OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Đề thi HK1 môn Công nghệ 6 KNTT năm 2023-2024 có đáp án trường THCS Nguyễn Tri Phương

14/12/2023 136.7 KB 45 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2023/20231214/853177588911_20231214_161504.pdf?r=2441
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Mời quý thầy cô cùng các em học sinh tham khảo tài liệu Đề thi HK1 môn Công nghệ 6 KNTT năm 2023-2024 có đáp án trường THCS Nguyễn Tri Phương. Đề thi bao gồm các câu trắc nghiệm và tự luận. Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh lớp 6 ôn tập hiệu quả và đạt điểm số cao trong kì thi giữa HK1 sắp tới.

 

 
 
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG

ĐỀ THI HỌC KÌ 1

NĂM HỌC: 2023-2024

MÔN THI: CÔNG NGHỆ 6 KNTT

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

1. ĐỀ THI

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Câu 1. Đáp án nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của nhà ở đối với con người?

     A. Là nơi trú ngụ của con người.

     B. Là nơi đáp ứng nhu cầu sinh hoạt hàng ngày của con người.

     C. Bảo vệ con người tránh khỏi ảnh hưởng xấu của tệ nạn xã hội.

     D. Bảo vệ con người tránh khỏi những ảnh hưởng xấu của thiên nhiên, môi trường.

Câu 2. Cấu tạo của nhà ở thường được chia thành bao nhiêu phần chính?

     A. 1                                     B. 2                                     C. 3                                     D. 4

Câu 3. Kiến trúc nhà nào sau đây đặc trưng ở khu vực thành phố?

     A. Nhà biệt thự , nhà nổi, nhà sàn

     B. Nhà chung cư, nhà liền kề, nhà sàn.

     C. Nhà chung cư, nhà liền kề, nhà biệt thự.

     D. Nhà xây riêng lẻ một hay nhiều tầng , mái ngói hoặc bêtông, có sân vườn.

Câu 4. Quy trình xây dựng nhà ở gồm các bước là:

     A. Hoàn thiện → Chuẩn bị Thi công                        B. Thi công Hoàn thiện Chuẩn bị

     C. Chuẩn bị   Thi công Hoàn thiện                        D. Chuẩn bị Hoàn thiện → Thi công

Câu 5. Hành động nào dưới đây thể hiện hành động không tiết kiệm điện?

     A. Mở cửa sổ khi trời sáng.

     B. Không đóng cửa tủ lạnh sau khi sử dụng xong.

     C. Sử dụng pin năng lượng mặt trời trong gia đình.

     D. Tắt hết các thiết bị điện không cần thiết khi không sử dụng.

Câu 6. Chúng ta cần tiết kiệm năng lượng để:

     A. Bảo vệ thiên nhiên, môi trường, sức khỏe, giảm chi phí.

     B. Giảm chi phí, bảo vệ tài nguyên.

     C. Bảo vệ sức khỏe, môi trường.

     D. Không cần tiết kiệm năng lượng.

Câu 7. Phát biểu nào sau đây mô tả không đúng về ngôi nhà thông minh?

     A. Các thiết bị được điều khiển bởi hệ thống trung tâm điều khiển của ngôi nhà.

     B. Được thiết kế để tận dụng được năng lượng gió tự nhiện và ánh sáng mặt trời.

     C. Được thiết kế để sử dụng nhiều năng lượng điện và chất đốt.

     D. Được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự động theo ý muốn chủ nhà.

Câu 8. Ngôi nhà thông minh có bao nhiêu đặc điểm?

     A. 1                                     B. 2                                     C. 3                                     D. 4

Câu 9. Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm nào?

     A. Nhóm giàu chất béo                                                  B. Nhóm giàu chất xơ

     C. Nhóm giàu chất đường bột                                        D. Nhóm giàu chất đạm

Câu 10. Thực phẩm được phân làm bao nhiêu nhóm?

     A. 2                                     B. 3                                     C. 4                                     D. 5

Câu 11. Các yếu tố của bữa ăn dinh dưỡng hợp lí?

     A. Có đầy đủ 2 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính.

     B. Có đầy đủ 3 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính.

     C. Có đầy đủ 4 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính.

     D. Có đầy đủ 5 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính.

Câu 12. Vai trò của nhóm thực phẩm giàu chất đường, bột là:

     A. Tạo ra tế bào mới.                                                       B. Cung cấp năng lượng.

     C. Tăng sức đề kháng.                                                    D. Bảo vệ cơ thể.

Câu 13. Vai trò của nhóm thực phẩm giàu chất khoáng và vitamin là:

     A. Tạo ra tế bào mới.                                                       B. Cung cấp năng lượng.

     C. Tăng sức đề kháng.                                                    D. Bảo vệ cơ thể.

Câu 14. Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất đạm?

     A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai.                                        B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam.

     C. Thịt, trứng, sữa.                                                         D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành.

Câu 15. Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất béo?

     A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai.                                        B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam.

     C. Thịt, trứng, sữa.                                                         D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành.

Câu 16. Các loại món ăn chính gồm:

     A. Món canh, món mặn.

     B. Món canh, món mặn, món xào hoặc luộc.

     C. Món canh, món xào hoặc luộc.

     D. Món mặn, món xào hoặc luộc.

Câu 17. Nếu ăn uống thiếu chất thì cơ thể sẽ:

     A. Suy dinh dưỡng

     B. Bị béo phì

     C. Vận động khó khăn.

     D. Dễ mắc các bệnh: tim mạch, huyết áp,…

Câu 18. Trung bình thức ăn sẽ được tiêu hóa hết sau:

     A. 1- 2 giờ                          B. 2-3 giờ                            C. 3-4 giờ                            D. 4-5 giờ.

Câu 19. Vai trò của việc bảo quản thực phẩm?

     A. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật.

     B. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm.

     C. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại.

     D. Ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm.

Câu 20. Vai trò của việc chế biến thực phẩm?

     A. Giúp thực phẩm chín mềm.

     B. Giúp thực phẩm dễ tiêu hóa.

     C. Tăng tính đa dạng của món ăn.

     D. Giúp thực phẩm chín mềm, dễ tiêu hóa, đảm bảo vệ sinh và an toàn thực phẩm.

Câu 21. Kể tên một số phương pháp bảo quản thực phẩm:

     A. Kho, nướng                                                               B. Chiên, xào

     C. Phơi khô, muối chua.                                                 D. Luộc, rang.

Câu 22. Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây không sử dụng nhiệt?

     A. Hấp                                B. Muối chua                      C. Nướng                            D. Kho

Câu 23. Trong các quy trình dưới đây, đâu là thứ tự các bước chính xác trong quy trình chung chế biến thực phẩm?

     A. Chế biến thực phẩm Sơ chế món ăn Trình bày món ăn.

     B. Sơ chế thực phẩm  biến món ăn Trình bày món ăn.

     C. Lựa chọn thực phẩm Sơ chế  món ăn Chế biến món ăn.

     D. Sơ chế thực phẩm Lựa chọn thực phẩm  Chế biến món ăn.

Câu 24. Món ăn nào dưới đây áp dụng phương pháp làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của nguồn nhiệt?

     A. Chả giò.                          B. Sườn nướng.                  C. Gà rán.                            D. Canh chua.

Câu 25. Sấy khô là phương pháp để thực phẩm:

     A. Ở trong nước.                                                            B. Bị mất nước.                 

    C. Ở trong tủ lạnh.                                                           D. Ở trong túi.

Câu 26. Phương pháp cấp đông thực phẩm có khuyết điểm là:

     A. Thực phẩm mềm, tươi ngon.

     B. Thực phẩm có màu sắc tươi mới.

     C. Tốn thời gian để rã đông thực phẩm.

     D. Thời gian bảo quản thực phẩm được lâu.

Câu 27. Phương pháp luộc có ưu điểm là:

     A. Dễ chế biến.

     B. Không tốn nhiều gia vị.

     C. Chế biến từ những thực phẩm thông dụng.

     D. Dễ chế biến, không tốn nhiều gia vị, chế biến từ những thực phẩm thông dụng.

Câu 28. Yêu cầu kĩ thuật của món trộn hỗn hợp là:

     A. Món ăn ráo nước, có độ giòn.

     B. Hương vị thơm ngon, màu sắc hấp dẫn.

     C. Vị vừa ăn.

     D. Món ăn ráo nước, có độ giòn, hương vị thơm ngon, màu sắc hấp dẫn, vừa ăn.

II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1. Em hãy nêu 4 việc làm cụ thể giúp tiết kiệm năng lượng được sử dụng trong gia đình.

Câu 2. Bạn An xây dựng bữa ăn trưa cho gia đình mình gồm 4 người ăn bạn ấy cần chuẩn bị số lượng các loại thực phẩm như sau:

Tên thực phẩm

Gạo

Cá lóc

Rau củ

Thịt heo

Số lượng (kg)

0,5

0,5

1

0,5

Giá tiền cho 1 kg  (đồng)

15 000

60 000

30 000

130 000

 

Em hãy giúp bạn An tính xem chi phí để mua các loại thực phẩm cho bữa ăn đó là bao nhiêu tiền?

Câu 3. Để làm được một món gỏi trộn ngó sen em cần chuẩn bị những loại nguyên liệu nào?

2. Đáp án

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Mỗi câu trắc nghiệm đúng 0,25 điểm

1.C

2.C

3.C

4.C

5.B

6.A

7.D

8.C

9.B

10.C

11.C

12.B

13.C

14.C

15.D

16.B

17.A

18.D

19.B

20.D

21.C

22.B

23.C

24.B

25.B

26.C

27.D

28.D

 

 

 

II. PHẦN TỰ LUẬN

CÂU

NỘI DUNG

ĐIỂM

1

Một số ví dụ tham khảo:

+ Bật máy lạnh ở nhiệt độ lớn hơn 200C và đóng kín cửa phòng.

+ Vào ban ngày mở cửa của các phòng trong nhà ở để tận dụng ánh sáng mặt trời hạn chế bật đèn.

+ Sử dụng máy nước nóng, đèn chiếu sáng năng lượng mặt trời thay cho dùng điện.

+ Khi sử dụng tủ lạnh không được mở cửa tủ lạnh quá lâu

Lưu ý: HS có thể nêu các biện pháp khác đúng vẫn chấm điểm tối đa

0,25đ/1 ý

2

+ Viết được phép tính:

0,5 ´ 15 000  + 0,5 ´ 60 000 + 1´ 30 000 + 0,5 ´ 130 000

+ Tính ra kết quả: 132 500 đồng

0,5đ

 

0,5đ

3

HS nêu được 4 nguyên liệu chính sau:

+ Ngó sen

+ Thịt heo (hoặc Tôm, tai heo)

+ Hỗn hợp nước mắm để trộn

+ Đậu phộng, rau thơm, rau răm, bánh phồng.

0,25đ/1 ý

Trên đây là toàn bộ nội dung Đề thi HK1 môn Công nghệ 6 KNTT năm 2023-2024 có đáp án trường THCS Nguyễn Tri Phương. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:

Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

ADMICRO
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF