OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Toán 8 năm 2022-2023 có đáp án Trường THCS Nguyễn Du

31/10/2022 789.75 KB 1009 lượt xem 15 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2022/20221031/18750975835_20221031_105921.pdf?r=9768
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Kì thi giữa học kì 1 sắp tới, HỌC247 xin giới thiệu đến các em học sinh Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Toán 8 năm 2022-2023 có đáp án Trường THCS Nguyễn Du​. Nội dung bám sát theo chương trình học trong nhà trường. Giúp các em học sinh ôn tập và luyện tập lại kiến thức đã học, đồng thời cũng chuẩn bị tốt cho kì thi giữa học kì 1 lớp 8 sắp tới của mình. Mời các em học sinh cùng tham khảo đề thi giữa HK1 Toán 8 bên dưới đây.

 

 
 

 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2022 – 2023

MÔN: TOÁN 8

Thời gian làm bài: 60 phút

1. ĐỀ SỐ 1

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1. Đa thức  \({{\operatorname{x}}^{5}}+4{{x}^{3}}-6{{x}^{2}}\) chia hết cho đơn thức nào?

A.  4xy  

B.  6x3

C.  x5

D.  4x2

Câu 2. Kết quả của phép chia 6xy : 2x là:

A. 12x2y

B. 3y

C. xy

D. 3

Câu 3. Hằng đẳng thức A3 – B3  bằng:

A. \(\left( {A + B} \right)\left( {{{\rm A}^2} - AB + {B^2}} \right)\) 

B. \({A^3} + 3{A^2}B + 3A{B^2} + {B^3}\)

C. \(\left( {A - B} \right)\left( {{A^2} + AB + {B^2}} \right)\) 

D. \({A^3} - 3{A^2}B + 3A{B^2} - {B^3}\) 

Câu 4. . Kết quả phép nhân ( x – 2 ).(x+3) là

A. x2 + x - 6.       

B.x2 + x + 6.       

C. x2 – x – 6 .    

D. x2 - x + 6 .

Câu 5. Giá trị của biểu thức 20222 – 20212

A. 0

B. 1

C. 4043

D. 2022

Câu 6. Dạng khai triển của hằng đẳng thức a2 – b2 là:

A. (a + b)(a– b)

B. a2 +2ab + b2

C. a2 - 2ab + b2

D. (a - b)(a– b)

Câu 7.  Phân tích đa thức \(5x-5\) thành nhân tử, ta được: 

A. \(5\left( x-0 \right)\)       

B. \(5\left( x-5 \right)\)     

C. \(5x\)              

D. \(5\left( x-1 \right)\) 

Câu 8. Kết quả của phép nhân  3x(2x +1)  bằng:

A. 6x + 3    

B. 6x2 + 3x 

C. 6x2 + 3       

D. 5x2 +  3x 

Câu 9. Cho hình vẽ, giữa hai điểm B, C có chướng ngại vật. Cần đo độ dài đoạn thẳng nào thì tính được khoảng cách giữa hai điểm B và C

A. AC                  

B. DE

C. AB             

D. BC

Câu 10. Giá trị của biểu thức x3 + 3x2 + 3x + 1  tại x = 19 là:

A. 8000

B. 6000

C. 80   

D. 60.

.......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 1 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

2. ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI GIỮA HK1 MÔN TOÁN 8 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU- ĐỀ 02

Câu 1:  x2 – 2 xy + y2   bằng:

A.(x - y)2

B.x2 + y2

C.y2 – x2

D.x2 – y2

Câu 2:  (4x + 2)(4x – 2)  bằng:

A.4x2 + 4

B.16x2 – 4

C.4x2 – 4

D.16x2 + 4

Câu 3: Biểu thức thích hợp để được hằng đẳng thức A3 – B3 =……. là:

A.A3 – 3A2B + 3AB2 –  B3    

B.A3 + 3A2B – 3AB2 + B3

C.(A – B)(A2 + AB + B2)

D.(A+B)(A2 – 2AB + B2)      

Câu 4: Phân tích đa thức 7x – 14 thành nhân tử, ta được:

A.7(x-7)

B.7(x-14)

C.7(x+2)

D.7(x-2)

Câu 5: Kết quả phép chia \(5{{x}^{4}}:{{x}^{2}}\) bằng:

A.\(5{{x}^{2}}\)

B.\(5{{x}^{{}}}\)

C.\(5{{x}^{6}}\)

D.\(\frac{1}{5}{{x}^{2}}\)

Câu 6: Để ước tốc độ s (dặm/giờ) của một chiếc xe, cảnh sát áp dụng công thức: \(s=\sqrt{30.f.d}\), với d (tính bằng feet) là độ dài vết trượt của bánh xe và f là hệ số ma sát. Trên một đoạn đường có hệ số ma sát là 0,9 và vết trượt của ôtô sau khi thắng lại là 45 feet. Hãy tính tốc độ của xe đó (làm tròn chữ số thập phân thứ nhất)

A.34,9 dặm/giờ

B.31,5 dặm/giờ

C.31,6 dặm/giờ

D.31,7 dặm/giờ

Câu 7: Tổng số đo bốn góc của một tứ giác bằng:

A.900  

B.3600

C.2700

D.1800

Câu 8: Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là:

A.Hình bình hành

B.Hình thang

C.Hình thang cân

D.Hình thoi

Câu 9: Hình bình hành có một góc vuông góc là:

A.Hình chữ nhật

B.Hình thoi

C.Hình vuông

D.Hình thang

Câu 10: Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình:

A.Hình bình hành

B.Hình thoi

C.Hình vuông

D.Hình thang

.......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 2 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

3. ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI GIỮA HK1 MÔN TOÁN 8 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU- ĐỀ 03

I/ Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng

Câu 1: Kết quả phép tính \(2x.(3x-1)\) bằng?

A. \(6{{x}^{2}}-1\)           

B. \(6x-1\)                               

C. \(6{{x}^{2}}-2x\)             

D. \(3{{x}^{2}}-2x\)

Câu 2: Kết quả phép tính \(12{{x}^{6}}{{y}^{4}}:3{{x}^{2}}y\) bằng?

A. \(4{{x}^{3}}{{y}^{3}}\)                                           

B. \(4{{x}^{4}}{{y}^{3}}\)

C. \(4{{x}^{4}}{{y}^{4}}\)  

D. \(8{{x}^{4}}{{y}^{3}}\)

Câu 3: Đa thức 3x + 9y được phân tích thành nhân tử là?

A. 3(x + y)                         

B. 3(x + 6y)                          

C. 3xy                                   

D. 3(x + 3y)

Câu 4: Hình thang có độ dài hai đáy là 6cm và 14cm. Vậy độ dài đường đường trung bình của hình thang đó là?

A. 20cm                             

B. 3cm                                  

C. 7cm                                  

D. 10cm

Câu 5: Hình nào sau đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng?

A. Hình bình hành             

B. Hình thoi                          

C. Hình thang vuông            

D. Hình thang cân

Câu 6: Tứ giác có bốn góc bằng nhau thì mỗi góc bằng?

A. \({{90}^{0}}\)              

B. \({{180}^{0}}\)                

C. \({{60}^{0}}\)                

D. \({{360}^{0}}\)

Câu 7: Đa thức \({{x}^{3}}+8\) được phân tích thành nhân tử là?

A. \((x-2)({{x}^{2}}+2x+4)\)                  

B. \((x-8)({{x}^{2}}+16x+64)\)

C. \((x+2)({{x}^{2}}-2x+4)\)              

D. \((x+8)({{x}^{2}}-16x+64)\)

Câu 8: Đa thức \(4{{x}^{2}}y-6x{{y}^{2}}+8{{y}^{3}}\) có nhân tử chung là?

A. 2y                   

B. 2xy           

C. y             

D. xy

Câu 9. Hằng đẳng thức  \((A+B)({{A}^{2}}-AB+{{B}^{2}})=\)

A. \({{(A+B)}^{3}}\).

B. \({{A}^{3}}-{{B}^{3}}\).    

C. \({{A}^{3}}+{{B}^{3}}\). 

D. (A- B )3  

 Câu 10. Hằng đẳng thức  \({{A}^{3}}+3{{A}^{2}}B+3A{{B}^{2}}+{{B}^{3}}=\)

A. \({{(A+B)}^{3}}\).   

B. \({{A}^{3}}-{{B}^{3}}\).     

C. \({{A}^{2}}+{{B}^{2}}\).       

D. \({{(A-B)}^{3}}\). 

.......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 3 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

4. ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI GIỮA HK1 MÔN TOÁN 8 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU- ĐỀ 04

Bài 1: Thực hiện các phép tính:

a) -7x2(3x - 4y)          

b) (x - 3)(5x - 4)

c) (2x - 1)2          

d) (x + 3)(x - 3)

Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử:

a) 2x3 - 3x2     

b) x2 + 5xy + x + 5y     

c) x2 - 36 + 4xy + 4y2

Bài 3: Tìm, biết: x2 - 5x + 6 = 0

Bài 4: Có 10 túi đựng tiền vàng hình dạng giống hệt nhau. Trong đó, có một túi đựng tiền giả. Những đồng tiền giả nhẹ hơn một gam so với đồng tiền thật nặng 10 gam. Bằng một chiếc cân đồng hồ và với chỉ một lần cân, hãy tìm ra túi đựng tiền giả?

Bài 5: Cho ΔABC vuông tại C (AC < BC), gọi I là trung điểm của AB. Kẻ IE ⊥ BC tại E, kẻ IF ⊥ BC tại F.

a. Chứng minh tứ giác CEIF là hình chữ nhật.

b. Gọi H là điểm đối xứng của I qua F. Chứng minh rằng tứ giác CHFE là hình bình hành.

CI cắt BF tại G, O là trung điểm của FI. Chứng minh ba điểm A, O, G thẳng hàng.

ĐÁP ÁN

Bài 1:

a)

-7x2(3x - 4y)

= -7x2.3x + 7x2.4y

= -21x3 + 28x2y

b)

(x - 3)(5x - 4)

= x.5x - x.4 - 3.5x + 3.4

= 5x2 - 4x - 15x + 12

= 5x2 - 19x + 12

c)

(2x - 1)2 = 4x2 - 4x + 1

d)

(x + 3)(x - 3) = x2 - 32 = x2 - 9

.......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 4 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

5. ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI GIỮA HK1 MÔN TOÁN 8 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU- ĐỀ 05

Câu 1

a) Tinh nhanh: 1182 – 118.36 +182.

b) Rút gọn biểu thức  (a + b)2 – (a – b )2.

Câu 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a. \(25{y^2} + 15y\) 

b. \(6x\left( {x - y} \right) + 3xy - 3{y^2}.\) 

c. x2 – 2xy + y2 – z2 + 2zt – t2.    

d. x2 – 4x + 4.

Câu 3: Tìm a để đa thức 2x3 – 3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 3.

Câu 4:  Cho tam giác ABC vuông tại A, trung tuyến AD. Vẽ từ D các đường thẳng song song với AB và AC, chúng cắt cạnh AC, AB lần lượt tại F và F.

a) Tứ giác AEDF là hình gì? Vì sao?

b) Tìm vị trí của D trên cạnh BC để tứ giác AEDF là hình vuông.

c) Cho AB = 6cm, AC = 8cm, tính độ dài đường chéo EF của tứ giác AEDF.

ĐÁP ÁN

Câu 1:

a. Tinh nhanh: 1182 – 118.36 +182 =1182 – 2.118.18 + 182 = (118 – 18 )2 = 1002

b.Rút gọn biểu thức  (a + b)2 – (a – b )2. = (a2 + 2ab + b2) – (a2 – 2ab + b2 )

 =  a2 + 2ab + b2 – a2 – 2ab + b2  = 2b2.

Câu 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a.  = 5y.(5y + 3).

 b. = = ( x – y)(6x – 3y)

c. x2 – 2xy + y2 – z2 + 2zt – t2 = (x2 – 2xy + y2) – (y2 - 2zt + t2) = (x – y )2 – (z – t )2 

= [(x – y) + ( z – t )].[ [(x – y) -  ( z – t )] = (x – y +x – t).(x – y –z + t).

d. x2 – 4x + 4.= x2 – 2.2x + 22 = (x – 2 )2.

.......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 5 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Toán 8 năm 2022-2023 có đáp án Trường THCS Nguyễn Du. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:

Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

ADMICRO
NONE
OFF