Cùng HOC247 ôn tập và củng cố kiến thức về quá trình hô hấp ở động vật trong chương trình Sinh học 11 với nội dung tài liệu 36 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Quá trình hô hấp ở động vật Sinh học 11 có đáp án. Mời các em cùng tham khảo!
HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT
Câu 1: Hô hấp là:
A. Tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy O2 từ môi trường ngoài vào để khử các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho hoạt động sống, đồng thời thải CO2 ra bên ngoài.
B. Tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy O2 từ môi trường ngoài vào để ô xy hoá các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho hoạt động sống, đồng thời thải CO2 ra bên ngoài.
C. Tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy CO2 từ môi trường ngoài vào để ô xy hoá các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho hoạt động sống, đồng thời thải O2 ra bên ngoài.
D. Tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy O2 từ môi trường ngoài vào để ô xy hoá các chất trong tế bào và tích luỹ năng lượng cho hoạt động sống, đồng thời thải CO2 ra bên ngoài.
Câu 2: Trong hô hấp trong, sự vận chuyển O2 và CO2 diễn ra như thế nào?
A. Sự vận chuyển O2 từ cơ quan hô hấp đến tế bào và CO2 từ tế bào tới cơ quan hô hấp được thực hiện chỉ nhờ dịch mô.
B. Sự vận chuyển CO2 từ cơ quan hô hấp đến tế bào và O2 từ tế bào tới cơ quan hô hấp được thực hiện nhờ máu và dịch mô.
C. Sự vận chuyển O2 từ cơ quan hô hấp đến tế bào và CO2 từ tế bào tới cơ quan hô hấp (mang hoặc phổi) được thực hiện nhờ máu và dịch mô.
D. Sự vận chuyển O2 từ cơ quan hô hấp đến tế bào và CO2 từ tế bào tới cơ quan hô hấp được thực hiện chỉ nhờ máu.
Câu 3: Hô hấp ngoài là:
A. Quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí chỉ ở mang.
B. Quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí ở bề mặt toàn cơ thể.
C. Quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí chỉ ở phổi.
D. Quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí của các cơ quan hô hấp như phổi, da, mang…
Câu 4: Ở động vật, hô hấp ngoài được hiểu là:
A. Hô hấp ngoại bào B.Trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường
C.Trao đổi khí qua bề mặt cơ thể D.Trao đổi khí qua các lỗ thở của côn trùng
Câu 5: Ý nào dưới đây không đúng với hiệu quả trao đổi khí ở động vật?
A. Có sự lưu thông khí tạo ra sự cân bằng về nồng độ khí O2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí.
B. Có sự lưu thông khí tạo ra sự chênh lệch về nồng độ khí O2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí.
C. Bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt giúp O2 và CO2 dễ dàng khuếch tán qua.
D. Bề mặt trao đổi khí rộng và có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp.
Câu 6: Hô hấp ở động vật là quá trình :
A. cơ thể lấy ôxi từ bên ngoài vào để ô xi hóa các chất trong tế bào
B. giải phóng năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải cácbônic ra ngoài
C. tiếp nhận ô xi và cácbônic vào cơ thể để tạo ra năng lượng cho các hoạt động sống
D. Cơ thể lấy ôxi từ bên ngoài vào để ô xi hóa các chất trong tế bào, giải phóng năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải cácbônic ra ngoài
Câu 7: Cho các dữ kiện:
1. Bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt 2. Bề mặt trao đổi khí mỏng và khô
3. Bề mặt trao đổi khí rộng 4. Bề mặt trao đổi khí có các sắc tố quang hợp
5. Bề mặt trao đổi khí có các mao mạch máu 6. Bề mặt trao đổi khí có các động mạch
Các đặc điểm của bề mặt trao đổi khí là:
A. 2, 3, 6 B. 1, 3, 4
C. 1, 3, 5 D. 3, 4, 5
Câu 8: Trao đổi khí qua bề mặt hô hấp có những đặc điểm
A. Diện tích bề mặt lớn B. mỏng và luôn ẩm ướt
C. có rất nhiều mao mạc D. tất cả đều đúng
Câu 9: Động vật dơn bào hoặc đa bào bậc thấp hô hấp
A. bằng mang B. qua bề mặt cơ thể
C. bằng phổi D. bằng hệ thống ống khí
Câu 10: Động vật đơn bào hay đa bào có tổ chức thấp (ruột khoang, giun tròn, giun dẹp) có hình thức hô hấp như thế nào?
A. Hô hấp bằng mang.
B. Hô hấp bằng phổi.
C. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.
D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
Câu 11: Ý nào dưới đây không đúng với đặc điểm của da giun đất thích ứng với sự trao đổi khí?
A. Tỷ lệ giữa thể tích cơ thể và diện tích bề mặt cơ thể khá lớn.
B. Da luôn ẩm giúp các khí dễ dàng khuếch tán qua.
C. Dưới da có nhiều mao mạch và có sắc tố hô hấp.
D. Tỷ lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể và thể tích cơ thể (s/v) khá lớn.
Câu 12: Côn trùng hô hấp
A. bằng mang B. qua bề mặt cơ thể
C. bằng phổi D. bằng hệ thống ống khí
Câu 13: Côn trùng có hình thức hô hấp nào?
A. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.
B. Hô hấp bằng mang.
C. Hô hấp bằng phổi.
D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
Câu 14: Sự thông khí trong các ống khí của côn trùng thực hiện được nhờ:
A. Sự co dãn của phần bụng.
B. Sự di chuyển của chân.
C. Sự nhu động của hệ tiêu hoá.
D. Vận động của cánh.
Câu 15: Các loại thân mềm và chân khớp sống trong nước có hình thức hô hấp như thế nào?
A. Hô hấp bằng phổi.
B. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.
C. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
D. Hô hấp bằng mang.
Câu 16: Cá, tôm, cua... hô hấp
A. bằng mang B. qua bề mặt cơ thể
C. bằng phổi D. bằng hệ thống ống khí
Câu 17: Tại sao trao đổi khí của mang cá xương đạt hiệu quả cao
A. Mang cá gồm nhiều cung mang
B. Mỗi cung mang gồm nhiều phiến mang
C. Dòng nước chảy 1 chiều gần như liên tục qua mang
D. Cả 3 phương án trên
Câu 18: Khi cá thở ra, diễn biến nào sau đây đúng?
A. Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang mở.
B. Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang đóng.
C. Cửa miệng đóng, thềm miệng hạ xuống, nắp mang mở.
D. Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang đóng.
Câu 19: Khi cá thở ra, diễn biến nào diễn ra dưới đây đúng?
A. Thể tích khoang miệng tăng, áp suất trong khoang miệng giảm, nước từ?
B. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng giảm, nước từ khoang miệng đi qua mang.
C. Thể tích khoang miệng tăng, áp suất trong khoang miệng tăng, nước từ khoang miệng đi qua mang.
D. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng tăng nước từ khoang miệng đi qua mang.
Câu 20: Khi cá thở vào, diễn biến nào dưới đây đúng?
A. Cửa miệng mở ra, thềm miệng hạ thấp xuống, nắp mang mở.
B. Cửa miệng mở ra, thềm miệng nâng cao lên, nắp mang đóng.
C. Cửa miệng mở ra, thềm miệng hạ thấp xuống, nắp mang đóng.
D. Cửa miệng mở ra, thềm miệng nâng cao lên, nắp mang mở.
Câu 21: Khi cá thở vào, diễn biến nào dưới đây đúng?
A. Thể tích khoang miệng tăng lên, áp suất trong khoang miệng tăng, nước tràn qua miệng vào khoang miệng.
B. Thể tích khoang miệng tăng lên, áp suất trong khoang miệng giảm, nước tràn qua miệng vàokhoang miệng.
C. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng giảm, nước tràn qua miệng vàokhoang miệng.
D. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng tăng,nước tràn qua miệng vào khoang miệng.
Câu 22: Vì sao ở cá, nước chảy từ miệng qua mang theo một chiều?
A. Vì quá trình thở ra và vào diễn ra đều đặn.
B. Vì nắp mang chỉ mở một chiều.
C. Vì cửa miệng thềm miệng và nắp mang hoạt động nhịp nhàng.
D. Vì cá bơi ngược dòng nước
Câu 23: Vì sao mang cá có diện tích trao đổi khí lớn?
A. Vì có nhiều cung mang.
B. Vì mang có nhiều cung mang và mỗi cung mang gồm nhiều phiến mang.
C. Vì mang có kích thước lớn.
D. Vì mang có khả năng mở rộng.
Câu 24: Vì sao cá lên cạn sẽ bị chết trong thời gian ngắn?
A. Vì diện tích trao đổi khí còn rất nhỏ và mang bị khô nên cá không hô hấp được.
B. Vì độ ẩm trên cạn thấp.
C. Vì không hấp thu được O2 của không khí.
D. Vì nhiệt độ trên cạn cao.
Câu 25: Vì sao cá xương có thể lấy được hơn 80% lượng O2 của nước đi qua mang?
A. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song với dòng nước.
B. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song và cùng chiều với dòng nước.
C. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch xuyên ngang với dòng nước.
D. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song và ngược chiều với dòng nước.
Câu 26: Sự thông khí ở phổi của loài lưỡng cư nhờ
A. Sự vận động của các chi.
B. Các cơ quan hô hấp làm thay đổi thể tích lồng ngực hoặc khoang bụng.
C. Sự vận động của toàn bộ hệ cơ.
D. Sự nâng lên và hạ xuống của thềm miệng.
Câu 27: Vì sao lưỡng cư sống được nước và cạn?
A. Vì hô hấp bằng da và bằng phổi.
B. Vì nguồn thức ăn ở hai môi trường đều phong phú.
C. Vì da luôn cần ẩm ướt.
D. Vì chi ếch có màng, vừa bơi, vừa nhảy được ở trên cạn.
Câu 28: Sự thông khí ở phổi của bò sát, chim và thú chủ yếu nhờ
A. Sự vận động của các chi.
B. Các cơ quan hô hấp làm thay đổi thể tích lồng ngực hoặc khoang bụng.
C. Sự vận động của toàn bộ hệ cơ.
D. Sự nâng lên và hạ xuống của thềm miệng.
Câu 29: Trao đổi chất bằng hệ thống khí hiệu quả là hình thức hô hấp của
A. ếch nhái B. châu chấu
C. chim D. giun đất
Câu 30: Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào trao đổi khí hiệu quả nhất?
A. Phổi của bò sát. B. Phổi của chim.
C. Phổi và da của ếch nhái. D. Da của giun đất.
{-- Để xem nội dung đề từ câu 31-36 và đáp án của tài liệu các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu 36 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Quá trình hô hấp ở động vật Sinh học 11 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
- Lý thuyết tổng ôn chủ đề Tiêu hóa ở động vật Sinh học 11
- 40 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chuyên đề Vận chuyển nước và các ion khoáng trong cây Sinh học 11 có đáp án
Chúc các em học tập tốt !
Tài liệu liên quan
Tư liệu nổi bật tuần
-
Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Vật lý 12 năm 2023 - 2024
09/10/20231354 -
Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Ngữ văn 12 năm 2023-2024
09/10/2023939 -
100 bài tập về Dao động điều hoà tự luyện môn Vật lý lớp 11
14/08/2023325 - Xem thêm