OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
UREKA

Bộ 5 Đề thi HK2 môn Sinh Học 8 năm 2021-2022 Trường THCS Lê Lợi có đáp án

28/04/2022 931.22 KB 144 lượt xem 1 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2022/20220428/335235536128_20220428_152800.pdf?r=3884
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Tài liệu Bộ 5 Đề thi HK2 môn Sinh Học 8 năm 2021-2022 Trường THCS Lê Lợi có đáp án được HOC247 biên tập và tổng hợp và giới thiệu đến các em học sinh lớp 8, với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết giúp các em rèn luyện ôn tập chuẩn bị cho kì thi HK2 sắp tới. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt.

 

 
 

TRƯỜNG THCS

LÊ LỢI

ĐỀ THI HỌC KÌ II

NĂM HỌC 2021-2022

MÔN SINH HỌC 8

Thời gian: 45 phút

1. ĐỀ SỐ 1

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Phần nào của hệ thần kinh điều hòa hoạt động của các cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản?

A. Hệ thần kinh vận động.

B. Hệ thần kinh sinh dưỡng.

C. Thân nơron.

D. Hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng.

Câu 2. Trong các ví dụ sau đây, ví dụ nào là phản xạ không điều kiện?

A. Nếu bị dí tay vào mắt, mắt sẽ nhắm lại

B. Phản xạ bú ở trẻ mới sinh.

C. Phản xạ nuốt.

D. Cả A,B và C đều đúng.

Câu 3. Trứng chín ở vị trí nào trong cơ thể nữ đến độ tuổi dậy thì?

A. Tử cung

B. Ống dẫn trứng

C. Phễu dẫn trứng

D. Buồng trứng.

Câu 4. Hoocmôn GH của thùy trước tuyến yên, nếu tiết nhiều hơn bình thường sẽ có biểu hiện gì ở người?

A. Kích thích sự tăng trưởng, làm cho người cao lớn quá kích thước bình thường.

B. Làm cho người lùn.

C. Làm cường độ trao đổi chất tăng nhiều.

D. Thần kinh luôn bị kích thích, hốt hoảng.

Câu 5. Vì sao ở tuổi vị thành niên không nên mang thai?

A. Cơ thể chưa phát triển đầy đủ

B. Ảnh hưởng đến học tập.

C. Con sinh ra yếu, dễ đẻ non

D. Tất cả các ý trên.

Câu 6. Các bệnh lây qua đường tình dục là?

A. Sốt phát ban, cảm cúm

B. Lậu, giang mai, HIV/AIDS.

C. Máu khó đông.

D. Cận thị và viễn thị.

Câu 7. Cơ quan bài tiết nước tiểu là?

A. Da

B. Thận

C. Phổi

D. Cả A,B,C đều đúng.

Câu 8. Không nên nhìn tiêu lâu và nên đi tiểu đúng lúc vì?

A. Tạo điều kiện thuẩn lợi cho sự tạo thành nước tiểu được liên tục.

B. Hạn chế khả năng tạo sỏi ở bóng đái.

C. Hạn chế được các vi sinh vật gây bệnh.

D. Câu A và B đúng.

Câu 9. Trong các tuyến nội tiết, tuyến nào giữ vai trò chỉ đạo hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết khác?

A. Tuyến giáp.

B. Tuyến tụy.

C. Tuyến yên.

D. Tuyến trên thận.

Câu 10. Da bẩn gây tác hại gì?

A. Tạo môi trường thuận lợi cho sự phát triển của vi khuẩn.

B. Gây ngứa ngáy khó chịu.

C. Dễ gây các bệnh như ghẻ lở, hắc lào, lang ben.

D. Cả A,B,C đều đúng.

II. TỰ LUẬN

Câu 11. Trong khẩu phần ăn hằng ngày cần cung cấp những loại thực phẩm gì?

Câu 12. Những nguy cơ có thai ở tuổi vị thành niên? Là học sinh em có nhận thức gì về vấn đề này?

Câu 13. Các biện pháp tránh lây nhiễm HIV/AIDS?

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 01

I. TRẮC NGHIỆM

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

B

D

D

A

D

B

B

D

C

D

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 01, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-

2. ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI HK2 MÔN SINH HỌC 8 - TRƯỜNG THCS LÊ LỢI ĐỀ - 02

Câu 1. Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu ?

Câu 2. Trình bày cấu tạo màng lưới của cầu mắt ? Các biện pháp phòng tránh các bênh về mắt ?

Câu 3. Em hãy phân biệt phản xạ có điều kiện với phản xạ không điều kiện?

Mỗi loại phản xạ cho ví dụ minh họa?

Câu 4. Những nguy cơ khi có thai ở tuổi vị thành niên là gì ? Để tránh mang thai ngoài ý muốn hoặc tránh nạo thai ở tuổi vị thành niên cần làm gì ?

Câu 5. Vì sao tuyến tụy là 1 tuyến pha ?

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 02

Câu 1

- Sự tạo thành nước tiểu gồm 3 quá trình:

+ Qua trình lọc máu ở cầu thận: Máu tới cầu thận với áp lực lớn tạo lực đẩy nước và các chất hoà tan có kích thước nhỏ qua lỗ lọc (30-40 angtron) trên vách mao mạch vào nang cầu thận (các tế bào máu và prôtêin có kích thước lớn nên không qua lỗ lọc). Kết quả tạo ra nước tiểu đầu trong nang cầu thận.

+ Quá trình hấp thụ lại ở ống thận: Nước tiểu đầu được hấp thụ lại nước và các chất cần thiết (chất dinh dưỡng, các ion cần cho cơ thể...).

+ Quá trình bài tiết tiếp (ở ống thận): Hấp thụ chất cần thiết, bài tiết tiếp chất thừa, chất thải tạo thành nước tiểu chính thức.

Câu 2 

- Màng lưới gồm:

+ Các tế bào nón: tiếp nhận kích thích ánh sáng mạnh và màu sắc.

+ Tế bào que: tiếp nhận kích thích ánh sáng yếu.

+ Điểm vàng (trên trục mắt) là nơi tập trung các tế bào nón, mỗi tế bào nón liên hệ với tế bào thần kinh thị giác qua 1 tế bào 2 cực giúp ta tiếp nhận hình ảnh của vật rõ nhất.

- Phòng tránh các bệnh về mắt:

+ Giữ sạch sẽ mắt.

+ Rửa mắt bằng nước muối loãng, nhỏ thuốc mắt.

+ Ăn đủ vitamin A.

+ Ra đường nên đeo kính.

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 02, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-

3. ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI HK2 MÔN SINH HỌC 8 - TRƯỜNG THCS LÊ LỢI ĐỀ - 03

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Thiếu Vitamin D sẽ gây bệnh:

A. tê phù

B. thiếu máu

C. còi xương ở trẻ và loãng xương ở người lớn

D. khô giác mạc ở mắt.

Câu 2. Chất nào sau đây có nhiều trong thịt, cá, trứng, sữa?

A. gluxit.                         B. lipit.

C. prôtêin.                       D. chất khoáng

Câu 3. Hệ bài tiết nước tiểu gồm:

A. thận, cầu thận, nang cầu thận, bóng đái

B. thận, ống đái, nang cầu thận, bóng đái

C. thận, ống dẫn nước tiểu, ống đái, bóng đái

D. cầu thận, nang cầu thận, ống đái.

Câu 4. Quá trình lọc máu để tạo ra nước tiểu đầu xảy ra ở đâu?

A. Cầu thận

B. Ống thận

C. Bàng quang

D. Ống dẫn nước tiểu.

Câu 5. Lớp nào của da giúp da thực hiện được chức năng cảm giác?

A. lớp bì 

B. lớp biểu bì

C. lớp bì và lớp mỡ dưới

D. lớp mỡ dưới da.

Câu 6. Khi bị bỏng nhẹ do nước sôi hoặc lửa ta cần:

A. bôi một lớp mỏng kem đánh răng vào nơi bị bỏng.

B. ngâm nơi bị bỏng vào nước lạnh, bôi thuốc mỡ chống bỏng.

C. dùng nước mắm nguyên chất bôi vào nơi bị bỏng.

D. bôi thuốc mỡ chống bỏng.

Câu 7. Cơ quan điều hòa và phối hợp các hoạt động phức tạp của cơ thể là

A. trụ não                            B. tiểu não

C. não trung gian.                D. đại não

Câu 8. Ở người viễn thị, muốn nhìn rõ vật ở khoảng cách bình thường phải đeo loại kính nào?

A. Kính hội tụ                   B. Kính cận

C. Kính phân kì                D. kính mặt lõm

Câu 9. Cận thị bẩm sinh là do

A. trục mắt quá dài.

B. thể thủy tinh phồng quá không xẹp xuống được.

C. trục mắt quá ngắn.

D. thể thủy tinh xẹp quá không phồng lên được.

Câu 10. Phản xạ nào sau đây là phản xạ có điều kiện?

A. Trời nắng nóng, da tiết mồ hôi

B. Thấy đèn đỏ vội dừng xe trước vạch kẻ.

C. Đi nắng, mặt đỏ gay

D. Trời lạnh, môi tím tái.

Câu 11. Sản phẩm tiết của tuyến nội tiết là

A. Hoocmôn                      B. Dịch tiêu hóa

C. Dịch nhờn                     D. Kháng thể

Câu 12. Tuyến nào dưới đây là tuyến ngoại tiết?

A. tuyến yên

B. tuyến giáp

C. tuyến nước bọt

D. tuyến trên thận

Câu 13. Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu tránh các tác nhân có hại, em cần xây dựng các thói quen sống khoa học như thế nào?

Câu 14. Nêu vai trò của tiếng nói và chữ viết trong đời sống con người?

Câu 15. Em hãy trình bày cho thấy sự tiến hóa của não người so với não của các động vật khác trong lớp Thú.

Câu 16. Nêu tính chất và vai trò của hooc môn?

 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 03

I. TRẮC NGHIỆM

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

C

D

C

A

A

B

B

A

B

B

A

C

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 03, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-

4. ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI HK2 MÔN SINH HỌC 8 - TRƯỜNG THCS LÊ LỢI ĐỀ - 04

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Ở tuổi đang lớn cần cung cấp thức ăn như thế nào để cơ thể phát triển tốt:

A. Thức ăn có nhiều prôtêin và canxi.

B. Thức ăn có nhiêu prôtêin và vitamin.

C. Thức ăn có nhiều vitamin và chất xơ.

D. Thức ăn có nhiều lipit và prôtêin.

Câu 2. Ở thận các đơn vị chức năng gồm:

A. Nang cầu thận, cầu thận

B. Nang cầu thận, ống thận.

C. Ống thận, cầu thận

D. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận.

Câu 3. Khi trời quá nóng da có phản ứng:

A. Mao mạch dưới da dãn tiết mồ hôi nhiều

B. Mao mạch dưới da dãn.

C. Mao mạch dưới da co.

D. Mao mạch dưới da co, cơ chân lông co.

Câu 4. Khả năng nào dưới đây chỉ có ở người mà không có ở động vật:

A. Phản xạ có điều kiện.

B. Tư duy trừu tượng.

C. Phản xạ không điều kiện.

D. Trao đổi thông tin.

Câu 5. Viễn thị là gì ?

A. Là tật mà mắt có khả năng nhìn gần

B. Là tật mà mắt có khả năng nhìn xa.

C. Là tật mà mắt không có khả năng nhìn.

D. Là tật mắt có khả năng nhìn rõ.

Câu 6. Vị trí của tuyến yên là:

A. Nằm ở nền sọ, vùng dưới đồi

B. Nằm ở trước sụn giáp của thanh quản.

C. Nằm sau thanh quản.

D. Nằm sau vùng đồi.

Câu 7. Insulin có tác dụng:

A. Làm tăng đường huyết.

B. Làm giảm đường huyết khi đường huyết tăng.

C. Làm tăng lượng canxi.

D. Làm giảm lượng canxi.

Câu 8. Nguyên nhân gây hội chứng AIDS là:

A. Do vi rút HIV sống kí sinh trong cơ thể người.

B. Do quan hệ tình dục bừa bãi.

C. Do tiêm chích ma túy.

D. Do song cầu khuẩn kí sinh trong cơ thể người.

Câu 9. Điền từ thích hợp vào chỗ trống.

- Cơ quan phân tích thị giác gồm các tế bào thị giác ở màng lưới của cầu mắt ……….1………. và ……….2……….

- Màng bọc của cầu mắt gồm: …….3……., …….4……. và …….5…….

II. TỰ LUẬN

Câu 10. Trình bày chức năng của da ?

Câu 11. Trình bày cấu tạo và chức năng cơ bản của não trung gian và tiểu não ?

Câu 12. Tuyến yên có vai trò như thế nào ?

Câu 13. thích vì sao phản xạ có điều kiện dễ bị mất nếu không được rèn luyện và học tập ?

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 04

I. TRẮC NGHIỆM

1

2

3

4

5

6

7

8

A

D

A

B

A

A

A

A

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 04, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-

5. ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI HK2 MÔN SINH HỌC 8 - TRƯỜNG THCS LÊ LỢI ĐỀ - 05

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Trong các tuyến nội tiết, tuyến nào quan trọng và giữ vai trò chỉ đạo hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết khác?

A. Tuyến giáp

B. Tuyến yên

C. Tuyến tụy

D. Tuyến trên thận

Câu 2. Nếu như trong nước tiểu chính thức có xuất hiện glucôzơ thì người sẽ bị bệnh gì ?

A. Dư insulin                 B. Đái tháo đường

C. Sỏi thận                    D. Sỏi bóng đái

Câu 3. Tai trong có bộ phận nào thu nhận kích thích của sóng âm?

A. Tiền đình                B. Ống bán khuyên

C. Ốc tai                     D. Màng nhĩ

Câu 4. Hooc môn của thùy trước tuyến yên, nếu tiết nhiều hơn bình thường sẽ:

A. Kích thích sự tăng trưởng, làm cho người cao quá kích thước bình thường.

B. Làm cho người lùn

C. Làm cường độ trao đổi chất nhiều

D. Cường độ trao đổi chất ít

Câu 5. Hooc môn của thùy trước tuyến yên, nếu tiết ít hơn bình thường sẽ:

A. Kích thích sự tăng trưởng, làm cho người cao quá kích thước bình thường.

B. Làm cho người lùn

C. Làm cường độ trao đổi chất nhiều

D. Cường độ trao đổi chất ít

Câu 6. Điều khiển hoạt động các nội quan như hệ tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, bài tiết là do:

A. Hệ thần kinh vận động

B. Hệ thần kinh sinh dưỡng

C. Thân nơron

D. Sợi trục

Câu 7. Em hãy phân biệt phản xạ có điều kiện với phản xạ không điều kiện?

Mỗi loại phản xạ cho ví dụ minh họa?

Câu 8. Em hãy nêu điểm giống và khác nhau giữa tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết?

Câu 9. Em hãy nêu chức năng của tinh hoàn và buồng trứng?

Dấu hiệu của giai đoạn dậy thì chính thức ở nam và ở nữ là gì?

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 05

I. TRẮC NGHIỆM

1

2

3

4

5

6

B

B

C

A

A

B

 

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 05, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-

Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung tài liệu Bộ 5 Đề thi HK2 môn Sinh Học 8 năm 2021-2022 Trường THCS Lê Lợi có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập. 

ADMICRO
NONE
OFF