OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Toán 6 CD năm 2022-2023 có đáp án Trường THCS Kim Đồng

08/11/2022 637.52 KB 189 lượt xem 2 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2022/20221108/965614337728_20221108_102638.pdf?r=6621
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Toán 6 Cánh diều năm 2022-2023 có đáp án Trường THCS Kim Đồng​ đã được HỌC247 biên soạn. Thông qua tài liệu này sẽ giúp quý thầy, cô giáo xây dựng đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức và kỹ năng. Đặc biệt giúp các em luyện tập củng cố và nâng cao kỹ năng giải trắc nghiệm Toán 6 để làm bài kiểm tra chương và bài thi thật tốt. Chúc các em học sinh đạt kết quả cao trong kì thi giữa HK1 sắp tới!

 

 
 

 TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2022 – 2023

MÔN: TOÁN 6 CD

Thời gian làm bài: 60 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1: Tập hợp nào dưới đây có 5 phần tử?

A. A = {x ∈ N*| x > 3}

B. B = {x ∈ N| x < 6}

C. C = {x ∈ N| x ≤ 4}

D. D = {x ∈ N*| 4 < x ≤ 8}

Câu 2: Cho tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 14, nhỏ hơn 45 và có chứa chữ số 3. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp M?

A. 13

B. 23

C. 33

D. 43

Câu 3: Phân tích số 54 ra thừa số nguyên tố được:

A. 54 = 2.33

B. 54 = 3.23

C. 54 = 2.32

D. 54 = 3.22

Câu 4: Số 1080 chia hết cho bao nhiêu số trong các số sau đây: 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 12, 24, 25?

A. 10 số

B. 9 số

C. 8 số

D. 7 số

Câu 5: Hoa gấp được 97 ngôi sao và xếp vào các hộp, mỗi hộp 8 ngôi sao. Số ngôi sao còn thừa không xếp vào hộp là:

A. 5 ngôi sao

B. 1 ngôi sao

C. 6 ngôi sao

D. 2 ngôi sao

Câu 6: Hình nào dưới đây là hình vẽ chỉ tam giác đều?

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 7: Hai đường chéo hình thoi có độ dài lần lượt bằng 16cm và 12cm. Diện tích của hình thoi là:

A. 90cm2

B. 96cm2

C. 108cm2

D. 120cm2

Câu 8: Chọn câu sai trong các câu dưới đây?

Lục giác đều ABCDEG là hình có:

A. Các góc ở các đỉnh A, B, C, D, E, G, O bằng nhau.

B. Sáu cạnh bằng nhau: AB = BC = CD = DE = EG = GA.

C. Ba đường chéo chính cắt nhau tại điểm O.

D. Ba đường chéo chính bằng nhau: AD = BE = CG.

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 9 (2 điểm):

1) Thực hiện các phép tính:

a) 30 . 75 + 25 . 30 – 150;

b) 160 – (4 . 52– 3 . 23);

c) [36 . 4 – 4 . (82 – 7 . 11)2] : 4 – 20220.

2) Tìm BCNN của các số 28, 54.

.......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 1 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

2. ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI GIỮA HK1 MÔN TOÁN 6 CD NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG- ĐỀ 02

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 8 được viết là:

A. A = {x ∈ N*| x < 8}

B. A = {x ∈ N| x < 8}

C. A = {x ∈ N| x ≤ 8}

D. A = {x ∈ N*| x ≥ 8}

Câu 2: Cho tập hợp B = {4; 8; 12; 16}. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp B?

A. 16

B. 12

C. 5

D. 8

Câu 3: Trong các số tự nhiên dưới đây, số nào là số nguyên tố?

A. 101

B. 114

C. 305

D. 303

Câu 4: Cho 24 ⋮ (x + 6) và 3 ≤ x < 8. Vậy x có giá trị bằng:

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 5: Số nào dưới đây chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3?

A. 120

B. 195

C. 215

D. 300

Câu 6: Diện tích của hình vuông có độ dài cạnh a = 4.5 + 22.(8 – 3) (cm) là:

A. 160cm2

B. 400cm2

C. 40cm2

D. 1600cm2

Câu 7: Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo bằng 8cm và 10cm. Diện tích của hình thoi là:

A. 40cm2

B. 60cm2

C. 80cm2

D. 100cm2

Câu 8: Hình bình hành không có tính chất nào dưới đây?

A. Hai cạnh đối bằng nhau

B. Hai cạnh đối song song với nhau

C. Chu vi bằng chu vi hình chữ nhật

D. Bốn cạnh bằng nhau

II. Phần tự luận

Câu 9 : Thực hiện phép tính:

a) 162 + 475 + 173 + 227 + 525 + 438

b) 25.6 + 5.5.29 – 45.5

c) 2.[(7 – 33:32) : 22 + 99] – 100

d) (52022 + 52021) : 52021

Câu 10 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng 40m và chu vi bằng 140m. Tính diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật đó.

.......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 2 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

3. ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI GIỮA HK1 MÔN TOÁN 6 CD NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG- ĐỀ 03

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1: Quan sát hình vẽ dưới đây và chọn câu trả lời đúng:

A. a ∈ A

B. d ∈ A

C. b ∉ A

D. c ∉ A

Câu 2: Tập hợp A các số tự nhiên x thỏa mãn 4 < x ≤ 9 là:

A. A = {4; 5; 6; 7; 8; 9}

B. A = {x ∈ N| 4 < x ≤ 9}

C. A = {5; 6; 7; 8}

D. A = {x ∈ N| 4 ≤ x ≤ 9}

Câu 3: Có bao nhiêu số nguyên tố nhỏ hơn 20?

A. 9 số

B. 10 số

C. 11 số

D. 12 số

Câu 4: Tập hợp ước số của số 60 là:

A. Ư(60) = {1; 2; 3; 5; 12; 20; 30; 60}

B. Ư(60) = {1; 2; 3; 4; 15; 20; 30; 60}

C. Ư(60) = {1; 2; 3; 4; 5; 12; 15; 20; 30; 60}

D. Ư(60) = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 10; 12 15; 20; 30; 60}

Câu 5: Một đoàn khách du lịch gồm 52 muốn qua sông nhưng mỗi thuyền chỉ chở được 6 người (kể cả người lái thuyền). Hỏi cần ít nhất bao nhiêu thuyền để chở hết số khách?

A. 9 thuyền

B. 10 thuyền

C. 11 thuyền

D. 12 thuyền

Câu 6: Đặc điểm nào dưới đây không phải là tính chất của hình vuông ABCD?

A. AB = BC = CD = DA

B. AB và CD song song với nhau

C. AD và CD song song với nhau

D. Hai đường chéo bằng nhau

Câu 7: Bác Hòa uốn một sợi dây thép thành móc treo đồ có dạng hình thoi với độ dài cạnh bằng 25cm. Hỏi bác Hưng cần bao nhiên mét dây thép?

A. 1cm

B. 100cm

C. 100m

D. 1m

Câu 8: Công thức tính diện tích hình bình hành là:

A. S = a.b

B. S = a.h

C. S = b.h

D. S = a.b.h

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 9 (2 điểm):

a) Thực hiện phép tính:

1) 25.8 – 15.5 + 160 : 16 – 10

2) 2.52 – 3: 710 + 54: 33

b) Phân tích các số 84, 120, 210 ra thừa số nguyên tố.

.......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 3 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

4. ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI GIỮA HK1 MÔN TOÁN 6 CD NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG- ĐỀ 04

I: Trắc nghiệm khách quan (4đ). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.

Câu 1: Tập hợp P các số tự nhiên lớn hơn 6 có thể viết là.

A. P ={x ∈ N | x < 7}

B. C. P ={x ∈ N | x > 7}

B. P ={x ∈ N | x 7}

D. P ={x ∈ N | x 7}

Câu 2: Chữ số 5 trong số 2358 có giá trị là.

A. 5000

B. 500

C. 50

D. 5

Câu 3: Chỉ ra cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 99.

A. (97; 98)

B. (98; 100)

C. (100; 101)

D. (97; 101)

Câu 4: Cho tập A={ 2; 3; 4; 5}. Phần tử nào sau đây thuộc tập A.

A. 1

B. 3

C. 7

D. 8

Câu 5: Tổng 15 + 30 chia hết cho số nào sau đây:

A. 2 và 3

B. 2 và 5

C. 3 và 5

D. 2; 3 và 5

Câu 6: Cho 18 ⁝ x và 7 ≤ x < 18 . Thì x có giá trị là:

A. 2

B. 3

C. 6

D. 9

Câu 7: Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố

A. 16

B. 27

C. 2

D. 35

Câu 8: ƯCLN (3, 4) là:

A. 1

B. 3

C. 4

D. 12

Câu 9: Kết quả phép tính 13 – 5 + 3 là:

A. 11

B. 12

C. 8

D. 10

Câu 10: Kết quả phép tính 18: 32 . 2 là:

A. 18

B. 4

C. 1

D. 12

.......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 4 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

5. ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI GIỮA HK1 MÔN TOÁN 6 CD NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG- ĐỀ 05

Câu 1: Trong các số sau số nào là số tự nhiên?

A. 4/9

B. \(3\frac{1}{4}\)

C. 2022

D. 7,8

Câu 2: Cho M là tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. 5 ∈ M

B. 10 ∈ M

C. 8 ∉ M

D. 6 ∈ M

Câu 3: Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố

A.16

B. 17

C. 1

D. 33

Câu 4: Số nào sau đây là ước của 10:

A. 0

B. 5

C. 20

D. 40

Câu 5: Trong các tổng sau, tổng nào chia hết cho 3:

A. 400 + 30

B. 123 + 93

C. 13 + 27

D. 1.3.4 + 25

Câu 6: Tìm ý đúng:

A. 4 là ước 3

B. 2 là bội của 5

C. 8 là bội của 4

D. 9 là ước của 26

Câu 7: Trong các hình dưới đây hình vẽ tam giác đều là:

A. Hình a.

B. Hình b.

C. Hình c.

D. Hình d.

Câu 8: Hãy khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các phương án sau:

A. Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau.

B. Hình vuông là tứ giác có bốn góc bằng nhau.

C. Hình vuông là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.

D. Hình vuông là tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau.

Câu 9: Ba đường chéo chính của lục giác ABCDEF là:

A. AB, CD, AC

B. AD, FC, EB

C. AB, CD, EF

D. FE, ED, DC

Câu 10: Yếu tố nào sau đây không phải của hình bình hành?

A. Hai cạnh đối bằng nhau

B. Hai cạnh đối song song

C. Hai góc đối bằng nhau

D. Hai đường chéo bằng nhau

.......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 5 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Toán 6 CD năm 2022-2023 có đáp án Trường THCS Kim Đồng. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:

Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

ADMICRO
NONE
OFF