OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
UREKA

Bộ 5 đề thi HK2 môn Khoa học tự nhiên 6 Cánh diều năm 2021-2022 Trường THCS Trương Văn Bang

29/04/2022 1.53 MB 402 lượt xem 3 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2022/20220429/44012734020_20220429_153852.pdf?r=8897
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Mời các em cùng HỌC247 tham khảo nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Khoa học tự nhiên 6 Cánh diều năm 2021-2022 Trường THCS Trương Văn Bang bao gồm 5 đề thi do ban biên tập HỌC247 tổng hợp và biên soạn từ các trường trên toàn quốc sẽ giúp các em sẽ hình dung được các kiến thức trọng tâm để có thể ôn tập thật tốt chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ sắp tới.

 

 
 

TRƯỜNG THCS TRƯƠNG VĂN BANG

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2021 - 2022

MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 - CD

Thời gian làm bài : 45 phút

(Không kể thời gian phát đề)

1. ĐỀ SỐ 1

I. Trắc nghiệm

Câu 1: Loại thực vật nào dưới đây có chứa chất độc gây hại đến sức khỏe của con người?

A. Cây trúc đào.

B. Cây tam thất.

C. Cây gọng vó.

D. Cây giảo cổ lam.

Câu 2: Vì sao ở vùng đồi núi nơi có rừng sẽ ít xảy ra sạt lở, xói mòn đất?

A. Vì đất ở khu vực đó là đất sét nên không bị xói mòn.

B. Vì các tán cây, rễ cây giảm lực chảy của dòng nước, rễ cây giữ đất.

C. Vì lượng mưa ở khu vực đó thấp hơn lượng mưa ở khu vực khác.

D. Vì nước sẽ bị hấp thu hết trở thành nước ngầm khiến tốc độ dòng chảy giảm.

Câu 3: Trong các vai trò sau, thực vật có vai trò như thế nào đối với đời sống con người?

A. Cung cấp nơi ở và nơi sinh sản.

B. Cung cấp nguồn nguyên liệu cho các ngành chế biến công nghiệp.

C. Cân bằng khí oxygen và carbon dioxide trong khí quyển.

D. Điều hòa khí hậu.

Câu 4: Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cách

A. Giảm bụi và khí độc, tăng hàm lượng CO2.

B. Giảm bụi và khí độc, giảm hàm lượng O2.

C. Giảm bụi và khí độc, cân bằng hàm lượng CO2 và O2.

D. Giảm bụi và sinh vật gây bệnh, tăng hàm lượng CO2.

Câu 5: Có thể dựa vào đặc điểm nào sau đây để phân biệt nhóm Động vật không xương sống và Động vật có xương sống?

A. Bộ xương ngoài.

B. Lớp vỏ.

C. Xương cột sống.

D. Vỏ calium.

Câu 6: Thuỷ tức là đại diện của nhóm động vật nào sau đây?

A. Ruột khoang.

B. Giun.

C. Thân mềm.

D. Chân khớp.

Câu 7: Cá heo trong hình bên là đại diện của nhóm động vật nào sau đây?

A. Cá. 

B. Thú. 

C. Lưỡng cư. 

D. Bò sát.

Câu 8: Trong các sinh cảnh sau, sinh cảnh nào có đa dạng sinh học lớn nhất?

A. Hoang mạc.

B. Rừng ôn đới.

C. Rừng mưa nhiệt đới.

D. Đài nguyên.

Câu 9: Động vật nào sau đây không nằm trong Sách Đỏ Việt Nam?

A. Cá heo.

B. Sóc đen Côn Đảo.

C. Rân lục mũi hếch.

D. Gà lôi lam đuôi trắng.

Câu 10: Biện pháp nào sau đây không phải là bảo vệ đa dạng sinh học?

A. Nghiêm cấm phá rừng để bảo vệ môi trường sống của các loài sinh vật.

B. Cấm săn bắt, buôn bán, sử dụng trái phép các loài động vật hoang dã.

C. Tuyên truyền, giáo dục rộng rãi trong nhân dân để mọi người tham gia bảo vệ rừng.

D. Dừng hết mọi hoạt động khai thác động vật, thực vật của con người.

II. Tự luận

Câu 1: Em hãy ghép một ô chữ ở cột A với một ô chữ ở cột B để được những phát biểu đúng.

Cột A

 

Cột B

1. Ngân Hà

 

A. là một phần rất nhỏ của Ngân Hà.

2. Mặt Trời

 

B. là một trong những hành tinh thuộc hệ Mặt Trời.

3. Hệ Mặt Trời

 

C. là hành tinh xa Mặt Trời nhất.

4. Mộc Tinh

 

D. là Thiên hà chứa hệ Mặt Trời.

5. Hải Vương Tinh

 

E. là một ngôi sao

Câu 2. Hãy nêu tên ba thiết bị/dụng cụ trong đó có sự chuyển hoá năng lượng từ

a/. hoá năng thành điện năng.

b/. nhiệt năng thành quang năng.

c/. điện năng thành cơ năng và nhiệt năng.

Câu 3. Sử dụng đổng hồ đo điện đa năng để đo lượng điện năng tiêu thụ của một bóng đèn, đổng hồ chỉ 2,5 kW.h.Tuy nhiên, theo tính toán cho thấy bóng đèn chỉ tiêu thụ năng lượng là 2,4 kW.h. Theo em, định luật bảo toàn năng lượng có còn đúng trong trường hợp này không?

ĐÁP ÁN

I. Trắc nghiệm

1A

2B

3B

4C

5C

6A

7B

8C

9A

10D

II. Tự luận

Câu 1:

1 – D

Ngân Hà là Thiên Hà chứa hệ Mặt Trời.

2 – E

Mặt Trời là một ngôi sao.

3 – A

Hệ Mặt Trời là một phần rất nhỏ của Ngân Hà.

4 – B

Mộc Tinh là một trong những hành tinh thuộc hệ Mặt Trời.

5 – C

Hải Vương Tinh là hành tinh xa Mặt Trời nhất.

Câu 2.

a) Pin đồng hồ điện tử.

b) Bóng đèn dây tóc.                    

c) Quạt điện.

Câu 3.

Trong trường hợp này vì ta chỉ tính toán năng lượng tiêu thụ trên bóng đèn, còn chưa tính đến năng lượng hao phí trên đường dây truỵền tải. Đồng hồ đã đo cả năng lượng tiêu thụ trên bóng đèn và năng lượng hao phí trên đường dây truyền tải. Do đó, định luật bảo toàn năng lượng vẫn đúng trong trường hợp này.

2. ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI HK2 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6- CD NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THCS TRƯƠNG VĂN BANG- ĐỀ 02

I. Trắc nghiệm

Câu 1: Vi khuẩn là

A. Nhóm sinh vật có cấu tạo nhân sơ, kích thước hiển vi.

B. Nhóm sinh vật có cấu tạo nhân thực, kích thước hiển vi.

C. Nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước hiển vi.

D. Nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước siêu hiển vi.

Câu 2: Nhiên liệu tích trữ năng lượng dưới dạng:

A. Nhiệt năng.

B. Hóa năng.

C. Thế năng hấp dẫn.

D. Thế năng đàn hồi.

Câu 3: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:

“Nhiên liệu là những vật (1) … được và khi cháy chúng (2) … và (3) … “

A. (1) cháy – (2) tỏa nhiệt - (3) phát sáng.

B. (1) không cháy – (2) tỏa nhiệt - (3) phát sáng.

C. (1) cháy– (2) tỏa nhiệt - (3) phát ra âm thanh.

D. (1) không cháy – (2) phát sáng- (3) phát ra âm thanh.

Câu 4: Vì sao chúng ta quan sát được nhiều pha của Mặt Trăng từ Trái Đất?

A. Mặt Trăng có thể thay đổi hình dạng.

B. Trái Đất quay quanh Mặt Trăng.

C. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất và sự thay đổi vị trí giữa Mặt Trăng, Trái Đất.

D. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất và sự thay đổi vị trí giữa Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất.

Câu 5: Trái Đất đứng thứ mấy trong hệ Mặt Trời tính từ Mặt Trời ra xa?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 6: Các thiết bị nào sau đây sử dụng xăng để hoạt động?

A. Xe máy, ôtô, máy phát điện.

B. Máy bay, xe đạp, máy phát điện.

C. Tàu hỏa, bếp gas, xe máy.

D. Ô tô, máy bay, tàu hỏa.

Câu 7: Với các hành tinh sau của hệ Mặt Trời: Kim tinh, Mộc tinh, Hỏa tinh, Hải Vương tinh, Thiên Vương tinh. Hành tinh nào có chu kì chuyển động quanh Mặt Trời lớn nhất?

A. Kim tinh.

B. Mộc tinh.

C. Hải Vương tinh.

D. Thiên Vương tinh.

Câu 8: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:

Pin mặt trời biến đổi … (1) … thành năng lượng điện, còn máy phát điện gió biến đổi … (2) … thành năng lượng điện. Đây đều là các nguồn năng lượng tái tạo.

A. (1) năng lượng mặt trời, (2) hóa năng.

B. (1) năng lượng ánh sáng, (2) năng lượng gió.

C. (1) năng lượng nhiệt, (2) năng lượng âm.

D. (1) hóa năng, (2) động năng.

Câu 9: Người ở vị trí B trong hình, khi ánh sáng Mặt Trời vừa chiếu tới, sẽ quan sát thấy hiện tượng gì?

A. Mặt Trời mọc.

B. Mặt Trời lặn.

C. Mặt Trăng khuyết.

D. Mặt Trăng tròn.

Câu 10: Cấu tạo của hệ Mặt Trời gồm:

A. Mặt Trăng, Trái Đất, các tiểu hành tinh và sao chổi.

B. Các hành tinh, vệ tinh và các đám bụi, khí.

C. Các tiểu hành tinh và các đám bụi, khí.

D. Mặt Trời, các hành tinh, vệ tinh, các tiểu hành tinh và đám bụi, khí.

ĐÁP ÁN

I. Trắc nghiệm

1A

2. B

3. A

4. D

5. C

6. A

7. C

8. B

9. A

10. D

II. Tự luận

Câu 1.

Đổi 50 m/s = 180 km/h.

Vì máy bay 2 bay cao hơn và có vận tốc lớn hơn máy bay 1 nên máy bay 2 có thế năng và động năng lớn hơn máy bay 1. Vì vậy cơ năng của máy bay 2 lớn hơn máy bay 1.

Câu 2.

H càng lớn thì h cũng càng lớn. Khi tăng H thì năng lượng của búa máy tăng lên dẫn đến khi đóng cọc thì nó tác dụng lực lên cọc lớn hơn làm cho cọc lún sâu hơn vào trong đất.

Câu 3.

Đa dạng sinh học ở hoang mạc thấp hơn rất nhiều so với đa dạng sinh học ở rừng mưa nhiệt đới vì điều kiện khí hậu ở hoang mạc khắc nghiệt, chỉ có một số ít loài sinh vật thích nghi với điều kiện sống ở đó. Rừng mưa nhiệt đới có điều kiện khí hậu phù hợp với nhiều loại sinh vật khác nhau, do đó rừng mưa nhiệt đới có độ đa dạng sinh học cao.

---{Để xem nội dung đề phần tự luận đề số 2, các em vui lòng đăng nhập vào HỌC247 để xem online hoặc tải về}---

3. ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI HK2 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6- CD NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THCS LONG THƯỢNG- ĐỀ 03

Câu 1: Nguyên tắc sử dụng thuốc kháng sinh cho người nhiễm vi khuẩn:

(1) Chỉ sử dụng kháng sinh khi thật sự bị bệnh nhiễm khuẩn.

(2) Cần lựa chọn đúng loại kháng sinh và có sự hiểu biết về thể trạng người bệnh.

(3) Dùng kháng sinh đúng liều, đúng cách.

(4) Dùng kháng sinh đủ thời gian.

(5) Dùng kháng sinh cho mọi trường hợp nhiễm vi khuẩn.

Lựa chọn đáp án đầy đủ nhất là

A. (1), (2), (3), (4), (5).

B. (1), (2), (5).

C. (2), (3), (4), (5).

D. (1), (2), (3), (4).

Câu 2: Bước nhuộm xanh methylene khi làm tiêu bản quan sát vi khuẩn trong nước dưa muối, cà muối có ý nghĩa là

A. Vi khuẩn bắt màu thuốc nhuộm dễ quan sát.

B. Làm tăng số lượng vi khuẩn trong nước dưa muối, cà muối.

C. Phóng to các tế bào vi khuẩn để quan sát.

D. Làm tiêu diệt các sinh vật khác trong nước dưa muối, cà muối.

Câu 3: Nguyên sinh vật là nhóm sinh vật

A. Có cấu tạo tế bào nhân thực, đa số có kích thước hiển vi.

B. Có cấu tạo tế bào nhân sơ, đa số có kích thước hiển vi.

C. Chưa có cấu tạo tế bào, đa số có kích thước hiển vi.

D. Có cấu tạo tế bào nhân thực, kích thước lớn.

Câu 4: Bào tử đảm là cơ quan sinh sản của loại nấm nào sau đây?

A. Nấm hương.

B. Nấm bụng dê.

C. Nấm mốc.

D. Nấm men.

Câu 5: Quá trình chế biến rượu vang cần sinh vật nào sau đây là chủ yếu?

A. Nấm men.

B. Vi khuẩn.

C. Nguyên sinh vật,

D. Virus.

Câu 6: Cây rêu thường mọc ở nơi có điều kiện như thế nào?

A. Nơi khô ráo.

B. Nơi thoáng đãng.

C. Nơi ẩm ướt.

D. Nơi nhiều ánh sáng.

Câu 7: Sự khác nhau giữa tảo và dương xỉ là

A. Tảo thì có ở dạng đơn bào hoặc đa bào, còn dương xỉ chỉ có ở dạng đa bào.

B. Tảo thì có ở dạng đơn bào, còn dương xỉ chỉ có ở dạng đơn bào hoặc đa bào.

C. Tảo chỉ có dạng đa bào, dương xỉ chỉ có dạng đơn bào.

D. Tảo chỉ có dạng đơn bào, dương xỉ chỉ có dạng đa bào.

Câu 8: Nhóm thực vật nào dưới đây có đặc điểm có mạch, không noãn, không hoa?

A. Rêu.

B. Dương xỉ.

C. Hạt kín.

D. Hạt trần.

Câu 9: Cơ quan sinh sản của ngành Hạt trần được gọi là

A. Bào tử.

B. Nón.

C. Hoa.

D. Rễ.

Câu 10: Đại diện nào dưới đây không thuộc ngành Hạt kín?

A. Bèo tấm.

C. Rau bợ.

B. Nong tằm.

D. Rau sam.

ĐÁP ÁN

1. D

2. A

3. A

4. A

5. A

6. C

7. A

8. B

9. B

10. C

11. B

12. A

13. D

14. C

15. B

16. C

17. B

18. B

19. B

20. B

21. C

22. D

23. B

24. A

25. B

26. C

27. D

28. A

29. A

30. D

---{Còn tiếp}---

4. ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI HK2 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6- CD NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THCS LONG THƯỢNG- ĐỀ 04

Câu 1: ... cơ thế đơn bào có thể nhìn thấy được bằng mắt thường. Từ thích hợp để điền vào chỗ … là

A. Không có.

B. Tất cả.

C. Đa số.

D. Một số ít.

Câu 2: Vật sống nào sau đây không có cấu tạo cơ thể là đa bào?

A. Hoa hồng.

B. Hoa mai.

C. Hoa hướng dương.

D. Tảo lục.

Câu 3: Tiêu chí nào sau đây được dùng để phân loại sinh vật?

(1) Đặc điểm tế bào.

(2) Mức độ tổ chức cơ thể.

(3) Môi trường sống.

(4) Kiểu dinh dưỡng.

(5) Vai trò trong tự nhiên và thực tiễn.

A. (1), (2), (3), (5).

B. (2), (3), (4), (5).

C. (1), (2), (3), (4).

D. (1), (3), (4), (5).

Câu 4: Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây?

A. Loài → Chi (giống) → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới.

B. Chi (giống) → Loài → Họ → Bộ → Lớp →  Ngành → Giới.

C. Giới Ngành →  Lớp →  Bộ → Họ → Chi (giống) → Loài.

D. Loài →  Chi (giống) → Bộ → Họ → Lớp → Ngành → Giới.

Câu 5: Cấu tạo tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, có khả năng quang hợp là đặc điểm của sinh vật thuộc giới nào sau đây?

A. Khởi sinh.

B. Nguyên sinh.

C. Nấm.

D. Thực vật.

Câu 6: Vì sao trùng roi có lục lạp và khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ nhưng lại không được xếp vào giới Thực vật?

A. Vì chúng có kích thước nhỏ.

B. Vì chúng là cơ thể đơn bào.

C. Vì chúng có khả năng di chuyển.

D. Vì chúng có roi.

Câu 7: Quan sát hình dưới đây và xác định cấu tạo của virus bằng cách lựa chọn đáp án đúng.

A. (1) Vỏ ngoài, (2) Vỏ protein, (3) Phần lõi.

B. (1) Vỏ protein, (2) Vỏ ngoài, (3) Phần lõi.

C. (1) Phần lõi, (2) Vỏ protein, (3) Vỏ ngoài.

D. (1) Vỏ ngoài, (2) Phần lõi, (3) Vỏ protein.

Câu 8: Virus sống kí sinh nội bào bắt buộc vì chúng

A. Có kích thước hiển vi.

B. Có cấu tạo tế bào nhân sơ.

C. Chưa có cấu tạo tế bào,

D. Có hình dạng không cố định.

Câu 9: Trong các bệnh sau đây, bệnh nào do virus gây nên?

A. Bệnh kiết lị.

B. Bệnh dại.

C. Bệnh vàng da.

D. Bệnh tả.

Câu 10: Vi khuẩn là

A. Nhóm sinh vật có cấu tạo nhân sơ, kích thước hiển vi.

B. Nhóm sinh vật có cấu tạo nhân thực, kích thước hiển vi.

C. Nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước hiển vi.

D. Nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước siêu hiển vi.

ĐÁP ÁN

1. D

2. D

3. C

4. A

5. D

6. B

7. C

8. C

9. B

10. A

11. B

12. A

13. D

14. C

15. A

16. C

17. A

18. B

19. A

20. D

21. D

22. B

23. C

24. A

25. D

26. A

27. A

28. C

29. D

30. C

---{Còn tiếp}---

5. ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI HK2 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6- CD NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THCS LONG THƯỢNG- ĐỀ 05

Câu 1: Loại thực vật nào dưới đây có chứa chất độc gây hại đến sức khỏe của con người?

A. Cây trúc đào.

B. Cây tam thất.

C. Cây gọng vó.

D. Cây giảo cổ lam.

Câu 2: Vì sao ở vùng đồi núi nơi có rừng sẽ ít xảy ra sạt lở, xói mòn đất?

A. Vì đất ở khu vực đó là đất sét nên không bị xói mòn.

B. Vì các tán cây, rễ cây giảm lực chảy của dòng nước, rễ cây giữ đất.

C. Vì lượng mưa ở khu vực đó thấp hơn lượng mưa ở khu vực khác.

D. Vì nước sẽ bị hấp thu hết trở thành nước ngầm khiến tốc độ dòng chảy giảm.

Câu 3: Trong các vai trò sau, thực vật có vai trò như thế nào đối với đời sống con người?

A. Cung cấp nơi ở và nơi sinh sản.

B. Cung cấp nguồn nguyên liệu cho các ngành chế biến công nghiệp.

C. Cân bằng khí oxygen và carbon dioxide trong khí quyển.

D. Điều hòa khí hậu.

Câu 4: Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cách

A. Giảm bụi và khí độc, tăng hàm lượng CO2.

B. Giảm bụi và khí độc, giảm hàm lượng O2.

C. Giảm bụi và khí độc, cân bằng hàm lượng CO2 và O2.

D. Giảm bụi và sinh vật gây bệnh, tăng hàm lượng CO2.

Câu 5: Có thể dựa vào đặc điểm nào sau đây để phân biệt nhóm Động vật không xương sống và Động vật có xương sống?

A. Bộ xương ngoài.

B. Lớp vỏ.

C. Xương cột sống.

D. Vỏ calium.

Câu 6: Thuỷ tức là đại diện của nhóm động vật nào sau đây?

A. Ruột khoang.

B. Giun.

C. Thân mềm.

D. Chân khớp.

Câu 7: Cá heo trong hình bên là đại diện của nhóm động vật nào sau đây?

A. Cá. 

B. Thú. 

C. Lưỡng cư. 

D. Bò sát.

Câu 8: Trong các sinh cảnh sau, sinh cảnh nào có đa dạng sinh học lớn nhất?

A. Hoang mạc.

B. Rừng ôn đới.

C. Rừng mưa nhiệt đới.

D. Đài nguyên.

Câu 9: Động vật nào sau đây không nằm trong Sách Đỏ Việt Nam?

A. Cá heo.

B. Sóc đen Côn Đảo.

C. Rân lục mũi hếch.

D. Gà lôi lam đuôi trắng.

Câu 10: Biện pháp nào sau đây không phải là bảo vệ đa dạng sinh học?

A. Nghiêm cấm phá rừng để bảo vệ môi trường sống của các loài sinh vật.

B. Cấm săn bắt, buôn bán, sử dụng trái phép các loài động vật hoang dã.

C. Tuyên truyền, giáo dục rộng rãi trong nhân dân để mọi người tham gia bảo vệ rừng.

D. Dừng hết mọi hoạt động khai thác động vật, thực vật của con người.

ĐÁP ÁN

1A

2B

3B

4C

5C

6A

7B

8C

9A

10D

11D

12A

13D

14B

15C

16A

17C

18B

19D

21D

---{Còn tiếp}---

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung Bộ 5 đề thi HK2 môn Khoa học tự nhiên 6 Cánh diều năm 2021-2022 Trường THCS Trương Văn Bang. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE
OFF