OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Toán 4 năm 2021-2022 có đáp án Trường TH Trần Quốc Toản

17/03/2022 500.31 KB 255 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2022/20220317/755977433225_20220317_162459.pdf?r=5427
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Hoc247 xin giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Toán 4 năm 2021-2022 có đáp án Trường TH Trần Quốc Toản nhằm giúp các em luyện tập và chuẩn bị cho kì thi giữa HK2 sắp tới. Mời các em cùng tham khảo nhé!

 

 
 

TRƯỜNG TH TRẦN QUỐC TOẢN

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2

MÔN: TOÁN 4

NĂM HỌC 2021 – 2022

Thời gian: 40 phút

ĐỀ SỐ 1

Bài 1. Nối mỗi phân số ở cột trái với phân số bằng nó ở cột phải:

\(\begin{array}{l}
A.\frac{2}{3}\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;1)\frac{6}{{21}}\\
B.\frac{2}{5}\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;2)\frac{8}{{36}}\\
C.\frac{2}{7}\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;3)\frac{{10}}{{15}}\\
D.\frac{2}{9}\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;4)\frac{{12}}{{30}}
\end{array}\)

Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Giá trị của chữ số 5 trong số 50734 là:

A.5    

B. 50    

C. 50734    

D. 50000

b) Trong các phân số: 12/20, 22/41, 15/33, phân số tối giản là:

A. 12/20    

B. 22/41   

C. 15/33    

D. không có

c) Số thích hợp điền váo chỗ chấm để 12/21= (….)/7 là:

A.12    

B. 21    

C. 7   

D. 4

d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 41m2 4dm2 = …. cm2:

A. 4104    

B. 41040    

C. 410400    

D. 41400

Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước hình bình hành :

Bài 4. Tính:

\(\begin{array}{l}
a)\frac{5}{9} + \frac{2}{3}\\
b)\frac{7}{8} \times \frac{5}{7}\\
c)\frac{5}{{12}}:\frac{3}{4} - \frac{1}{3}
\end{array}\) 

Bài 5. Tìm x:

\(\begin{array}{l}
a)x + \frac{4}{7} = \frac{5}{6}\\
b)\frac{3}{4} \times x = \frac{7}{{12}}
\end{array}\) 

Bài 6. Một hình bình hành có cạnh đáy 45 cm. Chiều cao tương ứng bằng 4/5 cạnh đáy. Tính diện tích của hình bình hành.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

Bài 1:

A -> 3     B -> 4     C -> 1     D -> 2

Bài 2.

a) D    

b) B    

c) D    

d) C

Bài 3. A

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 1 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 4 TRƯỜNG TH TRẦN QUỐC TOẢN- ĐỀ 02

Bài 1. Tính:

\(\begin{array}{l}
a)\frac{7}{{12}} + \frac{1}{4}\\
b)\frac{3}{7} \times \frac{8}{5}\\
c)\frac{4}{7}:\frac{2}{5} - \frac{3}{8}
\end{array}\) 

Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Tổng của 192837 và 283719 là:

A.476456   

B. 466556   

C. 476556   

D. 476546

b) Hiệu của hai số 12937 và 9372 là:

A.3655    

B. 3565    

C. 3465   

D. 3555

c) Số thích hợp điền vào chỗ trống để 21m2 12 cm2 = … cm2:

A. 2112   

B. 21012   

C. 210012   

D. 210120

d) Phân số 4/9 bằng phân số:

A. 1/2

B. 36/81

C. 31/86

D. 32/76

Bài 3. Điền dấu >;=;< thích hợp vào ô trống:

Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

a) 4 phút 15 giây = 260 giây ▭

b) 3 tấn 43 kg = 3043 kg ▭

Bài 5. Năm năm trước mẹ hơn con 25 tuổi. Hiện nay tổng số của hai mẹ con là 43 tuổi. Hỏi hiện nay mỗi người bao nhiêu tuổi?

Bài 6.Kho thóc thứ nhất có 415 tấn thóc. Số thóc ở kho thứ hai bằng 3/5 số thóc kho thứ nhất. Tính tổng số Thóc của cả hai kho.

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 2 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 4 TRƯỜNG TH TRẦN QUỐC TOẢN- ĐỀ 03

Bài 1. Tính:

\(\begin{array}{l}
a)\frac{5}{{11}} + \frac{3}{4}\\
b)\frac{4}{9} \times \frac{3}{7}\\
c)\frac{2}{5}:\frac{4}{7} + \frac{1}{3}
\end{array}\)

Bài 2. Điền dấu >;=;< thích hợp vào chỗ chấm:

Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Tổng của 291807 và 475869 là:

A.757576    

B. 767676   

C. 757676   

D. 767576

b) Hiệu của 516273 và 394857 là :

A.122416    

B. 767676   

C. 757676    

D. 767576

c) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 25m2 7 dm2 = …… cm2 là:

A. 2570    

B. 25700    

C. 250700    

D. 25070

d) Phân số 5/6 lớn hơn phân số:

A. 6/7    

B. 6/6    

C. 5/4   

D. 4/5

Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

a) 3 giờ 18 phút = 188 phút ▭

b) 5 tạ 15 kg = 515 kg ▭

Bài 5. Cho hình bình hành ABCD có M và N là trung điểm của AB và CD. Biết DN = 18 cm, AH = 22 cm (như hình vẽ ):

Tính tổng diện tích của các hình bình hành có trong hình vẽ:

Bài 6. Lớp 4A có 45 học sinh, số học sinh nam bằng 2/5 học sinh cả lớp. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nữ?

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 3 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 4 TRƯỜNG TH TRẦN QUỐC TOẢN- ĐỀ 04

Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

 Số thích hợp điền vào chỗ chấm 19 m2 9 cm2 = ….. cm2 là:

A. 1909    B. 199    C. 19009    D. 190009

Bài 2. Tính:

\(\begin{array}{l}
a)\frac{{13}}{{15}} - \frac{4}{5}\\
b)\frac{8}{{27}} \times \frac{9}{{16}}\\
c)\frac{9}{{13}}:\frac{3}{{26}} - \frac{8}{{13}}
\end{array}\) 

Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

a) 4 giờ 40 phút = 240 phút ▭

b) 10 phút 10 giây = 610 giây ▭

c) 5 m2 15 cm2 = 5015 cm2 ▭

d) 4 tấn 6 kg = 4006 kg ▭

Bài 4. Cho hình bình hành ABCD và hình thoi BMNC liền nhau như hình vẽ. Biết cạnh DC = 4 cm, AD = 3 cm, diện tích hình bình hành ABCD là 8 cm2. Hãy tính diện tích hình thoi BMNC.

Bài 5. Tìm x :

\(\begin{array}{l}
a)\frac{5}{7} + x = \frac{8}{9}\\
b)\frac{7}{9}:x = \frac{2}{3}
\end{array}\)  

Bài 6. Buổi sáng bác Hà bán được 4/6 cuộn vải trắng và 3/4 cuộn vải hoa. Hỏi bác Hà đã bán được tất cả bao

Nhiêu mét vải. Biết mỗi cuộn vải dài 60m).

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 4 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 4 TRƯỜNG TH TRẦN QUỐC TOẢN- ĐỀ 05

Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 

a) Phân số lớn nhất trong các phân số sau: 11/15; 13/17; 7/9; 9/11

A. 11/15

B. 13/17

C. 7/9

D. 9/11

b) Kết quả phép tính 5/12 + 9/4 là

A. 9/21

B. 31/36

C. 19/36

D. 21/36

c) Hiệu của hai phân số 1/2 vàv 1/3 là

A. 1/5

B. 1/4

C. 1/3

D. 1/6

d) Số thích hợp viết vào chỗ chấm 4 tấn 14 kg = ….. kg là:

A. 414    

B. 4014   

C. 4140    

D. 41400

Bài 2. Tính:

\(\begin{array}{l}
a)\frac{{17}}{{18}} - \frac{5}{9}\\
b)\frac{{11}}{{13}} \times \frac{{13}}{{17}}\\
c)\frac{9}{{14}}:\frac{5}{7} - \frac{7}{{12}}
\end{array}\) 

Bài 3. Điền dấu >;=;< thích hợp vào ô trống:

a) 3 giờ 3 phút ▭ 300 phút

b) 7 phút 30 giây ▭ 450 giây

c) 6 m2 7 dm2 ▭ 607 dm2

d) 4 tấn 8 tạ ▭ 4080 kg

Bài 4. Một hình chữ nhật có chu vi 32cm, chiều dài hơn chiều rộng 4 cm. Một hình thoi có cạnh bằng chiều rộng hình chữ nhật trên. Hỏi chu vi hình thoi là bao nhiêu cm?

Bài 5. Tìm y:

\(\begin{array}{l}
a)\frac{5}{{16}} + y = \frac{1}{2}\\
b)\frac{7}{8}:y = \frac{2}{5}
\end{array}\)  

Bài 6. Bác Hùng đi từ nhà lên tỉnh bằng xe đạp. Trong 1 giờ đầu bác đi được 3/5 quãng đường thì dừng lại nghỉ. Hỏi bác Hùng còn phải đi tiếp bao nhiêu km nữa để đến tỉnh.Biết đi từ quãng đường từ nhà bác lên tỉnh dài 20 km.

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 5 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Toán 4 năm 2021-2022 có đáp án Trường TH Trần Quốc Toản. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

ADMICRO
NONE
OFF