OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học 12 có đáp án năm 2021 Trường THPT Đồng Hỷ Số 1

11/05/2021 1.14 MB 114 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210511/898896955287_20210511_084031.pdf?r=2741
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Dưới đây là Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học 12 năm 2021 Trường THPT Đồng Hỷ Số 1. Đề thi gồm có các câu trắc nghiệm có đáp án sẽ giúp các em ôn tập nắm vững các kiến thức, các dạng bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp đến. Các em xem và tải về ở dưới.

 

 
 

TRƯỜNG THPT ĐỒNG HỶ SỐ 1

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC

THỜI GIAN 50 PHÚT

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Trong các kim loại sau đây, kim loại nào có tính khử yếu nhất

A. Mg

B. Al

C. Fe

D. Ag

Câu 2: Hóa chất nào sau đây được dùng để làm mềm mẫu nước cứng chứa các ion Mg2+, HCO3-, Cl- và SO42-

A. Na2CO3

B. HCl

C. H2SO4

D. NaHCO3

Câu 3: Kim loại nhẹ nhất là

A. Li

B. Cs

C. Na

D. Hg

Câu 4: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong bình kín, không có không khí, sản phẩm thu được gồm một chất

A. FeO, NO

B. Fe2O3, NO2 và O2

C. FeO, NO2 và O2

D. FeO, NO và O2

Câu 5: Trường hợp nào sau đây có sự chuyển dung dịch từ màu da cam sang màu vàng

A. Cho dung dịch KOH vào dung dịch K2Cr2O7

B. Cho dung dịch KOH vào dung dịch K2Cr2O4

C. Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch K2Cr2O4

D. Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch K2Cr2O7

Câu 6: Cho các phát biểu sau:

a) Fe phản ứng được với dung dịch FeCl3 dư

b) Fe phản ứng được với dung dịch CuCl2 dư

c) Fe phản ứng được với dung dịch PbCl2 dư

d) Fe phản ứng được với dung dịch FeCl2 dư

Những phát biếu sai

A. a, b

B. c, d

C. a, b, c

D. b, d

Câu 7: Cho 10g hỗn hợp Zn và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24l khí. Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp ban đầu là

A. 65%

B. 50%

C. 40%

D. 35%

Câu 8: Khí nào sau đây có thể gây ra hiện tượng mưa axit

A. NH3

B. CH4

C. SO2

D. H2

Câu 9: Sản phẩm của phản ứng thủy phân este metyl axetat trong dung dịch NaOH đun nóng là

A. CH3OH và CH3COOH

B. CH3OH và CH3COONa

C. C2H5OH và CH3COONa

D. CH3OH và C2H5COONa

Câu 10: Trong các polime sau: tơ axetat, tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon 6,6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là

A. Sợi bông, tơ visco, tơ nilon 6

B. Tơ tằm, sợi bông và tơ nitron

C. Sợi bông, tơ axetat và tơ visco

D. Tơ visco, tơ nitron và tơ nilon -6

Câu 11: Chất nào sau đây thuộc loại a –amino axit

A. H2NCH(CH3)NH2

B. HOOCCH(CH3)COOH

C. H2NCH2CH2COOH

D. H2NCH(CH3)COOH

Câu 12: Nhóm chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường axit

A. Polisaccarit

B. Monosaccarit

C. Chất béo

D. Đipeptit

Câu 13: Khẳng định không đúng

A. Điện phân dung dịch Mg(NO3)2 thu được kim loại Mg ở catot

B. Nung AgNO3 thu được Ag kim loại

C. Cho H2 qua bột CuO, nung nóng thu được kim loại Cu

D. Điện phân nóng chảy muối ăn thu được kim loại Na

Câu 14: Cho 6 dung dịch riêng biệt: AgNO3, HCl, CuSO4, Fe2(SO4)3 có lẫn H2SO4 HCl có lẫn CuSO4, Fe(NO3)3 lẫn AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh sắt nguyên chất, số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là

A. 2

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 15: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 500ml dung dịch HCl 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 500ml dung dịch X và 5,04l khí H2. Dung dịch X có pH bằng

A. 2

B. 1,5

C. 1

D. 1,3

Câu 16: Thực hiện các thí nghiệm sau

1) Cho Mg vào dung dịch H2SO4 loãng

2) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng

3) Cho FeSO4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng

4) Cho Al(OH)3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng

5) Cho BaCl2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng

6) Cho Al(OH)3 vào dung dịch H2SO4 loãng

Số thí nghiệm H2SO4 đóng vai trò chất oxi hóa là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 17: Ở nhiệt độ thường, CaCO3 tan dần trong nước có hòa tan

A. Khí CO2 tạo ra Ca(HCO3)2

B. Khí CO tạo ra Ca(HCO3)2

C. Khí NH3 tạo ra Ca(NO3)2

D. N2 tạo Ca(NO3)2

Câu 18: Phương trình hóa học nào sai

A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

B. Cr(OH)3 + 3 HCl → CrCl3 + 3H2O

C. Fe(OH)3 + 3HNO3 → Fe(NO3)3 + 3H2O

D. 2Cr + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2

Câu 19: Este có mùi chuối chín là

A. Isoamyl axetat

B. Isopropyl axetat

C. Phenyl axetat

D. Vinyl fomat

Câu 20: Cho 36g glucozơ lên men với hiệu suất 80% toàn bộ lượng CO2 thu được sục vào dung dịch Cu(OH)2 dư thu được kết quả có khối lượng là

A. 48g

B. 36g

C. 32g

D. 40g

Câu 21: Tiến hành đồng trừng ngưng axit 6-aminohexanoic và axit 7-aminoheptanoic được tơ poliamit X. Đốt cháy hoàn toàn 48,7g X với O2 vừa đủ, rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch NaOH dư, còn lại 4,48l khí. Tỉ lệ số mắt xích của mỗi loại trong X là

A. 4 :5

B. 2:1

C. 4:3

D. 3:5

Câu 22: Thí nghiệm nào không xảy ra phản ứng hóa học

A. Cho BaSO4 vào dung dịch HCl loãng

B. Cho Fe vào dung dịch FeCl3

C. Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH

D. Cho CaO vào dung dịch HCl

Câu 23: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân

A. Etyl axetat

B. Metylamoni clorua

C. Saccarozơ

D. Glucozơ

Câu 24: Cho 0,1 mol chất X (công thức C2H9O6N3) tác dụng với dung dịch chứa 0,4 mol NaOH đun nóng thu được hợp chất làm xanh quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị m là

A. 14,6

B. 17,8

C. 23,1

D. 12,5

Câu 25: Điện phân dung dịch chứa 7,45g KCl và 28,2 g Cu(NO3)2 với điện cực trơ đến khi khối lượng dung dịch giảm 10,75g thì dừng lại. Dung dịch sau điện phân chứa các ion

A. K+, Cl-, NO3-

B. K+,Cu2+, NO3-

C. K+,H+, Cu2+ NO3-

D. K+, OH-, NO3-

Câu 26: Cho 100ml dung dịch HCl 0,9M vào 4g hỗn hợp gồm CaCO3 và KHCO3. Sau khi phản ứng kết thúc cho toàn bộ khí thu được lội vào 50ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị m là

A. 4,24

B. 5,04

C. 5,3

D. 4,05

Câu 27: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp m gam Al và 4,56g Cr2O3 thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào dung dịch HCl loãng, nóng, dư th được 2,016l H2. Nếu toàn bộ X phản ứng với dung dịch NaOH đặc, nóng, dư thì số mol NaOH phản ứng là

A. 0,14 mol

B. 0,08 mol

C. 0,16 mol

D. 0,06 mol

Câu 28: Cho dãy các chất: Al, Cl2, NaOH, Na2S, Cu, HCl, NH3, NaHSO4, Na2CO3 và AgNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là

A. 6

B. 9

C. 8

D. 7

Câu 29: Cho 12g Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (vừa đủ) thu được dung dịch X và V lít hỗn hợp khí gồm N2O và N2 có tỉ số khối so với hidro bằng 18. Cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch X thu được 75g muối khan. Giá trị V là

A. 2,48

B. 2,016

C. 2,688

D. 2,24

Câu 30: Hỗn hợp X gồm: Na, Ca, Na2O, CaO. Hòa tan hết 9,2g hỗn hợp X vào nước thu được 1,12l khí H2 và dung dịch kiềm Y, trong đó có 6,4g NaOH. Hấp thụ 2,688l khí CO2 vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị m là

A. 6

B. 12

C. 7,2

D. 9

Câu 31: Xà phòng hóa hoàn toàn 16,4g hôn hợp hai este đơn chức, mạch hở cần 250ml dung dịch NaOH 1M, Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp gồm 2 an col là đồng đẳng kết tiếp và một muối duy nhất. TỈ lệ phần trăm về khối lượng của hai este trong hỗn hợp là

A. 67,68% và 32,32%

B. 60% và 40%

C. 54,88% và 45,12%

D. 51,06% và 48,94%

Câu 32: Hợp chất hữu có X có công thức là C5H11O2N. Đun nóng 11,7g X với dung dịch NaOH dư thu được một hợp chất hữu cơ Y. Oxi hóa Y bằng CuO nung nóng thu được hỗn hợp gồm 2 chất hữu cơ Z và T. Cho hỗn hợp Z và T vào dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng thu được 6,48g Ag. Tỉ lệ phần trăm khối lượng của chất hữu cơ có phân tử khối lớn hơn trong hỗn hợp Z và T là

A. 82,14%

B. 74,86%

C. 25,14%

D. 32,45%

Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn một este no 2 chức mạch hở X sục toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 du thu đượ 25g kết tủa, đồng thời khối lượng dung dịch giảm 10,4g. Số đồng phân este X là

A. 5

B. 6

C. 3

D. 4

Câu 34: Este X mạch hở có tỉ khối hơi so với H2 bằng 50. Cho X tác dụng với dung dịch KOH thu được ancol Y và muối Z. Số nguyên tử cacbon trong Y lớn hơn số nguyên tư cacbon trong Z. X không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Nhận xét nào về X, Y, Z không đúng

A. Cả X, Y đều có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO4 loãng, lạnh

B. Nhiệt độ nóng chảy của Z lớn hơn nhiệt độ nóng chảy Y

C. Khi đốt cháy X tạo số mol H2O nhỏ hơn số mol CO2

D. Trong X có 2 nhóm CH3

Câu 35: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, vinyl fomat, axit axetic và axit crylic. Đốt cháy hoàn toàn 20,4g X cần vừa đủ a mol khí O2, thu được khí CO2 và 10,8g H2O. Giá trị a là

A. 0,8

B. 0,9

C. 0,7

D. 0,6

Câu 36: Có các phát biểu sau

1) Amilozơ và amilopectin đều có cấu trúc mạch cacbon phân nhánh

2) Xenlulozơ và tinh bột là hai đồng phân cấu tạo

3) Fructozơ và glucozơ đều có phản ứng tráng bạc

4) Glucozơ và saccarozơ đều làm mất màu nước brom

5) Glucozơ và fructozơ đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng

Số phát biểu đúng là

A. 2

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 37: Cho 100g hỗn hợp gồm CuO, FeO, MgO, Al2O3 và Fe3O4 phản ứng với CO dư đến phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp gồm 2 kim loại và 2 oxit. Cho toàn bộ CO2 sinh ra phản ứng với 1,5l dung dịch Ba(OH)2 1M thu được 197g kết tủa. Giá trị gần đúng nhất của m là

A. 82,25

B. 67,25

C. 80,25

D. 68,25

Câu 38: Hòa tan 22g hỗn hợp X gồm Fe, FeCO3, Fe3O4 vào 0,5l dung dịch HNO3 2M, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO. Lượng HNO3 dư trong Y tác dụng vừa đủ với 13,44g NaHCO3. Cho vào bình kín dung tích 8,96l chứa O2 và N2 với tỉ lệ thể tích 1 :4. Sau đó đưa nhiệt độ bình về 0oC trong bình không còn O2 và áp suất là 0,6 atm

Tỉ lệ phần trăm khối lượng của Fe3O4 trong X là

A. 52,73%

B. 26,63%

C. 63,27%

D. 41,18%

Câu 39: Đun nóng hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic và một este (đều no, mạch hở) với 450ml dung dịch NaOH 2M (dư 50% so với lượng cần theiét) thu được dung dịch Y chứa một muối duy nhất và hơi ancol Z. Cô cạn dung dịch Y, nung nóng chất rắn thu được với CaO cho đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được V một chất khí. Giá trị V là

A. 13,44

B. 8,96

C. 4,48

D. 6,72

Câu 40: Hóa hơi hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm một ancol no, đơn chức và một ancol đơn chức có chứa 1 liên kết đôi trong phân tử trong phân tử trong 1 bình kín dung tích 6l ở 136,5oC thì áp suất trong bình là 0,28atm. Nếu cho a gam X phản ứng với 45g axit axetic thì hiệu suất phản ứng đạt H%. Tổng khối lượng este thu được theo m và H là

A. [(2m+4,2)H]/100g

B. [(m+2,1)H]/100g

C. [(1,5m+3,15)H]/100

D. [(0,5m+3,15)H]/100g

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

D

A

A

B

A

B

D

C

B

C

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

D

B

A

D

C

A

A

D

A

C

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

D

A

D

C

C

B

B

B

D

D

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

C

B

A

D

A

A

A

C

D

B

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Thứ tự bị khử ở catot khi điện phân bằng dung dịch chứa các ion Cu2+, Fe3+, Ag+, Au3+ lần lượt là

A. Au3+, Ag+, Cu2+, Fe3+

B. Fe3+, Cu2+, Ag+, Au3+

C. Au3+, Ag+, Fe3+,Cu2+

D. Au3+, Fe3+ Ag+, Cu2+

Câu 2: Cho một thanh Al vào 500ml dung dịch CuSO4 nồng độ x (mol/l) Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng thanh Al tăng 13,8g. Giá trị x là

A. 0,5

B. 0,6

C. 1,2

D. 0,8

Câu 3: Cho khí H2 dư qua hỗn hợp X gồm FeO, NiO và MgO nung nóng thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch CuSO4 dư thì thu được kết tủa Z. Thành phần Z là

A. Cu

B. Cu, NiO, MgO

C. Fe, Cu, MgO

D. Cu, MgO

Câu 4: Có thể dùng NaOH rắn để làm khô các khí trong dãy nào dưới đây

A. N2, NO2, CO2, CH4

B. N2, O2, SO2, Cl2

C. NH3, SO2, CO, Cl2

D. NH3, O2, CH4, H2

Câu 5: Cho 0,78g kim loại kiềm M tác dụng với nước (dư) thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại M là

A. Li

B. Na

C. K

D. Rb

Câu 6: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng

A. Trong các hợp chất nguyên tố kim loại kiềm chỉ có số oxi hóa +1

B. Dung dịch muối Na2CO3 có tính axit

C. Kim loại Be tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường

D. Thạch cao khan tan tốt trong nước

Câu 7: Các chất: S, P, C và C2H5OH đều bị bốc chất khi tiếp xúc với

A. CrO3

B. Cr2O3

C. K2Cr2O6

D. Cr2(SO4)3

Câu 8: Dung dịch không tác dụng với Fe(NO3)2 là

A. HCl

B. MgSO4

C. AgNO3

D. Ba(OH)2

Câu 9: Cho a mol sắt tác dụng hết với a mol khí clo thu được chất rắn X. Cho X vào nước thu được dung dịch Y. Hãy cho biết dung dịch Y không tác dụng với chất nào sau đây

A. Cl2

B. AgNO3

C. NaOH

D. Cu

Câu 10: Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch HNO3 đặc nguội

A. Fe

B. Al

C. Cr

D. Cu

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

B

D

D

C

A

A

B

D

D

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

D

B

D

D

B

B

C

D

A

D

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

C

A

B

B

C

C

B

D

C

B

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

B

A

C

B

C

D

C

A

A

B

 

ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Kim loại dần điện tốt nhất là

A. Ag.

B. Au.

C. Al.

D. Cu.

Câu 2: Thạch cao sống có công thức là

A. CaSO4.H2O.

B. CaSO4.

C. CaCO3.

D. CaSO4.2H2O.

Câu 3: Cho Al tác dụng với dung dịch X tạo khí V nhẹ hơn CO. X là dung dịch nào sau đây?

A. H2SO4 đặc, nóng.

B. HNO3 loãng.

C. HNO3đặc, nóng

D. HCl.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Crom(III) hiđroxit có tính chất lưỡng tính.

B. Crom(VI) oxit có tính oxi hoá mạnh.

C. Hợp chất crom(III) không thể hiện tính khử.

D. Crom không tác dụng với axit nitric đặc, nguội.

Câu 5: X là một oxit của sắt. X tác dụng với dung dịch HCl thu được 2 muối. Công thức phân tử của X là

A. FeO.

B. Fe2O3.

C. Fe3O4.

D. FeO2.

Câu 6: Hòa tan hết 10,4 gam hồn hợp Fe, Mg vào 500 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,4M và HC1 0,8M thu được dung dịch Y và 6,72 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 36,7.

B. 39,2.

C. 44,0.

D. 34,2.

Câu 7: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ FeCl2 có tính oxi hoá?

A. Mg + FeCl2 → MgCl2 + Fe

B. 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3.

C. FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl.

D. FeCl2 + Pb(NO3)2 → Fe(NO3) 2 + PbCl2

Câu 8: Khí nào sau đây gây hiệu ứng nhà kính?

A. O2

B. H2

C. N2

D. CO2

Câu 9: Este X có công thức phân tử C4H6O2. Thuỷ phân hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y chứa hai chất đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là

A. CH2=CH-COO-CH3.

B. HCOO-CH2-CH=CH2.

C. HCOO-CHCH-CH3.

D. CH3-COO-CH=CH2.

Câu 10: Số amin bậc ba là đồng phân cấu tạo của nhau có công thức C4H11N là

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 5

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

D

D

C

C

A

A

D

C

A

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

C

C

C

B

A

B

C

C

B

C

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

A

C

B

D

A

A

C

B

D

A

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

C

B

B

D

A

A

D

C

B

C

 

ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Phản ứng hóa học nào sau đây không tạo khí H2?

A. Fe + HCl →

B. Mg + H2SO4 loãng →

C. Zn + HBr →

D. Cu + HNO3 →

Câu 2: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm?

A. Na

B. Ba

C. Al

D. Fe

Câu 3: Hợp chất của kim loại kiềm thổ phổ biến và có nhiều ứng dụng nhất là hợp chất của kim loại

A. Ba

B. Ca

C. Mg

D. Be

Câu 4: Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?

A. CuSO4

B. FeCl2

C. FeCl3

D. AgNO3

Câu 5: Khối lượng bột nhôm để điều chế 78 gam crom từ Cr2O3 bằng phương pháp nhiệt nhom (hiệu suất của phản ứng là 90%) là

A. 81,0 gam

B. 54,0gam

C. 40,5gam

D. 45,0gam

Câu 6: Dung dịch X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng chỉ thu được dung dịch Y và khí Z thoát ra. Chất X là

A. BaCO3

B. NaCl

C. Ba(HCO3)2

D. Na2CO3

Câu 7: Cho một ít bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch X gồm

A. Fe(NO3)2, H2O

B. Fe(NO3)2, AgNO3 dư

C. Fe(NO3)3, AgNO3 dư

D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3,AgNO3 dư

Câu 8: Không khí sẽ bị ô nhiễm khi tăng cao nồng độ của chất nào sau đây?

A. Khí N2

B. Khí O2

C. Khí CO2

D. Hơi nước

Câu 9: Công thức phân tử của etyl format là

A. C2H4O2

B. C4H8O2

C. C3H8O2

D. C3H6O2

Câu 10: Hãy cho biết hiện tượng nào sau đây được mô tả không đúng?

A. Cho dung dịch HCl vào anilin, ban đầy có hiện tượng tách lớp sau đó đồng nhất

B. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch metyl amoni clorua thấy có kết tủa trắng

C. Nhúng quỳ tím vào dung tịch etylamin, thấy quỳ tím chuyển màu xanh

D. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hidro clorua làm xuất hiện “khói trắng”

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

D

A

B

B

D

D

C

C

D

B

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

D

A

A

A

A

D

D

B

A

B

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

B

A

B

C

C

B

D

A

D

D

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

C

C

B

C

A

C

B

C

B

A

 

ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Dãy gồm các kim loại sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử là

A. Na, Mg, Al, Fe

B. Ag, Cu, Al, Mg

C. Al, Fe, Zn, Mg

D. Ag, Cu, Mg, Al

Câu 2: Chất nào sau đây gây ra tính cứng tạm thời của nước?

A. HCl

B. NaOH

C. Ca(HCO3)2

D. CaCl2

Câu 3: Kim loại bền trong không khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng oxit mỏng và bền bảo vệ là

A. Na

B. Ca

C. Al

D. Fe

Câu 4: Quặng pirit chủ yếu chứa hợp chất nào sau đây?

A. FeS2

B. Fe2O3

C. Fe3O4

D. FeCO3

Câu 5: Phản ứng nào sau đây tạo ra hợp chất crom(III)?

A. CrO3 + H2O →

B. Cr + HCl →

C. K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 →

D. CrO2- + Br2 + NaOH →

Câu 6: Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung dịch

A. FeCl3

B. HCl

C. AlCl3

D. CuSO4

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → (Y) → NaHCO3

Mỗi mũi tên là một phản ứng, X và Y có thể là

A. Na và Na2CO3

B. NaOH và NaClO3

C. Na và NaNO3

D. NaOH và Na2CO3

Câu 8: Khi làm thí nghiệm: cho một mẩu Cu vào dung dịch HNO3 đặc, đun nóng nhẹ, bạn An thấy có khí màu nâu đỏ bay ra. Để hạn chế ảnh hưởng của khí nâu đỏ đó thoát ra gây ô nhiễm môi trường, bạn An đã nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?

A. CH3COOH

B. HCl

C. C2H5OH

D. NaOH

Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Phân tử glucozơ có 6 nhóm –OH

B. Glucozơ tác dụng với H2 (Ni, to) cho poliancol

C. Dung dịch glucozơ hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam

D. Glucozơ có phản ứng tráng bạc

Câu 10: Tổng số amin bậc hai và bậc ba có công thức phân tử C4H11N là

A. 4

B. 3

C. 2

D. 5

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

B

C

C

A

C

A

D

D

A

A

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

D

D

C

C

C

B

C

C

D

D

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

A

C

A

A

D

D

B

A

D

D

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

C

C

C

C

A

D

D

D

C

A

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học 12 có đáp án năm 2021 Trường THPT Đồng Hỷ Số 1. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE
OFF