OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 3 đề thi HK1 môn Tin học 6 KNTT năm 2023 - 2024 có đáp án trường THPT Kim Liên

15/12/2023 147.14 KB 31 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2023/20231215/437687297831_20231215_105703.pdf?r=4073
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Mời quý thầy cô cùng các em học sinh tham khảo tài liệu Bộ 3 đề thi HK1 môn Tin học 6 KNTT năm 2023 - 2024 có đáp án trường THPT Kim Liên. Đề thi bao gồm các câu trắc nghiệm và tự luận. Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh lớp 6 ôn tập hiệu quả và đạt điểm số cao trong kì thi HK1 sắp tới.

 

 
 

SỞ GD & ĐT HÀ NỘI

TRƯỜNG THPT KIM LIÊN

ĐỀ THI HỌC KÌ 1

NĂM HỌC: 2023-2024

Môn thi: TIN HỌC 6 – Kết nối tri thức

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

1. Đề thi số 1

I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm):

Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.

Câu 1: (0,5đ): Internet là mạng:

A. Kết nối hai máy tính với nhau.
B. Kết nối các máy tính trong một nước.
C. Kết nối nhiều mạng máy tính trong phạm vi toàn cầu.
D. Kết nối các máy tính trong một thành phố.

Câu 2: (0,5đ)): Đâu là địa chỉ thư điện tử?

A. khoa123@gmail.com
B. khoa123.gmail.com
C. khoa123.google.com
D. khoa123@google.com

Câu 3: (0,5đ): Muốn gửi thư điện tử máy tính phải được:

A. Kết nối mạng Internet.
B. Cài đặt phần mềm diệt Virus.
C. Cài đặt phần mềm soạn thảo.
D. Cài đặt phần mềm trình duyệt.

Câu 4: (0,5đ): Quy tắc khi sử dụng Internet là:

A. Được chấp nhận tin nhắn và gặp gỡ người chưa quen biết trên Internet.
B. Được tin tưởng và tải các phần mềm miễn phí không có kiểm duyệt.
C. Được chấp nhận và tham gia vào các trang web không lành mạnh.
D. Giữ an toàn, không gặp gỡ, không chấp nhận và kiểm tra độ tin cậy của thông tin.

Câu 5: (0,5đ): Thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào?

A. Tương tự như trong sách.
B. Thành từng văn bản rời rạc.
C. Thành siêu văn bản có liên kết.
D. Một cách tùy ý.

Câu 6: (0,5đ): Để thu hẹp phạm vi tìm kiếm thông tin ta dùng dấu nào?

A. Cặp dấu ngoặc đơn.
B. Cặp dấu ngoặc nhọn.
C. Cặp dấu ngoặc kép.
D. Dấu bằng.

Câu 7: (0,5đ): Việc làm nào được khuyến khích khi sử dụng dịch vụ trên Internet?

A. Mở thư điện tử do người lạ gửi.
B. Vào trang web tìm kiếm để tìm tư liệu làm bài tập về nhà.
C. Tải các phần mềm miễn phí không có kiểm duyệt.
D. Liên tục vào các trang mạng xã hội để cập nhật thông tin.

Câu 8: (0,5đ): Để kết nối với Internet người dùng cần phải làm gì?

A. Đăng kí với nhà cung cấp dịch vụ
B. Đăng kí với chính quyền địa phương.
C. Đăng kí với công an
D. Không cần đăng kí.

II. Tự luận: (6,0 điểm):

Câu 1: (3,0 điểm): Em hãy nêu một số biện pháp để bảo vệ “an toàn thông tin” trên Internet?

Câu 2: (2,0 điểm): Em hãy đưa ra các bước để tìm kiếm thông tin trên Internet?

Câu 3: (1,0 điểm): Em hãy giải thích tại sao Internet lại được sử dụng rộng rãi và ngày càng phát triển.

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

I: TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

C

A

A

D

C

C

B

A

II : TỰ LUẬN (6,0 điểm):

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1:

3,0 điểm

*Một số biện pháp:

+ Cài đặt và cập nhật phần mềm chống virus.

+ Đặt mật khẩu mạnh. Bảo vệ mật khẩu.

+ Đăng xuất các tài khoản khi đã dùng xong.

+ Tránh dùng mạng công cộng.

+ Không truy cập vào các liên kết lạ; không mở thư điện tử và tệp đính kèm từ người lạ; không kết bạn và nhắn tin cho người lạ.

+ Không chia sẻ thông tin cá nhân và những thông tin không được kiểm chứng trên Internet; không lan truyền tin giả làm tổn thương người khác.

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

Câu 3:

2,0 điểm

*Các bước tìm kiếm thông tin trên Internet:

1. Mở phần mềm trình duyệt web (google, cốc cốc…).

2. Gõ từ khóa liên quan đến nội dung cần tìm vào ô dành để nhập từ khóa.

3. Nhấn Enter để tìm kiếm.

0,5

1,0

0,5

Câu 3:

1,0 điểm

* Vì:

+ Internet là mạng toàn cầu nên thông tin được trao đổi và truyền tải đi khắp nơi, mang lại nhiều lợi ích cho người sử dụng.

+ Internet góp phần thức đẩy mối quan hệ về văn hóa, kinh tế, chính trị, xã hội trên toàn cầu.

+ Tính dễ tiếp cận và tương tác cao nên được rất nhiều người sử dụng.

+ Thường xuyên ra mắt các sản phẩm mới, các phiên bản tốt hơn; chất lượng các dịch vụ ngày càng được nâng cao.

0,25

0,25

0,25

0,25

------HẾT------

2. Đề thi số 2

A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

I. Khoanh tròn vào đáp án đúng (2,0 điểm)

Câu 1: Để tra cứu từ mới bằng tiếng Anh, em sử dụng website nào sau đây?

A. https://dantri.com.vn

B. https://moet.gov.vn

C. https:languages.oup.com

D. https://thieunien.vn

Câu 2: Cấu trúc tổng quát của địa chỉ thư điện tử nào sau đây là đúng?

A. @ < yahoo.com >

B. < Tên đăng nhập>@

C. @ < gmail.com.vn>

D. @

Câu 3: Máy tìm kiếm là:

A. Là công cụ tìm kiếm thông tin trong máy tính

B. Là một loại máy được nối thêm vào máy tính

C. Là một phần mềm được cài đạt vào máy tính dùng để tìm kiếm thông tin

D. Là một công cụ được cung cấp trên internet giúp tìm kiếm thong tin trên cơ sở các từ khóa liên quan đến các vần đề cần tìm

Câu 4: Sắp xếp các thứ tự sau theo một trình tự hợp lí để thực hiện thao tác tìm kiếm thông tin trên máy tìm kiếm?

1. Gõ từ khóa vào ô để nhập từ khóa

2. Truy cập vào máy tìm kiếm

3. Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tìm kiếm. Kết quả tìm kiếm sẽ được liệt kê dưới dạng danh sách liên kết

A. 2 – 1 – 3

B. 1 – 3 – 2

C. 2 – 3 – 1 D. 1 – 2 – 3

II. Đúng sai (3,0 điểm)

Câu 5: Hãy cho biết các phát biểu dưới đây là đúng hay sai? Đánh dấu “X” vào ô tương ứng.

Phát biểu

Đúng

Sai

A. Thông tin trên trang web chỉ có ở dạng văn bản.

   

B. Sử dụng siêu liên kết chỉ xem được một đoạn văn bản trong cùng một trang web.

   

C. Khi biết địa chỉ website sẽ truy cập được website đó để xem thông tin.

   

D. Với một siêu văn bản, người đọc có thể không đọc tuần tự, có thể từ tài liệu này di chuyển đến các tài liệu khác nhờ các siêu liên kết.

   

E. Trang web đầu tiên mở ra khi truy cập vào địa chỉ website gọi là trang chung

   

F. Địa chỉ website là dòng ch bắt đầu bằng http:// hoặc https:// dùng để truy cập tới website

   

III. Điền khuyết (2,0 điểm)

Câu 6: Hãy điền cụm từ thích hợp (các nguồn thông tin, website, phần mềm ứng dụng, mạng lưới) vào chỗ trống trong các câu dưới đây để được câu đúng về khái niệm WWW, trình duyệt web.

Không chỉ có liên kết giữa các trang web mà còn có liên kết giữa các …………………..… tạo ra ………………… các website gọi là WWW.

WWW kết nối và chia sẻ ……………………….… trên Internet.

c) Trình duyệt web là một ……………………….… để truy cập và xem nội dung của website.

B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 1: (2,0 điểm)

Thuật ngữ “máy tìm kiếm” là gì? Kể tên 3 máy tìm kiếm phổ biến và các địa chỉ website tương ứng?

Câu 2: (1,0 điểm)

Trong hai trường hợp sau đây có thể gây hại cho máy tính? Em hãy giải thích vì sao?

a) Nháy chuột vào liên kết bên trong email mà không biết liên kết đó sẽ dẫn tới đâu.

b) Cắm USB vào máy để xem các tệp trong USB mà không kiểm tra virus.

---(Để xem tiếp đáp án của đề thi số 2 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)--

3. Đề thi số 3

I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)

Câu 1 (0,5 điểm): Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là:

A. Hình ảnh

B. Văn bản

C. Âm thanh

D. Dãy bit

Câu 2 (0,5 điểm): Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao.

B. Dữ liệu là những giá trị số đo con người nghĩ ra.

C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh.

D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính.

Câu 3 (0,5 điểm): Internet là:

A. Mạng lưới điện cung cấp cho người sử dụng

B. Mạng liên kết các mạng máy tính trên khắp thế giới

C. Mạng thông tin không dây

D. Mạng liên kết các máy tính và điện thoại trong 1 lớp học

Câu 4 (0,5 điểm): Máy tìm kiếm là:

A. Là công cụ tìm kiếm thông tin trong máy tính

B. Là một loại máy được nối thêm vào máy tính

C. Là một phần mềm được cài đạt vào máy tính dùng để tìm kiếm thông tin

D. Là một công cụ được cung cấp trên internet giúp tìm kiếm thong tin trên cơ sở các từ khóa liên quan đến các vần đề cần tìm

II. TỰ LUẬN (8.0 ĐIỂM)

Câu 5 (2.0 điểm): Thế nào là trang web, Website, World Wide Web? Trình duyệt là gì ?

Câu 6 (2.0 điểm): Em hãy nêu các ưu điểm và nhược điểm cơ bản của thư điện tử so với các phương thức liên lạc khác?

Câu 7 (2.0 điểm): Thư điện tử có dạng như thế nào? Hãy giải thích phát biểu “Mỗi địa chỉ thư điện tử là duy nhất trên phạm vi toàn cầu”.

Câu 8 (2.0 điểm): Phòng thư viện của trường có 5 máy tính cần kết nối thành một mạng. Có thể có nhiều cách kết nối, ví dụ như Hình 2.3. Em hãy vẽ hai cách khác để kết nối chúng thành một mạng.

---(Để xem tiếp đáp án của đề thi số 3 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)--

 

Trên đây là trích đoạn nội dung Bộ 3 đề thi HK1 môn Tin học 6 KNTT năm 2023 - 2024 có đáp án trường THPT Kim Liên. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:

Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

ADMICRO
NONE
OFF