các tơ sau: tơ tằm, tơ nitron, tơ visco, tơ lapsan, nilon-6,6 và nilon-6. Số tơ hóa học là

A. 3.

B. 6.

C. 4.

D. 5.

Câu 67: Hỗn hợp E gồm các chất  hữu cơ mạch hở X (C4H13O6N3) và đipeptit Y (C4H8O3N2). Cho 0,2 mol E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 4,48 lít (đktc) một khí duy nhất ( làm xanh quỳ tím ẩm) và hỗn hợp chỉ chứa muối của axit oxalic và muối của một aminoaxit. Mặt khác, cho 0,1 mol E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam hỗn hợp chất hữu cơ. Giá trị của m là

A. 26,575.

B. 16,725.

C. 21,225.

D. 42,450.

Câu 68: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, thu được kim loại Cu ở anot.

B. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.

C. Để thanh thép ngoài không khí ẩm thì xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học.

D. Kim loại Cu khử được ion Fe3+ trong dung dịch FeCl3.

Câu 69: Nung hỗn hợp chất rắn gồm natri axetat, natri hiđroxit và canxi oxit trong ống nghiệm thu được khí X. Phát biểu đúng là

A. Khí X là etilen.

B. Khí X làm mất màu được dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường.

C. Có thể thu khí X bằng phương pháp đẩy nước.

D. CaO là xúc tác của phản ứng.

Câu 70: Hỗn hợp X gồm Fe34 và Fe2O3. Trộn 2,7 gam bột Al vào 31 gam X rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm, thu được hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 dư, thu được 9,408 lít khí NO2 (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Phần trăm khối lượng Fe2O3 trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 61,93%.

B. 30,96.

C. 51,61%.

D. 10,19%.

Câu 71: Hòa tan hoàn toàn 5,1 gam Al2O3 cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là

A. 150 ml.

B. 100 ml.

C. 300 ml.

D. 200 ml.

Câu 72: Hỗn hợp X gồm axit oleic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần vừa đủ 10,6 mol O2, thu được CO2 và 126 gam H2O. Mặt khác, cho 0,12 mol X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng, thu được glixerol và a gam hỗn hợp gồm natri oleat và natri stearat. Giá trị của a là

A. 122,0.

B. 60,80.

C. 36,48.

D. 73,08.

Câu 73: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Phân tử tetrapeptit mạch hở chứa 3 liên kết peptit.

B. Tất cả aminoaxit đều có tính chất lưỡng tính.

C. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.

D. Ở điều kiện thường, etylamin là chất lỏng, tan nhiều trong nước.

Câu 74: Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 90%. Cho toàn bộ CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 60 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 120.

B. 60.

C. 30.

D. 54.

Câu 75: Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây

- Bước 1: Cho 1 ml CH3COOH, 1 ml C2H5OH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm.

- Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5-6 phút ở 65 -700C.

- Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.

Cho các phát biểu sau:

a. Axit H2SO4 đặc vừa có vai trò làm xúc tác, vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.

b. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.

c. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn axit axetic và ancol etylic.

d. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp.

e. Ở thí nghiệm trên, có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit clohidric đặc.

f. Mục đích chính của việc làm lạnh là để cho hơi etyl axetat ngưng tụ.

Số phát biểu không đúng là

A. 1.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

Câu 76: Cho m gam đipeptit Glu-Ala tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Số mol NaOH đã phản ứng là 0,3 mol. Giá trị của m là

A. 21,8.

B. 65,4.

C. 23,6.

D. 32,7.

Câu 77: X, Y, Z là 3 este mạch hở (trong đó X, Y đơn chức, Z hai chức). Đun nóng 28,92 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối có tỉ lệ số mol 1 : 1 và hỗn hợp 2 ancol no, có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ hỗn hợp 2 ancol này qua bình đựng Na dư, thu được 4,368 lít H2 và thấy khối lượng bình tăng 12,15 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu được Na2CO3, CO2 và 10,53 gam H2O. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong E là

A. 3,84%.

B. 3,92%.

C. 3,96%.

D. 3,78%.

Câu 78: Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C9H8O4 thỏa mãn các phương trình hóa học sau (A, M, X, Y, Z, T là kí hiệu của các hợp chất):

  (1) A + 3NaOH → 2X + Y + H2O;                      

  (2) 2X + H2SO4 → Na2SO4 + 2Z

  (3) Z + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O → T + 2Ag + 2NH4NO3

  (4) Y + CO2 + H2O → M  + NaHCO3

Nhận xét nào sau đây đúng?

A. 1 mol M tác dụng tối đa 2 mol NaOH.

B. Phân tử Y có 3 nguyên tử oxi.

C. Phân tử Y có 7 nguyên tử cacbon.

D. Trong phản ứng (3), Z bị khử.

Câu 79: Cho hơi nước qua than nóng đỏ thu được 0,3 mol hỗn hợp khí X gồm CO, H2 và CO2. Hỗn hợp X phản ứng vừa hết hỗn hợp Y nung nóng gồm CuO, MgO, Fe3O4 và Al2O3 có cùng số mol thì thu hỗn hợp chất rắn Z. Hòa tan Z vào dung dịch HCl thì thu được 3,36 lít khí. Nếu cho X vào nước vôi trong dư thì thu được m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 5 .

B. 15.

C. 8.

D. 25.

Câu 80: X là chất rắn, không màu, có nhiều trong mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Thủy phân X trong môi trường axit, thu được chất hữu cơ Y (có khả năng làm mất màu dung dịch brom). X và Y lần lượt là

A. Xenlulozơ và Glucozơ.

B. Saccarozơ và Glucozơ.

C. Saccarozơ và Fructozơ.

D. Tinh bột và Glucozơ.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

41D

42D

43C

44A

45C

46C

47C

48D

49B

50A

51B

52A

53D

54A

55D

56B

57C

58B

59A

60C

61D

62C

63B

64A

65C

66D

67C

68A

69C

70D

71B

72D

73D

74B

75D

76A

77A

78C

79A

80B

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 41. Chất nào sau đây có phản ứng cộng với H2  

  A. Glixerol                                 B. Triolein                          C. Tristearin                       D. Axit axetic

Câu 42. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng nhiệt nhôm?

A. \(2Al + 3{H_2}S{O_4} \to A{l_2}{(S{O_4})_3} + 3{H_2}\)

B. \(F{e_2}{O_3} + 2Al \to 2Fe + A{l_2}{O_3}\)

C. \(3FeO + 2Al \to 3Fe + A{l_2}{O_3}\)

D. \(3F{e_3}{O_4} + 8Al \to 9Fe + 4A{l_2}{O_3}\)

Câu 43. Dung dịch NaOH không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch nào sau đây?

 A. Dung dịch FeCl3

B Dung dịch BaCl2

 C. Dung dịch MgCl2

D. Dung dịch FeCl2

Câu 44. Số nguyên tử H trong một mắt xích của tinh bột là

  A. 22                                          B. 5                                    C. 10                                  D. 6

Câu 45. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?

  A. Cu                                         B. Fe                                  C. Na                                 D. Zn

Câu 46. Chất nào sau đây không có vòng benzen trong phân tử?

  A. Stiren                                    B. Axetilen                        C. Anilin                            D. Phenol

Câu 47. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ

  A. Ca                                         B. Al                                  C. Na                                 D. K

Câu 48. Tripanmitin có công thức là

  A. \({({C_{17}}{H_{35}}CO\,O)_3}{C_3}{H_5}\)                                                     B. \({({C_{15}}{H_{31}}CO\,O)_3}{C_3}{H_5}\)  

  C. \({({C_{15}}{H_{31}}CO\,O)_2}{C_2}{H_4}\)                                                     D. \({({C_{17}}{H_{33}}CO\,O)_3}{C_3}{H_5}\)

Câu 49. Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?

  A. Fe2(SO4)3                             B. FeS                                C. FeCl3                            D. Fe(OH)3

Câu 50. Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hóa học rút gọn của phèn chua là

  A. LiAl(SO4)2.12H2O                                                          B. NH4Al(SO4)2.12H2O   

  C. NaAl(SO4)2.12H2O                                                         D. KAl(SO4)2.12H2O

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

41B

42A

43B

44C

45A

46B

47A

48B

49B

50D

51D

52D

53C

54B

55D

56C

57D

58D

59B

60C

61B

62D

63A

64A

65C

66C

67B

68D

69A

70D

71D

72C

73C

74A

75C

76A

77A

78B

79C

80A

 

ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeSO4?

  A. Cu.                                        B. Mg.                               C. Zn.                                D. Al.

Câu 2. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là

  A. ns1.                                        B. ns2.                                C. ns2 np1.                          D. (n-1)d1 ns2.

Câu 3. Cây xanh được ví như lá phổi của Trái Đất, giữ vai trò điều hòa khí hậu, làm sạch bầu khí quyển. Trong quá trình quang hợp, cây xanh hấp thụ khí CO2, giải phóng khí O2, đồng thời tạo ra một loại hợp chất hữu cơ là

  A. etse.                                      B. cacbohiđrat.                  C. chất béo.                       D. amin.

Câu 4. Thủy phân este C6H5CH2COOCH2CH3, thu được ancol có công thức là

  A. CH3C6H4OH.                       B. C3H7OH.                      C. C2H5OH.                      D. C6H5CH2OH.

Câu 5. Ở nhiệt độ thường, bột Fe tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch nào sau đây?

  A. KOH.                                    B. H2SO4 loãng.                C. MgCl2.                          D. Fe(NO3)2.

Câu 6. Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?

  A. Đietylamin.                           B. Alanin.                          C. Axit oxalic.                   D. Axit axetic.

Câu 7. Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl?

  A. Ba(NO3)2.                             B. MgCl2.                          C. KHCO3.                       D. K2CO3.

Câu 8. Sắt không có số oxi hóa + 3 trong hợp chất nào sau đây?

  A. Fe(OH)3.                               B. Fe(NO3)3.                     C. Fe2(SO4)3.                    D. FeO.

Câu 9. Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế từ monome nào sau đây?

  A. CH2=C(CH3)COOCH3.       B. CH2=CHCOOCH3.

  C. C6H5CH=CH2.                                                                D. CH2=CH-Cl.

Câu 10. Sục khí CO2 vào dung dịch nào sau đây thu được kết tủa?

  A. MgSO4.                                B. AlCl3.                            C. Na2SO4.                        D. NaAlO2.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1A

2A

3B

4C

5B

6B

7C

8D

9A

10D

11B

12C

13B

14B

15B

16D

17A

18D

19A

20A

21A

22B

23C

24D

25A

26A

27B

28D

29B

30B

31A

32B

33C

34A

35C

36D

37A

38B

39D

40C

 

ĐỀ SỐ 4

Câu 41: Nhúng một thanh  sắt vào dung dịch Cu(NO3)2 một thời gian thấy khối lượng thanh sắt tăng 0,8 gam. Khối lượng sắt đã tham  gia  phản ứng  là

A. 11,2 gam.                                      B. 0,7 gam.                            C. 5,6 gam.                             D. 6,4 gam.

Câu 42: Điện phân dung dịch CuSO4 một thời gian thu được tổng thể tích khí là 11,2 lít. Trong đó một nửa lượng khí được sinh ra từ cực dương và một nửa được sinh ra từ cực âm. Khối lượng CuSO4 có trong dung dịch  là

A. 40 gam.                                          B. 20 gam.                              C. 10 gam.                              D. 80 gam.

Câu 43: Chọn một dãy chất tính oxi hoá tăng

A. Fe3+, Cu2+, Fe2+, Ag+, Al3+.                                       B. Al3+,  Fe2+, Cu2+, Fe3+, Ag+.

C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+, Al3+.                                       D. Al3+,  Cu2+, Fe2+, Fe3+, Ag+.

Câu 44: Có các kim loại Li, Na, K. Mạng tinh thể của các kim loại trên thuộc loại mạng tinh thể:

A. Thuộc  dạng vô định hình.                                                         

B. Lập phương tâm diện.

C. Lục phương.                                                                                    

D. Lập phương tâm khối.

Câu 45: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tripeptit  mạch hở có ba liên  kết peptit.                     

B. Đimetylamin là amin bậc ba.

C. Gly-Ala  có phản ứng màu biure.                                            

D. Alanin là hợp chất có tính lưỡng tính.

Câu 46: Trong các phản ứng hoá học sau đây, có bao nhiêu phản ứng hoá học sai

(1) Fe3O4 + HCl → FeCl2 + FeCl3 + H2O.

(2) Fe(OH)3 + H2SO4 đặc nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.

(3)  FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O.

(4) FeCl2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + HCl + NO + H2O.

(5) Al + HNO3 →  Al(NO3)3 + H2

(6) FeO + H2SO4 đặc nguội →  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.

A. 1.                                         B. 3.                               C. 2.                                D. 4.

Câu 47: Ô nhiễm không khí có thể tạo ra mưa  axit, gây ra tác hại rất lớn với môi trường. Hai khí nào sau đây đều là nguyên nhân gây ra mưa axit?

A. H2S và N2.                          B. CO2 và O2.                C.  SO2 và NO2.              D. NH3 và HCl.

Câu 48: Cho các phát biểu sau:

(1) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng  tan trong các dung môi hữu cơ không  phân cực.

(2) Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.

(3) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.

(4) Tristearin có nhiệt độ nóng chảycao hơn nhiệt độ nóng chảycủa triolein

(5)  Hidro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin.

(6) Chất béo là este của glixerol và các axit béo.

Số phát biểu đúng

A. 4.                                         B. 5.                               C. 3.                                D. 6.

Câu 49: Dung dịch NaOH không tác dụng với muối nào sau đây?

A. FeCl3.                                 B. K2CO3.                     C. CuSO4.                      D. NaHCO3.

Câu 50: Cho các loại tơ: bông, tơ  capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là

A. 4.                                         B. 5.                               C. 3.                                D. 2.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

41. C

42. A

43. B

44. D

45. D

46. B

47. C

48. A

49. B

50. C

51. B

52. C

53. A

54. A

55. B

56. A

57. D

58. A

59. C

60. C

61. A

62. B

63. B

64. D

65. A

66. C

67. C

68. C

69. A

70. C

71. B

72. B

73. B

74. D

75. C

76. D

77. D

78. A

79. D

80. D

 

ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?

A. CH3NH2.

B. CH3CH2NHCH3.

C. (CH3)3N.

D. CH3NHCH3.

Câu 2: Hợp chất hữu cơ X (C8H15O4N) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm muối đinatri glutamat và ancol. Số công thức cấu tạo của X là

A. 4.

B. 6.

C. 5..

D. 3.

Câu 3: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

A. Ca2+.

B. Cu2+.

C. Zn2+.

D. Ag+.

Câu 4: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy

A. Mg.

B. Fe.

C. Cu.

D. Ag.

Câu 5: Cho sơ đồ chuyển hóa:

CH4 (1500°C, làm lạnh nhanh) → X; X + H2 (Pd/PbCO3, t°) → Y; Y + O2 → Z; Z + O2 → T; T + X → M. Biết X, Y, Z, T, M là các hợp chất hữu cơ. Các chất Z, M lần lượt là

A. CH3CHO và CH3COOC2H3.

B. CH3CHO và C2H3COOC2H3.

C. C2H2 và CH3COOH.

D. C2H5OH và CH3COOC2H3.

Câu 6: Cho a mol bột Mg vào dung dịch chứa b mol CuSO4 và c mol FeSO4. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch chứa 2 muối. Mối liên hệ giữa a, b, c là

A. b ≤ a < b + c.

B. b < a ≤ b + c.

C. a < b.

D. a > b + c.

Câu 7: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?

A. C3H5(COOC17H35)3.

B. C3H5(OCOC13H31)3.

C. C3H5(OCOC17H33)3.

D. C3H5(OCOC4H9)3.

Câu 8: Trung hòa hòan tòan 8,88 gam một amin (bậc một, mạch cacbon không phân nhánh) bằng axit HCl, tạo ra 17,64 gam muối. Amin có công thức là

A. H2NCH2CH2CH2CH2NH2.

B. CH3CH2CH2NH2.

C. H2NCH2CH2NH2

D. H2NCH2CH2CH2NH2.

Câu 9: Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được 2,4 gam muối khan. Giá trị của m là

A. 1,22.

B. 1,46.

C. 1,36.

D. 1,64.

Câu 10: Phản ứng nào sau đây sai?

A. 4FeO + O2 → 2Fe2O3.

B. 2FeO + 4H2SO4 đặc → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O.

C. FeO + 2HNO3 → Fe(NO3)2 + H2O.

D. FeO + 4HNO3 đặc → Fe(NO3)3 + NO2 + 2H2O

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1A

2B

3D

4A

5A

6A

7C

8D

9B

10C

11D

12B

13A

14C

15A

16A

17D

18B

19C

20C

21C

22C

23B

24D

25A

26B

27B

28B

29C

30B

31B

32C

33B

34C

35A

36B

37A

38D

39B

40B

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học 12 có đáp án năm 2021 Trường THPT Dương Minh Tự. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE
OFF