OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Trường Thi có đáp án

25/03/2022 2.16 MB 157 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2022/20220325/842032243652_20220325_181917.pdf?r=94
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Trường Thi có đáp án đầy đủ được HỌC247 tổng hợp và biên soạn dựa trên các kiến thức ôn tập. Các đề thi trong tài liệu bao gồm cả những câu hỏi cơ bản và nâng cao, hỗ trợ các em lớp 12 trong quá trình ôn tập chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới.

 

 
 

TRƯỜNG THPT TRƯỜNG THI

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

NĂM HỌC: 2021 – 2022

MÔN: ĐỊA LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Yếu tố tự nhiên ảnh hưởng nhiều nhất tới hoạt động khai thác thuỷ sản ở nước ta là

A. bão.                        B. sóng thần.               C. sạt lở bờ biển.                     D. thuỷ triều.

Câu 2. Biện pháp để phòng chống khô hạn lâu dài ở nước ta là

A. áp dụng kĩ thuật canh tác tiên tiến.           B. thay đổi cơ cấu giống cây trồng.

C. xây dựng hệ thống thủy lợi hợp lí.             D. thay đổi cơ cấu mùa vụ hợp lí.

Câu 3. Ngành công nghiệp trọng điểm nước ta không có đặc điểm nào?

A. Có thế mạnh lâu dài.                                  B. Mang lại hiệu quả kinh tế cao.

C. Thúc đẩy các ngành kinh tế khác.              D. Phụ thuộc vào đầu tư nước ngoài.

Câu 4. Cơ sở nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc nước ta chủ yếu từ

A. dầu mỏ.                  B. than.                       C. khí tự nhiên.                       D. dầu nhập nội.

Câu 5. Vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A. bảo vệ rừng.           B. trồng rừng. 

C. nước ngọt.              D. tăng diện tích đất.

Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích nhỏ nhất?

A. Bắc Ninh.               B. Hà Nam.

C. Hưng Yên.             D. Thái Bình. 

Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Đồng Nai?

A. Sông Cả.                 B. Sông Ba.                 C. Sông Thu Bồn.                   D. Sông La Ngà.

Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trong các địa điểm sau đây, địa điểm nào có nhiệt độ trung bình tháng VII thấp nhất?

A. Hà Tiên.                  B. TP. Hồ Chí Minh.  

C. A Pa Chải.              D. Móng Cái.

Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Lâm Viên?

A. Núi Braian.             B. Núi Lang Bian.       C. Núi Chư Pha.         D. Núi Kon Ka Kinh.

Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số thấp nhất trong các tỉnh sau đây?

A. Thái Bình.              B. Thái Bình.              C. Vĩnh Phúc.             D. Bắc Kạn.

Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc tỉnh Khánh Hòa?

A. Nha Trang.             B. Quy Nhơn.             C. Vinh.                      D. Thanh Hóa.

Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng lớn nhất?

A. Thanh Hóa.            B. Quảng Trị.              C. Quảng Nam.           D. Hà Tĩnh.

Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây có ở trung tâm Cần Thơ?

A. Sản xuất giấy, xenlulô.                               B. Khai thác, chế biến lâm sản.

C. Sản xuất ô tô.                                             D. Sản xuất vật liệu xây dựng.

Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm nào có quy mô lớn nhất trong các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng sau đây?

A. Tân An.                  B. Hải Phòng.

C. Đà Lạt.                   D. Yên Bái.

Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến đường biển nội địa nào dài nhất ở nước ta?

A. TP. Hồ Chí Minh – Hải Phòng.                             B. Hải Phòng – Vinh.

C. Vinh – Đà Nẵng.                                                    D. Đà Nẵng – Hải Phòng.

Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di sản văn hóa thế giới?

A. Vịnh Hạ Long.                                           B. Ải Chi Lăng.   

C. Phong Nha - Kẻ Bàng.                               D. Phố cổ Hội An.

Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhà máy điện nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Uông Bí.                 B. Phả Lại.                  C. Na Dương.             D. Thác Bà.

Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết điểm khai thác thiếc Quỳ Hợp thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Thanh Hóa.            B. Quảng Trị.              C. Nghệ An.                D. Quảng Bình.

Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết đèo Mang Yang thuộc tỉnh nào?

A. Gia Lai.                  B. Đăk Lăk.                 C. Lâm Đồng.             D. Kon Tum.

Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết kênh Vĩnh Tế nối Hà Tiên với địa điểm nào sau đây?

A. Cà Mau.                  B. Châu Đốc.                          C. Sa Đéc.                   D. Vị Thanh.

Câu 21. Cho bảng số liệu:

GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018

(Đơn vị: Tỉ USD)

Nước

Tổng giá trị xuất nhập khẩu

Xuất khẩu

Nhập khẩu

Thái Lan

622,7

337,4

285,3

Ma-lai-xi-a

468

246,6

221,4

In-đô-nê-xi-a

448,4

218,5

229,9

Xin–ga-po

1187,9

642,3

545,6

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê,2020)

Thao bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây nhập siêu vào năm 2018?

A. Thái Lan.                B. Ma-lai-xi-a. C. In-đô-nê-xi-a.                     D. Xin–ga-po.

Câu 22. Cho biểu đồ:

GDP CỦA PHI-LIP-PIN VÀ MI-AN-MA NĂM 2010 VÀ 2018

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê,2020)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh sự thay đổi GDP năm 2018 với năm 2010 của Phi-lip-pin và Mi-an-ma?

A. Mi-an-ma tăng ít hơn Phi-lip-pin. 

B. Phi-lip-pin tăng gấp sáu lần Mi-an-ma.

C. Phi-lip-pin tăng nhanh hơn Mi-an-ma.

D. Mi-an-ma tăng nhanh hơn Phi-lip-pin.

Câu 23. Nước ta có nhiều tài nguyên khoáng sản là do

A. nằm trên vành đai sinh khoáng.                             B. nằm tiếp giáp với Biển Đông.

C. nằm trên đường di lưu và di cư của sinh vật.        D. nằm ở khu vực gió mùa điển hình.

Câu 24. Hậu quả của việc tăng dân số tăng nhanh ở nước ta là

A. thừa lao động, khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật hạn chế.

B. gây sức ép đến kinh tế - xã hội, tài nguyên và môi trường.

C. đẩy nhanh quá trình hội nhập, phát triển kinh tế - xã hội.

D. thiếu việc làm, quá trình đô thị hoá diễn ra nhanh chóng.

Câu 25. Biểu hiện nào sau đây cho thấy trình độ đô thị hoá của nước ta còn thấp?

A. Cả nước rất ít đô thị đặc biệt.                   B. Cơ sở hạ tầng đô thị còn hạn chế.

C. Dân thành thị chiếm tỉ lệ thấp.                 D. Mạng lưới đô thị phân bố không đều.

Câu 26. Việc đa dạng hóa các sản phẩm công nghiệp ở nước ta nhằm mục đích chủ yếu

A. khai thác thế mạnh tài nguyên.                 B. góp phần phát triển xuất khẩu.

C. đáp ứng nhu cầu thị trường.                     D. tận dụng lợi thế về lao động.

Câu 27. Điều kiện quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển ngành chăn nuôi ở nước ta là

A. cơ sở thức ăn được đảm bảo.                     B. dịch vụ thú y được đảm bảo tốt.

C. nhiều giống cho năng suất cao.                  D. công nghiệp chế biến phát triển.

Câu 28. Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự đa dạng của đối tượng thủy sản nuôi trồng ở nước ta hiện nay?

A. Điều kiện nuôi khác nhau ở các cơ sở.

B. Yêu cầu nâng cao chất lượng sản phẩm.

C. Diện tích mặt nước được mở rộng thêm.

D. Nhu cầu khác nhau của các thị trường.

Câu 29. Phát biểu nào sau đây không đúng về giao thông vận tải nước ta hiện nay?

A. Có nhiều đầu mối giao thông lớn.

B. Có nhiều tuyến đường huyết mạch.

C. Các loại hình vận tải rất đa dạng. 

D. Các ngành đều phát triển rất nhanh.

Câu 30. Các đồng bằng ven biển nước ta có tiềm năng để phát triển

A. trồng cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia cầm.

B. chăn nuôi đại gia súc, trồng cây công nghiệp lâu năm.

C. nuôi thủy sản, trồng cây công nghiệp hằng năm.

D. trồng cây lương thực, chăn nuôi gia súc lớn.

Câu 31. Hoạt động ngoại thương của nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do

A. thị trường ngày càng đa dạng, Nhà nước tăng cường quản lí.

B. nhu cầu tiêu dùng của người dân, chất lượng sản phẩm tăng.

C. vốn đầu tư tăng nhanh, khai thác có hiệu quả tài nguyên.

D. sự phát triển của nền kinh tế, tăng cường hội nhập quốc tế.

Câu 32. Thuận lợi chủ yếu để phát triển đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. có phương tiện đánh bắt hiện đại.

B. có hai ngư trường trọng điểm.

C. hoạt động chế biến hải sản đa dạng.

D. bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá.

Câu 33. Để phát huy thế mạnh công nghiệp của Bắc Trung Bộ, vấn đề chủ yếu cần giải quyết là

A. khai thác khoáng sản, phát triển cơ sở hạ tầng.

B. tăng cường đào tạo đội ngũ nhân lực chất lượng cao.

C. đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng, cơ sở năng lượng.

D. thu hút vốn đầu tư nước ngoài, phát triển cảng biển .

Câu 34. Ý nghĩa lớn nhất của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. nâng cao đời sống cho người dân tại chỗ.

B. phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa.

C. thúc đẩy công nghiệp chế biến phát triển.

D. đẩy nhanh quá trình đô thị hóa nông thôn.

Câu 35. Giải pháp quan trọng nhất để tránh rủi ro trong việc mở rộng các vùng sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên là

A. đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp.

B. quy hoạch lại vùng chuyên canh.

C. tìm thị trường tiêu thụ ổn định.

D. đẩy mạnh khâu chế biến sản xuất.

Câu 36. Cho biểu đồ diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây giai đoạn 2010 – 2018:

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê,2020)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Giá trị sản xuất cây hằng năm và cây lâu năm.

B. Quy mô diện tích cây hằng năm và cây lâu năm.

C. Tốc độ tăng trưởng diện tích cây hằng năm và cây lâu năm.

D. Cơ cấu diện tích cây hằng năm và cây lâu năm.

Câu 37. Sự khác nhau về khí hậu giữa miền Bắc và miền Nam ở nước ta là do tác động kết hợp của

A. hình dạng lãnh thổ, các loại gió và địa hình.

B. dải hội tụ nhiệt đới, bão và các đỉnh núi.                                           

C. bão, hình dạng lãnh thổ và dãy Trường Sơn.

D. vị trí địa lí, biển Đông và các loại gió.

Câu 38. Phương hướng chủ yếu nhằm khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp Đông Nam Bộ là

A. tăng cường cơ sở năng lượng, thu hút đầu tư nước ngoài.

B. phát triển hạ tầng giao thông vận tải và thông tin liên lạc.

C. đầu tư, phát triển công nghiệp lọc – hóa dầu.

D. hiện đại cơ sở hạ tầng công nghiệp, tăng vốn đầu tư.

Câu 39. Giải pháp chủ yếu để khai thác có hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới ở Đồng bằng sông Hồng là

A. phân bố cây, con phù hợp, mở rộng trao đổi sản phẩm.

B. phát triển nông sản xuất khẩu, giữ ổn định cơ cấu mùa vụ.

C. áp dụng nhiều hệ thống canh tác, phòng chống thiên tai.

D. tăng cường trồng cây dài ngày, áp dụng tiến bộ kĩ thuật.

Câu 40. Cho bảng số liệu:

SỐ LƯỢNG GIA SÚC VÀ GIA CẦM NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2018

(Đơn vị: Triệu con)

Năm

Trâu

Lợn

Gia cầm

2010

2,9

5,8

27,4

300,5

2018

2,4

5,8

28,2

409

                                     (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê,2020)

Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu số lượng gia súc và gia cầm nước ta năm 2010 và 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Miền.                                  B. Đường.                               C. Tròn.                       D. Kết hợp.

ĐÁP ÁN

1

A

11

A

21

C

31

D

2

C

12

B

22

D

32

B

3

D

13

D

23

A

33

C

4

B

14

B

24

B

34

B

5

C

15

A

25

B

35

C

6

A

16

D

26

C

36

B

7

D

17

B

27

A

37

A

8

C

18

C

28

D

38

A

9

B

19

A

29

D

39

A

10

D

20

B

30

C

40

C

2. ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT TRƯỜNG THI - ĐỀ 02

Câu 1: Tổng số giờ nắng trong năm ở nước ta là

A. từ 1400 – 2000 giờ.       B. từ 1400 – 3000 giờ.

C. từ 2000 – 3000 giờ.       D. trên 3000 giờ.

Câu 2: Thành phần cấu tạo của mỗi thiên hà bao gồm

A. các thiên thể, khí, bụi.

B. các thiên thể, khí, bụi và bức xạ điện từ.

C. các ngôi sao, hành tinh, vệ tinh, sao chổi.

D. các hành tinh và các vệ tinh của nó.

Câu 3: Điểm giống nhau giữa Tây Nguyên với Trung du và miền núi Bắc Bộ là.

A. có tiềm năng lớn về thuỷ điện.                                B. đều có vị trí giáp biển.

C. có mùa đông lạnh.                                                   D. có mùa khô sâu sắc.

Câu 4: Do tác động của lực Côriôlit nên bán cầu Nam các vật chuyển động từ cực về xích đạo sẽ bị lệch về hướng nào?

A. Về phía bên phải theo hướng chuyển động.

B. Về phía bên trái theo hướng chuyển động.

C. Về phía bên trên theo hướng chuyển động.

D. Về phía Xích đạo.

Câu 5: Ý nào sau đây đúng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Có dân số đông nhất so với các vùng khác trong cả nước.

B. Có diện tích rộng nhất so với các vùng khác trong cả nước.

C. Có kinh tế phát triển nhất cả nước.

D. Tiếp giáp với Trung Quốc và Campuchia.

Câu 6: Các đồng bằng châu thổ được hình thành chủ yếu do tác dụng bồi tụ vật liệu của

A. sóng biển.                            B. sông.

C. thuỷ triều                             D. rừng ngập mặn.

Câu 7: Gió mùa đông bắc lạnh khi di chuyển xuống phía nam bị chặn bởi dãy núi

A. dãy Hoành Sơn.                                                   B. dãy Trường Sơn Nam.

C. dãy Con Voi.                                                         D. dãy Bạch Mã.

Câu 8: Trung Quốc có hai đặc khu hành chính nằm ven biển là?

A. Hồng Công và Thượng Hải.                                     B. Hồng Công và Ma Cao.

C. Hồng Công và Quảng Châu.                                    D. Ma Cao và Thượng Hải.

Câu 9: Nhận xét nào đúng nhất về thực trạng tài nguyên của châu Phi?

A. Khoáng sản nhiều, đồng cỏ và rừng xích đạo diện tích rộng lớn.

B. Khoáng sản và rừng là những tài nguyên đang bị khai thác mạnh.

C. Khoáng sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác.

D. Trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ, phốt phát nhưng chưa được khai thác.

Câu 10: Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên vùng núi Coóc-đi-e là

A gồm các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000 m, chạy song song theo hướng bắc-nam.

B. xen giữa các dãy núi là bôn địa và cao nguyên có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc.

C. ven Thái Bình Dương là các đồng bằng nhỏ hẹp, đất tốt, khí hậu nhiệt đới và cận nhiệt hải dương.

D. có nhiều kim loại màu vàng, đồng, chi), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối lớn.

ĐÁP ÁN

1-B

2-B

3-A

4-B

5-B

6-B

7-D

8-B

9-B

10-C

11-B

12-A

13-B

14-B

15-D

16-B

17-D

18-A

19-B

20-C

21-A

22-C

23-B

24-D

25-C

26-C

27-C

28-C

29-A

30-C

31-D

32-D

33-A

34-B

35-B

36-A

37-B

38-D

39-A

40-C

---{Để xem nội dung đề từ câu 11-40 đề số 2, các em vui lòng đăng nhập vào HỌC247 để xem online hoặc tải về}---

3. ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT TRƯỜNG THI - ĐỀ 03

Câu 41: Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?

A. Đông Nam Bộ

B. Đồng bằng Sông Cửu Long

C. Duyên hải Nam Trung Bộ 

D. Đồng bằng Sông Hồng

Câu 42: Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở miền Nam.

A. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.

B. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.

C. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.

D. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mô lớn hơn.

Câu 43: Đặc điểm địa hình có ý nghĩa lớn trong việc bảo toàn tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên nước ta là

A. đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.

B. đồi núi chiếm phần lớn diện tích, trong đó có nhiều vùng núi độ cao đạt trên 2000m.

C. các dãy núi chạy theo hai hướng chính là tây bắc - đông nam và hướng vòng cung.

D. đồng bằng chỉ chiếm 1/4 diện tích và phân bố chủ yếu ở ven biển.

Câu 44:  Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 – 2007,  nhận xét nào sau đây đúng?

A. giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp- xây dựng, khu vực dịch vụ khá cao nhưng chưa ổn định.

B. tăng tỉ trọng  khu vực công nghiệp - xây dựng, giảm  tỉ trọng khu vực dịch vụ.

C. tăng tỉ trọng  khu vực nông - lâm - thủy sản, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.

D. giảm tỉ trọng  khu vực công nghiệp - xây dựng, dịch vụ, tăng tỉ trọng  khu vực nông - lâm - thủy sản.

Câu 45: Hai vịnh biển có diện tích lớn nhất nước ta là

A. vịnh Bắc Bộ và vịnh Thái Lan 

B. vịnh Hạ Long và vịnh Thái Lan

C. vịnh Thái Lan và vịnh Cam Ranh  

D. vịnh Cam Ranh và vịnh Bắc Bộ

Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, trong miền khí hậu phía Nam không có vùng khí hậu nào?

A. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ. 

B. Vùng khí hậu Tây Nguyên.

C. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ. 

D. Vùng khí hậu Nam Bộ.

Câu 47: Miền Tây Trung Quốc dân cư thưa thớt chủ yếu do

A. nhiều hoang mạc, bồn địa.   

B. sông ngòi ngắn dốc, thường xuyên gây lũ.

C. điều kiện tự nhiên không thuận lợi.

D. ít tài nguyên khoáng sản và đất trồng.

Câu 48: Đặc trưng nổi bật của thời tiết miền Bắc nước ta vào đầu mùa đông là

A. nóng và khô. 

B. lạnh, trời âm u nhiều mây.

C. lạnh và ẩm. 

D. lạnh, khô và trời quang mây.

Câu 49: Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là

A. số lượng quá đông đảo.

B. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao.

C. thể lực và trình độ chuyên môn còn hạn chế

D. tập trung chủ yếu ở nông thôn với trình độ còn hạn chế.

Câu 50: Trung Quốc là quốc gia láng giềng nằm ở phía nào của nước ta?

A. Phía đông                  B. Phía tây

C. Phía bắc                    D. Phía nam

ĐÁP ÁN

41

42

43

44

45

A

B

A

A

A

46

47

48

49

50

A

C

D

D

C

51

52

53

54

55

B

A

C

B

B

56

57

58

59

60

A

B

A

B

C

61

62

63

64

65

D

C

D

C

A

66

67

68

69

70

B

A

B

D

D

71

72

73

74

75

C

C

A

D

B

76

77

78

79

80

D

C

A

D

D

---{Còn tiếp}---

4. ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT TRƯỜNG THI - ĐỀ 04

Câu 41: Biện pháp mở rộng diện tích rừng đặc dụng ở nước ta là

A. khai thác củi gỗ.                                                      B. đẩy mạnh chế biến.      

C. lập khu bảo tồn.                                                      D. làm ruộng bậc thang.

Câu 42: Giải pháp để giảm thiệt hại do lũ quét gây ra ở nước ta là

A. xây hồ thủy điện.          B. phát triển vốn rừng.     

C. củng cố đê biển.            D. trồng cây ven biển.

Câu 43: Ngành công nghiệp của nước ta hiện nay

A. tăng trưởng rất chậm.                                              B. phân bố không đều.     

C. sản phẩm ít đa dạng.                                               D. chưa có chế biến dầu.

Câu 44: Tiềm năng than đá nước ta tập trung chủ yếu ở vùng

A. Tây Bắc.                                                                  B. Đồng bằng sông Hồng.          

C. Đông Nam Bộ.                                                        D. Đông Bắc.

Câu 45: Vùng ven biển ở Đông Nam Bộ có nhiều thuận lợi để

A. phát triển du lịch.          B. thâm canh lúa nước.

C. trồng cây cao su.           D. khai thác bô xít.

Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích nhỏ nhất trong các tỉnh?

A. Nam Định.                    B. Hà Nam.                        C. Hòa Bình.                     D. Phú Thọ.

Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có nhiệt độ trung bình lớn nhất tháng 1?

A. Huế.                              B. Lũng Cú.                       C. T.P Hồ Chí Minh.         D. Hà Nội.

Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ nào sau đây thuộc hệ thống sông Thái Bình?

A. Ba Bể.                           B. Kẻ Gỗ.                          C. Trị An.                          D. Cấm Sơn.

Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Lâm Viên?

A. Braian.                          B. Chư Pha.                       C. Nam Decbri.                 D. Lang Bian.

Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số thấp nhất trong các tỉnh sau đây?

A. Lai Châu.                      B. Lào Cai.                        C. Yên Bái.                        D. Phú Thọ.

ĐÁP ÁN

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

C

B

B

D

A

B

C

D

D

A

51

52

53

54

55

56

57

58

59

60

B

D

A

A

C

A

C

B

B

B

61

62

63

64

65

66

67

68

69

70

B

D

A

C

B

A

B

A

B

B

71

72

73

74

75

76

77

78

79

80

C

A

C

C

A

B

B

C

B

C

---{Còn tiếp}---

5. ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT TRƯỜNG THI - ĐỀ 05

Câu 41: Hiện nay diện tích rừng ngập mặn nước ta bị thu hẹp là do

   A. chuyển đổi mục đích.   B. thiên tai gia tăng.         C. ô nhiễm môi trường.   D. mực nước biển dâng.

Câu 42: Biện pháp để bảo vệ đất nông nghiệp vùng đồng bằng nước ta là

   A. trồng cây theo băng.     B. định canh, định cư.      C. chống nhiễm phèn.      D. chống xói mòn đất.

Câu 43: Cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta hiện nay

   A. phân bố khá đồng đều. B. tỉ trọng giảm dần.        C. sản phẩm ít đa dạng.   D. chuyển dịch rõ rệt.

Câu 44: Vùng thuận lợi để sản xuất muối ở nước ta là

   A. Nam Trung Bộ.            B. Bắc Trung Bộ.             C. Đông Nam Bộ.            D. Tây Nguyên.

Câu 45: Giải pháp chủ yếu trong phát triển công nghiệp ở Nam Trung Bộ là

   A. nguyên liệu.                 B. lao động.                      C. năng lượng.                 D. thị trường.

Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây giáp biển?

   A. Quảng Ninh.                B. Cần Thơ.                      C. Hòa Bình.                    D. Lai Châu.

Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tỉnh nào sau đây có lượng mưa trung bình năm thấp  nhất?

   A. Bình Thuận.                 B. Hòa Bình.                     C. Hà Giang.                    D. Cà Mau.

Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Mê Kông?

   A. Hồ Phù Ninh.               B. Hồ Lắk.                        C. Hồ Phù Ninh.               D. Hồ Kẻ Gỗ.

Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây nằm trên cánh cung Ngân Sơn?

   A. Núi Phu Luông.           B. Núi Yên Tử.                 C. Núi Mẫu Sơn.              D. Núi Phia Uắc.

Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây?

   A. Hải Dương.                  B. Lạng Sơn.                    C. Cao Bằng.                    D. Lai Châu.

ĐÁP ÁN

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

A

C

D

A

C

A

A

B

D

A

51

52

53

54

55

56

57

58

59

60

C

A

B

B

C

D

B

A

B

B

61

62

63

64

65

66

67

68

69

70

B

D

D

C

D

B

C

B

D

C

71

72

73

74

75

76

77

78

79

80

A

C

A

A

B

C

C

C

B

B

---{Còn tiếp}---

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Trường Thi có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE
OFF