OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học 12 có đáp án năm 2021 Trường THPT Diễn Châu 3

11/05/2021 1.11 MB 162 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210511/421193611160_20210511_080755.pdf?r=3045
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Dưới đây là Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học 12 năm 2021 Trường THPT Diễn Châu 3. Đề thi gồm có các câu trắc nghiệm có đáp án sẽ giúp các em ôn tập nắm vững các kiến thức, các dạng bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp đến. Các em xem và tải về ở dưới.

 

 
 

TRƯỜNG THPT DIỄN CHÂU 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC

THỜI GIAN 60 PHÚT

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1:Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M vào 30 ml dung dịch HCl 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được số mol CO2

A. 0,020.                              B. 0,030.                          C. 0,015.                          D. 0,010

Câu 2:Chất nào dưới đây tạo phức màu tím với Cu(OH)2?

A. Gly-Val.                          B. Glucozơ.                     C. metylamin.                  D. Ala-Gly-Val.

Câu 3:Kim loại dẫn điện tốt nhất là

A. Ag.                                  B. Cr.                               C. Cu.                              D. Hg.

Câu 4:Hiđrocacbon nào sau đây tạo kết tủa màu vàng khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3?

A. CH3-CH3                         B. CH3-C≡C-CH3           C. CH3-CCH                D. CH2=CH2

Câu 5:Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ X Y  CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là

A. CH3CH2OH và CH2=CH2.                                       B. CH3CHO và CH3CH2OH.

C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.                           D. CH3CH2OH và CH3CHO.

Câu 6:Kim loại nào sau đây tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội?

A. Cu.                                  B. Cr.                               C. Al.                               D. Fe.

Câu 7:Muối mononatri của amino axit nào sau đây được gọi là mì chính (bột ngọt):

A. Valin                                B. Axit glutamic              C. Lysin                           D. Alanin

Câu 8:Cho dãy các chất sau: Cr(OH)3, FeO, Al, ZnO. Số chất trong dãy tan được trong dung dịch NaOH là

A. 4.                                     B. 3.                                 C. 2.                                 D. 1.

Câu 9:Chất không bị nhiệt phân hủy là

A. Na2CO3.                          B. KMnO4.                      C. Cu(NO3)2.                  D. KHCO3.

Câu 10:Phương trình hóa học nào sau đây là sai?

A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.

B. Fe + H2SO4 (dung dịch loãng) → FeSO4 + H2.

C. Cu + H2SO4 (dung dịch loãng) → CuSO4 + H2.

D. H2 + CuO nung nóng → Cu + H2O.

Câu 11:Polime nào sau đây khi đốt cháy cho số mol CO2 bằng số mol nước?

A. Tơ nilon-6                        B. PE                               C. Cao su Buna               D. PVC

Câu 12:Hòa tan 5,4 gam Al vào dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch X. Cho 300 ml dung dịch NaOH 2,2M vào X, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 17,16                                B. 15,60                           C. 10,92                           D. 14,04

Câu 13:Hợp kim Cu-Zn có tính dẻo, bền, đẹp, giá thành rẻ nên được sử dụng phổ biến trong đời sống. Để xác định phần trăm khối lượng từng kim loại trong hợp kim, người ta ngâm 10,00 gam hợp kim vào dung dịch HCl dư, khi phản ứng kết thúc thu được 1,12 lít hiđro (đktc). Phần trăm theo khối lượng của Cu trong 10,0 gam hợp kim trên là

A. 67,00 %.                          B. 32,50 %.                      C. 33,00 %.                      D. 67,50 %.

Câu 14:Cacbon không tác dụng với chất nào sau đây?

A. H2                                   B. HNO3                           C. NaOH                         D. Ca

Câu 15:Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl  → NaCl + H2O.

Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?

A. 2KOH + FeCl2 →  Fe(OH)2 + 2KCl.

B. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O.

C. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.

D. KOH + HNO3  → KNO3 + H2O.

Câu 16:Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thì thu được m gam Ag. Giá trị của m là:

A. 2,16                                 B. 43,20                           C. 21,60                           D. 4,32

Câu 17:Nhóm nào trong bảng tuần hoàn hiện nay chứa toàn bộ là các nguyên tố kim loại?

A. IA                                    B. IIA                                  C. VIIIA                         D. IVA

Câu 18:Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là

A. S2-, Cu2+, H+, Na+.                                                 B. Ca2+, H2PO4-, Cl-, K+.

C. Fe2+, Ag+, NO3-, SO42-.                                          D. Fe2+, NO3-, H+, NH4+.

Câu 19:Hợp kim nào sau đây Fe bị ăn mòn điện hoá học khi tiếp xúc với không khí ẩm?

A. Fe-C.                                B. Fe-Mg.                        C. Fe-Zn.                         D. Fe-Al.

Câu 20:Thủy phân hoàn toàn tristearin bằng dung dịch chứa a mol NaOH(vừa đủ), đun nóng, thu được 9,2 gam glixerol. Giá trị của a bằng bao nhiêu?

A. 0,15.                                B. 0,1.                              C. 0,3.                              D. 12.

Câu 21:Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?

A. Tơ capron                        B. Tơ tằm.                        C. Tơ axetat.                   D. Tơ nilon-6,6.

Câu 22:Trong phòng thí nghiệm, khí Z (làm mất màu dung dịch thuốc tím) được điều chế từ chất rắn X, dung dịch Y đặc, đun nóng và thu vào bình tam giác bằng phương pháp đẩy không khí như hình vẽ sau:

Các chất X, Y, Z lần lượt là

A. Cu, H2SO4, SO2.                                   B. Fe, H2SO4, H2.

C. CaCO3, HCl, CO2.                                D. NaOH, NH4Cl, NH3.

Câu 23:Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là:

A. n-propyl axetat.               B. etyl axetat.                  C. metyl fomiat               D. metyl axetat

Câu 24:Trung hoà 10,62 gam một amin đơn chức X với dung dịch HNO3 vừa đủ, thu được 25,488 gam muối. Công thức phẩn tử của X là

A. C3H9N.                            B. C2H7N.                       C. C4H11N.                      D. CH5N.

Câu 25:Hòa tan hoàn toàn 3,2 gam một oxit kim loại cần vừa đủ 40 ml dung dịch HCl 2M. Công thức của oxit đó là:

A. MgO.                               B. Al2O3.                         C. CuO.                           D. Fe2O3.

Câu 26:Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

A. Na.                                   B. K.                                C. Ca.                              D. Al.

Câu 27:Khi thay nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hidrocacbon, thu được?

A. este                                  B. lipit                              C. amino axit                  D. amin

Câu 28:Phát biểu nào sau đây đúng:

A. Phân đạm cung cấp nitơ cho cây trồng dưới dạng ion  hoặc .

B. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo % về khối lượng của kali trong phân.

C. Supephotphat đơn có thành phần chính là Ca(H2PO4)2.

D. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo % vể khối lượng của K2O trong phân.

Câu 29:Trộn bột kim loại X với bột sắt oxit (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng để hàn đường ray tàu hỏa. Kim loại X là:

A. Al.                                   B. Ag.                              C. Fe.                               D. Cu.

Câu 30:Chất nào sau đây là este no, đơn chức, mạch hở?

A. HCOOC2H5                    B. (HCOO)2C2H4            C. CH3COOC6H5           D. CH3COOCH=CH2

Câu 31:Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit không no đơn chức có hai liên kết π trong phân tử, Y là axit no đơn chức, Z là ancol no hai chức, T là este của X, Y với Z. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp M gồm X và T, thu được 0,108 mol CO2 và 0,078 mol H2O. Cho 12,06 gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan E. Đốt cháy hoàn toàn E, thu được Na2CO3; 0,345 mol CO2 và 0,255 mol H2O. Khối lượng của T trong a gam M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây:

 A. 1,96 gam.                        B. 1,8 gam.                      C. 1,69 gam.                    D. 1,9 gam.

Câu 32:Hòa tan hoàn toàn 8,4 gam Mg vào 1 lít dd HNO3 vừa đủ. Sau phản ứng thu được 0,672 lít N2(đktc) và dd Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 55,8 gam muối khan. Nồng độ dung dịch HNO3 đã dung là?

A. 0,86                                 B. 0,76                             C. 0,96                             D. 0,78

Câu 33:Hỗn hợp X chứa metyl acrylat, metylamin, glyxin và 2 hidrocacbon mạch hở. Đốt cháy 0,2 mol X cần vừa đủ x mol O2, thu được 0.48 mol H2O và 1.96 gam N2. Mặt khác, 0,2 mol X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch Br2 0,7M, giá trị x gần với giá trị nào sau đây.

A. 0,4.                                  B. 0,6.                              C. 0,5.                              D. 0,7.

Câu 34:Tiến hành các bước thí nghiệm như sau:

Bước 1: Cho vào ống nghiệm đựng dung dịch NaOH (dư) một lượng metyl axetat rồi đun nóng.

Bước 2: Cô cạn dung dịch thu được đến khi còn lại hỗn hợp rắn khan X.

Bước 3: Nghiền nhỏ hỗn hợp X rồi trộn đều với bột CaO, lấy hỗn hợp thu được cho vào ống nghiệm sau đó đun nóng đến khi có khí thoát ra.

Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nhận định nào sau đây đúng?

A. Sau bước 3 thu được một hiđrocacbon đơn giản nhất.

B. Khí thoát ra ở bước 3 có khả năng làm mất màu dung dịch Br2.

C. Trong X chứa natri axetat và ancol metylic.

D. Có thể bỏ qua bước 2, chỉ cần lấy dung dịch sau phản ứng ở bước 1 cho bột CaO vào và đun nóng vẫn có khí thoát ra.

Câu 35:Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, K2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 8,493% về khối lượng) vào nước, thu được dung dịch Y và 7,84 lít khí H2. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 800 ml dung dịch gồm HCl 0,7M và HNO3 0,8M, thu được a gam muối. Giá trị của a gần nhất với là

A. 102.                                 B. 110.                             C. 103.                             D. 106.

Câu 36:Cho các phát biểu sau:

(a) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, thu được khí H2 ở anot.

(b) Dùng khí CO (dư) khử CuO nung nóng, thu được kim loại Cu.

(c) Để hợp kim Fe-Ni ngoài không khí ẩm thì kim loại Ni bị ăn mòn điện hóa học.

(d) Dùng dung dịch Fe2(SO4)3 dư có thể tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag và Cu.

(e) Trong vỏ trái đất, nhôm đứng hàng thứ nhất trong các kim loại về độ phổ biến.

(f) Trong cùng chu kỳ, kim loại có bán kính nguyên tử nhỏ hơn phi kim.

Số phát biểu đúng

A. 4.                                     B. 2.                                    C. 1.                              D. 3.

Câu 37: X là α -amino axit trong phân tử chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm -COOH. Lấy 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch Y. Cho 400 ml dung dịch KOH 0,1M vào Y, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 2,995 gam rắn khan. Công thức cấu tạo của X là.

A. H2N-CH2-CH2-COOH                                           B. H2N-CH2-COOH

C. (CH3)2-CH-CH(NH2)-COOH                                 D. CH3-CH(NH2)2-COOH

Câu 38:Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

(1) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.

(2) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.

(3) Dung dịch glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo phức màu xanh lam thẫm.

(4) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.

(5) Khi đun nóng glucozơ với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được Ag.

(6) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.

Số phát biểu đúng là

  A. 5                                    B. 4.                                 C. 3.                                     D. 6.

Câu 39:Cho 48,165 gam hỗn hợp X gồm NaNO3, Fe3O4, Fe(NO3)2 và Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 1,68 mol KHSO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 259,525 gam muối sunfat trung hòa và 3,136 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Biết tỉ khối của Z so với He là 5,5. Phần trăm khối lượng của Al trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? Giả sử sự phân li của HSO4- thành ion được coi là hoàn toàn

A. 13,7                                 B. 14,0                             C. 13,5                             D. 13,3

Câu 40:Cho các sơ đồ phản ứng sau:

X + 3NaOH → X1 + X2 + X3 + H2O

X1 + 2NaOH (rắn) → CH4 + 2Na2CO3

X2 + HCl → Phenol + NaCl

X3 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag.

Công thức phân tử của X là

A. C11H10O4                        B. C10H12O4.                   C. C11H12O5.                   D. C10H8O4.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1

A

11

B

21

C

31

D

2

D

12

C

22

A

32

A

3

A

13

D

23

C

33

C

4

C

14

C

24

B

34

A

5

D

15

D

25

C

35

C

6

A

16

D

26

C

36

D

7

B

17

B

27

D

37

B

8

B

18

B

28

A

38

B

9

A

19

A

29

A

39

A

10

C

20

C

30

A

40

A

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 41: Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn

A. Na.      

B. K.      

C. Fe.      

D. Ca.

Câu 42: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là

A. SO2 và NO2.      

B. CO và CO2.         

C. CH4 và NH3.      

D. CO và CH4.

Câu 43: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Al2O3, AlCl3, Na2CO3. Số chất lưỡng tính trong dãy là

A. 1.      

B. 3.      

C. 4.      

D. 2.

Câu 44: Ion nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?

A. Fe2+.      

B. Zn2+.      

C. Cu2+.      

D. Ag+.

Câu 45: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử tổng quát là

A. CnH2nO2 (n ≥ 2).      

B. CnH2n+2O2 (n ≥ 2).

C. CnH2nO (n ≥ 2).      

D. CnH2nO2 (n ≥ 1).

Câu 46: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?

A. Fe.      

B. Al.      

C. Cu.      

D. Ag.

Câu 47: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là

A. Cu.      

B. Na.      

C. Hg.      

D. Fe.

Câu 48: Cho dãy các kim loại: Fe, K, Cs, Ca, Al, Na. Số kim loại kiềm trong dãy là

A. 1.      

B. 4.      

C. 3.      

D. 2.

Câu 49: Công thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là

A. Fe(OH)3.      

B. Fe2(SO4)3.      

C. Fe3O4.      

D. Fe2O3.

Câu 50: Thành phần chính của quặng boxit là

A. Fe3O4.      

B. FeCO3.      

C. FeS2.      

D. Al2O3.2H2O.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

41

C

42

A

43

D

44

B

45

A

46

B

47

C

48

C

49

A

50

D

51

A

52

A

53

D

54

C

55

D

56

C

57

B

58

C

59

D

60

D

61

D

62

A

63

C

64

D

65

D

66

C

67

A

68

C

69

B

70

B

71

B

72

B

73

B

74

A

75

A

76

A

77

D

78

B

79

C

80

D

 

ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hoá-khử trong dãy điện hoá (dãy thế điện cực chuẩn) như sau: Zn2+ /Zn ; Fe2+ /Fe ; Sn2+ /Sn ; Cu2+ /Cu ; Ag+ /Ag. Kim loại phản ứng được với ion Fe trong dung dịch là

A. Zn.

B. Cu.

C. Ag.

D. Sn.

Câu 2: Sục a mol CO2 vào dung dịch chứa b mol NaOH thu được dung dịch chứa hỗn hợp hai muối Na3CO3 và NaHCO3, biểu thức nào sau đây đúng?

A. a>b

B. a

C. b<2a

D. a= b

Câu 3: Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Nhôm là kim loại lưỡng tính, nhôm hiđroxit là bazơ lưỡng tính, nên chúng đều có thế tan trong dung dịch axit và dung dịch kiềm.

B. Hỗn hợp 2 kim loại Al và K (với tỉ lệ mol 1:1) có thể tan hoàn toàn trong nước,

C. Nhôm bền trong không khí là do tạo lớp màng oxit bảo vệ, nhôm bền trong nước do nhôm tác dụng với H2O tạo ra Al(OH)3 ngăn không cho nhôm tiếp xúc với H2O

D. Nhôm có khả năng tan trong các dung dịch NaOH, KHSO4 và HCl

Câu 4: Phương trình hoá học nào sau đây sai?

A. Fe + 2HC1 → FeCl2 + H2 ↑

B. Cr(OH)3 + 3HC1 → CrCl3 + 3H2O

C. Fe(OH)3 + 3HNO3 → Fe(NO3)3 + 3H2O

D. 2Cr + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2

Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Cr(OH)3 dễ bị khử trong không khí.

B. Cr(OH)2 dễ bị oxi hoá trong không khí.

C. Fe(OH)2 dễ bị khử trong không khí.

D. Fe(OH)3 dễ bị oxi hoá trong không khí.

Câu 6: Khẳng định nào sau đây không đúng?

A. Điện phân dung dịch Mg(NO3)2 thu được kim loại Mg ở catot.

B. Nung AgNO3 thu được Ag kim loại.

C. Cho H2 qua bột CuO, nung nóng thu được kim loại Cu.

D. Điện phân nóng chảy muối ăn thu được kim loại Na.

Câu 7: Nung a gam hỗn hợp A12O3 và Fe3CO4 với H2 dư, thu được b gam nước và c gam chất rắn A. Hoà tan A trong dung dịch HCl dư, thu được 1,008 lít H2 (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của b là

A. 0,18.

B. 0,36.

C. 0,54.

D. 1,08.

Câu 8: Hiện nay, các hợp chất CFC (cloflocacbon) đang được hạn chế sử dụng và bị cấm sản xuất trên phạm vi toàn thế giới vì ngoài gây hiệu ứng nhà kính, chúng còn gây ra hiện tượng

A. ô nhiễm môi trường đất.

B. ô nhiễm môi trường nước.

C. thủng tầng ozon.

D. mưa axit.

Câu 9: Để có được bơ thực vật từ dầu thực vật ta phải

A. hiđro hoá axit béo.

B. hiđro hoá lipit lỏng.

C. đề hiđro hoá lipit lỏng.

D. xà phòng hoá lipit lỏng.

Câu 10: Phản ứng trùng hợp là phản ứng

A. cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau thành nhiều phân tử lớn (polime).

B. cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau thành một phân tử lớn (polime) và giải phóng phân tử nhỏ (thường là nước).

C. cộng họp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành nhiều phân tử lớn (polime) và giải phóng phân tử nhỏ (thường là nước).

D. cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau thành một phân tủ lớn (polime)

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

B

A

D

B

A

D

C

B

D

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

C

C

D

B

C

A

D

C

B

B

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

A

C

D

B

A

A

C

C

A

D

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

C

B

C

D

B

D

C

A

B

B

 

ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Cho các sơ đồ phản ứng:

Fe + A → FeCl2 + B

FeCl3 + B → FeCl2 + A

Các chất A, B lần lượt là

A. Cl2, FeCl3

B. HCl, H2

C. CuCl2, Cu

D. CuCl2, Fe

Câu 2: Cho Al tác dụng với dung dịch X tạo khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 32. X là dung dịch nào sau đây?

A. H2SO4 đặc, nóng

B. HNO3 loãng

C. HNO3 đặc, nóng

D. HCl

Câu 3: Cho hỗn hợp chưa a mol Ba và b mol Al tan vào trong nước thấy chất rắn tan hoàn toàn. Mối quan hệ giữa a và b là

A. a = 2b

B. a ≥ b/2

C. a ≤ 2b

D. a ≤ b/2

Câu 4: Trường hợp nào dưới đây không xảy ra phản ứng hóa học?

A. Cr(OH)3 và dung dịch HCl

B. Cr và dung dịch H2SO4 loãng

C. Cr và dung dịch H2SO4 đặc nguội

D. CrO3 và H2O

Câu 5: Sắt phản ứng với chất nào sau đây tạo muối Fe(III)?

A. S

B. Cl2

C. Dung dịch HCl

D. Dung dịch CuSO4

Câu 6: Cho dãy các chất: Ag, CuO, Fe3O4, S, Na2CO3, Fe(OH)3. Số chất tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư và có tạo ra khí là

A. 3

B. 5

C. 4

D. 2

Câu 7: Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lít CO2 (đktc) vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 39,4

B. 59,1

C. 78,8

D. 89,4

Câu 8: Ion kim loại X khi vào cơ thể vượt mức cho phép sẽ gây nguy hiểm cho sự phát triển cả về trí tuệ và thể chất con người. Ở các làng nghề tái chế ắc quy cũ, nhiều người bị ung thư, trẻ em chậm phát triển trí tuệ, còi cọc vì nhiễm độc ion kim loại này. Kim loại X là

A. Đồng

B. Magie

C. Chì

D. Sắt

Câu 9: Cho các loại tơ sau: nilon, vinilon, nitron, visco, axetat, bông, tơ tằm, capron. Số lượng tơ thiên nhiên, tổng hợp và nhân tạo lần lượt là

A. 2, 4, 2

B. 2, 3, 3

C. 1, 4 , 2

D. 3, 2, 3

Câu 10: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Poli (metyl metacrilat)

B. Poli (vinyl clorrua)

C. Poli isopren

D. Poli caproamit

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

A

B

C

B

C

C

C

A

D

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

D

C

B

D

D

C

A

A

B

C

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

A

B

C

D

A

B

B

C

B

D

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

D

B

C

A

A

C

C

A

B

A

 

ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Kim loại nặng nhất là:

A. Ag.

B. Au.

C. Cr.

D. Os.

Câu 2: Kim loại M phản ứng được với: dung dịch H2SO4 loãng, dung dịch FeSO4 và dung dịch H2SO4 đặc nguội. Kim loại M là

A. Mg.

B. Al.

C. Cr.

D. Cu.

Câu 3: Dung dịch nào dưới đây không tác dụng được với Ba(HCO3)2?

A. HCl.

B. NaCl.

C. K2CO3.

D. Na2SO4.

Câu 4: Phản ứng nào sau đây không đúng?

A. 2Cr + 3S → Cr2S3

B. 2Cr + 3Br2 → 2CrBr3

C. 2Cr + 3Cl2 → 2CrCl3

D. 2Cr + 3O2 → 2CrO3

Câu 5: Nung nóng 10,4 gam Cr trong oxi dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khối lượng oxit là

A. 13,6 gam.

B. 16,8 gam.

C. 12,0 gam.

D. 15,2 gam.

Câu 6: Cho 0,1 mol O2 tác dụng hết với 14,4 gam kim loại M (hoá trị không đổi), thu được chất rắn X. Hoà tan toàn bộ X bằng dung dịch HCl dư, thu được 13,44 lít H2 (đktc). Kim loại M là

A. Al.

B. Mg.

C. Ca.

D. Fe

Câu 7: Nung hỗn hợp gồm Cu, Al, Fe và Mg trong dòng khí oxi dư, thu được hỗn hợp chất rắn X. Thổi luồng H2 dư qua X nung nóng cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y. Y gồm:

A. Al2O3, Cu, Mg, Fe.

B. Al, Cu, Fe, MgO.

C. Al2O3, Cu, MgO, Fe3O4.

D. Al2O4, Cu, Fe, MgO.

Câu 8: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất đang ấm dần lên do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân chỉnh gây ra hiệu ứng nhà kính?

A. O2

B. SO2

C. CO2

D. N2

Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Saccarozơ không tạo phức với Cu(OH)2.

B. Saccarozơ bị thuỷ phân trong dung dịch axit khi đun nóng.

C. Saccarozơ tan tốt trong nước.

D. Saccarozơ không có phản ứng tráng bạc.

Câu 10: Hợp chất nào sau đây thuộc loại tripeptit?

A. H2N-CH(C6H5)CONH-CH2CH2CONH-CH2COOH.

B. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2CH2COOH.

C. H2N-CH(CH3)CONH-CH(CH3)CONH-CH2COOH.

D. H2N-CH(CH3)CONH-CH(CH3)CH2CONH-CH(CH3)COOH.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

D

A

B

D

D

A

D

C

A

C

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

A

B

D

C

A

A

C

B

B

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

B

C

A

D

B

C

A

D

A

C

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

D

B

A

C

B

C

D

A

A

C

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học 12 có đáp án năm 2021 Trường THPT Diễn Châu 3. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE
OFF