OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Toán 4 năm 2021-2022 có đáp án Trường TH Kim Liên

17/03/2022 676.8 KB 537 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2022/20220317/511111033795_20220317_144752.pdf?r=2989
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Với mong muốn cung cấp cho các em học sinh có nhiều tài liệu tham khảo và ôn luyện thật tốt, HOC247 đã sưu tầm và tổng hợp tài liệu Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Toán 5 năm 2021-2022 có đáp án Trường TH Đoàn Thị Điểm. Hi vọng sẽ giúp các em đạt kết quả cao trong học tập.

 

 
 

TRƯỜNG TH KIM LIÊN

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2

MÔN: TOÁN 4

NĂM HỌC 2021 – 2022

Thời gian: 40 phút

ĐỀ SỐ 1

Bài 1.  Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

a. Phân số nào dưới đây bằng phân số \(\frac{3}{7}\)?

A. \(\frac{15}{21}\)                           

B. \(\frac{21}{28}\)                 

C. \(\frac{12}{21}\)                        

D. \(\frac{12}{28}\)

b. Phân số nào dưới đây rút gọn thành phân số \(\frac{2}{3}\)

A. \(\frac{20}{50}\)                       

B. \(\frac{14}{21}\)                      

C. \(\frac{10}{30}\)                            

D. \(\frac{25}{30}\)

c. Tính diện tích hình thoi biết độ dài các đường chéo là 18 cm và 12 cm. Diện tích hình thoi là? 

A.108 cm2                      

B. 216 cm                 

C. 216 cm2              

D. 60 cm2        

d. \(\frac{1}{3}\) giờ  = ……phút.  Số điền vào chỗ  chỗ chấm là :

 A. 20                        

B. 15                     

C. 10                            

D. 30

e. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 25 m2 7 dm=   ...  dm2

A. 25007 dm2             

B. 2570 dm2            

C. 257 dm2            

D. 2507 dm2

g. Một hình chữ nhật có diện tích \(\frac{3}{4}\)cm2, chiều rộng bằng \(\frac{2}{5}\) cm. Tính chiều dài hình chữ nhật đó?

A. \(\frac{15}{8}\) cm2                     

B. \(\frac{8}{15}\)  cm2               

C. \(\frac{6}{20}\)  cm2            

D. \(\frac{15}{20}\) c m2

Bài 2: Tính

a) \(\frac{5}{8} + \frac{4}{9}\)               

b) \(\frac{{10}}{{15}} - \frac{2}{5}\)                       

c)  \(\frac{3}{4}:\frac{4}{5}\)                 

d) \(\frac{1}{3} + \frac{1}{3} \times \frac{1}{5}\) 

Bài 3: Tìm y

a, \(y + {\rm{ }}\frac{3}{4} = {\rm{ }}\frac{5}{3}\)                                                   

b, \(\frac{3}{4} - y = \frac{2}{7}:\frac{1}{2}\) 

Bài 4: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 75 m, chiều rộng bằng \(\frac{2}{3}\) chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó?

Bài 5: Một cửa hàng có 150 kg gạo, buổi sáng cửa hàng đã bán 40 kg gạo, buổi chiều bán \(\frac{4}{5}\) số gạo còn lại. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Bài 6: Tính bằng cách thuận tiện.

\(\frac{2}{3}\) x \(\frac{3}{4}\) + \(\frac{3}{4}\) x \(\frac{2}{5}\)  

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 1 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 4 TRƯỜNG TH KIM LIÊN- ĐỀ 02

I. Phần trắc nghiệm: (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng và thực hiện các yêu cầu sau)

Câu 1Nối phân số chỉ số phần tô màu với hình ở trên:

Câu 2: Rút gọn phân số \(\frac{21}{42}\) ta được phân số tối giản là:

A. \(\frac{1}{4}\)                    

B. \(\frac{1}{3}\)                       

C. \(\frac{1}{2}\)                          

D. \(\frac{2}{3}\)

Câu 3: Phân số lớn nhất trong các phân số \(\frac{1}{2};\frac{2}{5};\frac{7}{{10}};\frac{4}{5}\) là: 

A. \(\frac{1}{2}\)             

B. \(\frac{2}{5}\)            

C. \(\frac{7}{10}\)                     

D. \(\frac{4}{5}\) 

Câu 4: Trong các phân số \(\frac{3}{2};\frac{4}{3};\frac{5}{6};\frac{7}{4}\), những phân số lớn hơn 1 là: 

A. \(\frac{3}{2};\frac{4}{3};\frac{5}{6}\)          

B. \(\frac{4}{3};\frac{5}{6};\frac{7}{4}\)             

C. \(\frac{5}{6};\frac{7}{4};\frac{3}{2}\)       

D. \(\frac{3}{2};\frac{4}{3};\frac{7}{4}\) 

Câu 5: Một hình bình hành có độ dài đáy 18cm; chiều cao 13cm. Diện tích hình bình hành đó là:

A. 234cm2.               

B. 244cm2.               

C. 234m2.             

D. 254m2.

Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 

a) 4 tạ = 4000kg                                                        

b) 63000kg = 63 tấn        

c) 4m27dm2 = 407dm2                                                             

d) 230 000cm2 = 230m2    

II. Phần tự luận:

Câu 7: Tính:

a) \(\frac{4}{11}+\frac{6}{11}=.................................\)

b) \(\frac{7}{4}-\frac{5}{8}=................................\)

Câu 8: Tìm x: (Viết dưới dạng phân số tối giản)

a)  x : \(\frac{1}{2}\) =  4                                              

b)  \(x \times \frac{3}{5} = 15\)

Câu 9: Giải bài toán sau: Lớp 4A có 35 học sinh tham gia kiểm tra Toán giữa kì II. Trong đó, có \(\frac{2}{7}\) số học sinh đạt điểm 10;  có \(\frac{4}{7}\) số học sinh đạt điểm 9; còn lại đạt điểm 8. Hỏi lớp 4Acó bao nhiêu học sinh đạt điểm 8 ?

Câu 10: Quan sát phần rèm che của hai cửa sổ. Em hãy viết phép tính và tính tổng số phần đã kéo rèm của cả hai cửa sổ:

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 2 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 4 TRƯỜNG TH KIM LIÊN- ĐỀ 03

Câu 1: (1 điểm):  Khoanh vào trước đáp án đúng:

a) Hình nào có \(\frac{2}{3}\) số ô vuông đã tô đậm?

b) Phân số nào dưới đây là phân số hai phần năm?

A.  \(\frac{5}{2}\)

B.  \(\frac{4}{10}\) 

C.  \(\frac{2}{5}\)

D.  \(\frac{5}{7}\) 

Câu 2: (1 điểm): Điền dấu > < = thích hợp vào chỗ chấm :

A. \(\frac{2}{3}\)     \(\frac{3}{2}\)

B. \(\frac{10}{18}\)      \(\frac{11}{18}\)

C. \(\frac{5}{8}\)       \(\frac{10}{16}\)

D. 1       \(\frac{70}{71}\)

Câu 3: (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

85 dm2 = ............ cm2             

1 tạ 25 kg =...........kg             

Câu 4: (1 điểm): Khoanh vào trước đáp án đúng:

a) Hình bình hành là hình:

A. Có bốn góc vuông.

B. Có bốn cạnh bằng nhau.

C. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.

D. Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.

b) Diện tích khu vườn hình bình hành có độ dài đáy 34m, chiều cao 12m là :

A. 46m2

B.  520 m2

C.   68 m2

D.  408 m2

Câu 5: (1 điểm): Rút gọn phân số:

a) \(\frac{45}{60}=\)  ...............................................................            

b) \(\frac{28}{36}=\)......................................................................

Câu 6: (1 điểm): Tính

a) \(\frac{2}{3}-\frac{3}{8}\) .....................................   

b) \(\frac{2}{3}\times \frac{9}{5}=\)...................................................

Câu 7: (1điểm): Một vườn rau hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng \(\frac{2}{3}\) chiều dài. Cứ 1m2 người ta thu được 7 kg rau xanh. Hỏi người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ rau xanh trồng tại vườn rau trên?

Câu 8: (1điểm):

a. Tính giá trị của biểu thức:

\(\frac{3}{5}\) :   + \(\frac{1}{2}\times \frac{2}{3}\)

b. Tìm x: \(\frac{5}{4}\times x=\frac{3}{8}+\frac{1}{4}\) 

Câu 9: (1 điểm): Tính thuận tiện:

a) \(\frac{2}{5}+\frac{3}{7}+\frac{3}{5}+\frac{4}{7}=\)...........................................................

b) \(\frac{2}{3}\times \frac{4}{9}+\frac{2}{3}\times \frac{5}{9}\)............................................

Câu 10: (1 điểm)  Có hai vòi nước cùng chảy vào bể, nếu vòi thứ nhất chảy riêng  thì mất 2 giờ mới đầy bể. Nếu để vòi thứ hai chảy riêng thì mất 3 giờ mới đầy bể. Hỏi cả hai vòi  cùng chảy 1 giờ thì được bao nhiêu phần của bể nước?                               

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 3 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 4 TRƯỜNG TH KIM LIÊN- ĐỀ 05

Câu 1: 

a) Phân số \(\frac{3}{12}\) rút gọn bằng phân số nào?

A. \(\frac{1}{2}\)                             

B. \(\frac{1}{4}\)                         

C. \(\frac{1}{5}\)

b) Phân số tối giản là:

A. \(\frac{5}{7}\)                                   

B. \(\frac{6}{4}\)                                   

C. \(\frac{6}{9}\)      

Câu 2:

a) Phân số nào dưới đây lớn hơn 1.

A. \(\frac{5}{4}\)                                

B. \(\frac{3}{4}\)                              

C. \(\frac{2}{4}\)                     

b) Phân số \(\frac{3}{4}\) bằng phân số nào dưới đây:

A. \(\frac{2}{5}\)                                

B. \(\frac{1}{2}\)                          

C. \(\frac{6}{8}\)

Câu 3:

a)  6 yến 2 kg  = ? kg                       

A . 62 kg                                

B. 602 kg                       

C.  620 kg

b)  85 dm2 =? cm2           

A . 850 cm2                            

B. 8500 cm2                      

C.  5800 cm2

Câu 4: Tính:

a) \(\frac{4}{5}+\frac{1}{3}\)                                               

b) \(\frac{2}{3}:4\) 

c) \(\frac{{13}}{7} - \frac{7}{7}\)                                   

d) \(\frac{4}{9} \times \frac{2}{5}\)  

Câu 5: Tìm y:

y : \(\frac{3}{4}\) = \(\frac{5}{6}\)

Câu 6: Diện tích khu vườn hình bình hành có độ dài đáy 34m, chiều cao 12m là :

A. 46m2                           

B.  520 m2                   

C.   408 m2             

Câu 7: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 60 m, chiều rộng bằng \(\frac{3}{5}\) chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó.

Câu 8: Tính bằng cách thuận tiện: \(\frac{2}{3}\times \frac{4}{9}+\frac{2}{3}\times \frac{5}{9}\) 

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

Câu 1: B. \(\frac{1}{4}\)                             

Câu 2:

A. \(\frac{5}{4}\)                         

C. \(\frac{6}{8}\)

Câu 3:

A . 62 kg                      

B. 8500 cm2

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 4 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 4 TRƯỜNG TH KIM LIÊN- ĐỀ 05

Câu 1: (1 điểm):  Khoanh vào trước đáp án đúng:

a) Phân số nào dưới đây là phân số hai phần năm?

A. \(\frac{5}{2}\) 

B. \(\frac{4}{10}\)      

C. \(\frac{2}{5}\) 

D. \(\frac{5}{7}\)

b) Trong các phân số \(\frac{3}{4};\frac{7}{7};\frac{3}{2};\frac{4}{3}\), phân số nào bé hơn 1?

A.  \(\frac{3}{4}\)

B.  \(\frac{7}{7}\)

C.  \(\frac{3}{2}\)

D. \(\frac{4}{3}\)

Câu 2: (1 điểm): Khoanh vào trước đáp án đúng:

Phân số nào dưới đây bằng phân số \(\frac{4}{5}\) ?

A.  \(\frac{20}{16}\)

B.  \(\frac{16}{20}\)

C.  \(\frac{16}{26}\)

D.  \(\frac{8}{11}\)

Câu 3: (1 điểm) Khoanh vào trước đáp án đúng:

Diện tích khu vườn hình bình hành có độ dài đáy 34m, chiều cao 12m là :

A. 46m2

B. 520 m2  

C. 68 m2

D. 408 m2

Câu 4 (1điểm) Khoanh vào trước đáp án đúng:

Cho các phân số: \(\frac{3}{4};\frac{7}{7};\frac{3}{2};\frac{4}{3}\). Phân số lớn nhất trong các phân số đó là:

A. \(\frac{3}{4}\)

B. \(\frac{7}{7}\)

C. \(\frac{3}{2}\)

D. \(\frac{4}{3}\)

Câu 5 (1 điểm) Khoanh vào trước đáp án đúng:

 a) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 5m2 75dm= … dm2 là:

A. 575                               

B. 5075                       

C. 50 075                

D. 57 500

b) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1 tạ 25 kg =...........kg là:

A. 125                               

B. 1250                       

C. 1025                 

D. 35

Câu 6 (1 điểm) Khoanh vào trước đáp án đúng:

Kết quả của phép tính \(\frac{3}{4} \times \frac{5}{4} - \frac{2}{4}\) là:

A. \(\frac{{13}}{{20}}\)

B. \(\frac{{13}}{{4}}\)

C. \(\frac{{6}}{{20}}\)

D. \(\frac{{1}}{{4}}\)

Câu 7 (1 điểm) Khoanh vào trước đáp án đúng:

Cho các phân số: \(\frac{2}{4};\frac{{10}}{4};\frac{9}{{11}};\frac{{14}}{7}\). Phân số tối giản là:

A.  \(\frac{2}{4}\)

B.  \(\frac{10}{4}\)

C.  \(\frac{9}{11}\)

D.  \(\frac{14}{7}\)

Câu 8 (1 điểm) Hai vòi nước cùng chảy vào bể không có nước. Trong giờ đầu, vòi thứ nhất chảy được 1/3 bể, vòi thứ hai chảy được 2/5 bể. Hỏi trong giờ đầu, cả hai vòi đã chảy được bao nhiêu phần của bể?

Câu 9 (1 điểm) Một miếng bìa hình thoi có đường chéo lớn bằng 24 cm, đường chéo nhỏ bằng 5/6 đường chéo lớn. Tính diện tích mảnh bìa đó.

Câu 10 (1điểm) Tìm y, biết: \(y \times \frac{2}{3} = \frac{4}{5} \times \frac{3}{4}\)  

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 5 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Toán 4 năm 2021-2022 có đáp án Trường TH Kim Liên. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

ADMICRO
NONE
OFF