OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 Trường THPT Chuyên Trần Hưng Đạo năm học 2018 -2019

27/12/2018 1.14 MB 1781 lượt xem 12 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2018/20181227/208021567116_20181227_110228.pdf?r=2674
AMBIENT-ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 Trường THPT Chuyên Trần Hưng Đạo năm học 2018 - 2019 sau đây gồm 50 câu trắc nghiệm sẽ là tài liệu hữu ích để các em ôn tập chuẩn bị cho bài thi học kì 1 môn Toán lớp 10 sắp tới.

Chúc các em ôn tập và có một mùa thi thật tốt!

 

 
 

TRƯỜNG THPT CHUYÊN

TRẦN HƯNG ĐẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề gồm có 04 trang)

KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2018-2019

MÔN TOÁN HỌC LỚP 10

Thời gian làm bài:90  phút, không kể thời gian phát đề

(50 câu trắc nghiệm)

 

Mã đề thi 245

 

Họ và tên học sinh:............................................................... Số báo danh: ..........................................

Câu 1: Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định trên đoạn \(\left[ { - 7;7} \right]\), đồ thị của nó là các đoạn thẳng được biểu diễn bởi hình bên. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 7;7} \right).\)

B. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn \(\left[ { - 7;7} \right]\) là –4.

C. Hàm số là hàm hằng trên đoạn \(\left[ { - 7;-3} \right]\).

D. \(f\left( x \right) =  - \frac{4}{3}x\)\(\forall x \in \left[ { - 3;3} \right]\).

Câu 2: Cho hàm số \(y = \left( {x - 1} \right)\left( {x + 2} \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Xác định đồ thị của hàm số \(y = \left| {\left( {x - 1} \right)\left( {x + 2} \right)} \right|\)?

Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ  cho điểm M như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \(\overrightarrow {OM}  =  - 2\overrightarrow i  - 3\overrightarrow j .\)                   

B. \(\overrightarrow {OM}  = 2\overrightarrow i  - 3\overrightarrow j .\)

C. \(\overrightarrow {OM}  =  - 3\overrightarrow i  + 2\overrightarrow j .\)                   

D. \(\overrightarrow {OM}  = 3\overrightarrow i  - 2\overrightarrow j .\)

Câu 4: Phương trình \(\left| {2x - 3} \right| = 2 - 3x\) tương đương với phương trình nào sau đây?

A.  \(\left[ \begin{array}{l}
2x - 3 = 2 - 3x\\
2x - 3 = 3x - 2
\end{array} \right.\).                B. \({\left( {2x - 3} \right)^2} = {\left( {2 - 3x} \right)^2}.\)           

C. \(2x - 3 = 2 - 3x.\)                D. \(\left\{ \begin{array}{l}
2 - 3x \ge 0\\
{\left( {2x - 3} \right)^2} = {\left( {2 - 3x} \right)^2}
\end{array} \right..\)

Câu 5: Cho hai góc \(\alpha ,\beta \) thỏa \(\alpha  < \beta \) và \({90^o} < \alpha ,\beta  < {180^o}\). Tìm khẳng định đúng?

A.  \(\cos \alpha  > \cos \beta .\)                    B.  \(\tan \alpha  + \cot \beta  > 0.\)               

C.  \(\cot \alpha .\tan \beta  < 0.\)              D. \(\sin \alpha  < \sin \beta .\)

Câu 6: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm duy nhất?

A. \(\left\{ \begin{array}{l}
x - y = 2\\
 - x + y =  - 2
\end{array} \right..\)                    B.  \(\left\{ \begin{array}{l}
3x + 3y = 2\\
x + y = 3
\end{array} \right..\)                    

C.  \(\left\{ \begin{array}{l}
x + 2y = 1\\
3x + 6y = 3
\end{array} \right..\)                 D. \(\left\{ \begin{array}{l}
2x - y = 1\\
x - 2y = 5
\end{array} \right..\)

Câu 7: Xác định hàm số bậc nhất \(y = ax + b\), biết đồ thị của nó cắt Ox, Oy lần lượt tại AB sao cho DOAB cân và qua điểm \(M\left( {2;1} \right).\)

A. \(\left[ \begin{array}{l}
y =  - 2x + 2\\
y = x - 2
\end{array} \right..\)                     B. \(\left[ \begin{array}{l}
y =  - x + 3\\
y = x - 1
\end{array} \right..\)                       

C. \(\left[ \begin{array}{l}
y =  - \frac{1}{2}x + 2\\
y = \frac{1}{2}x
\end{array} \right.\).                 D. \(\left[ \begin{array}{l}
y =  - 2x + 5\\
y = 2x - 3
\end{array} \right..\)

Câu 8: Điều kiện \(\left\{ \begin{array}{l}
x \ne 5\\
x > 1
\end{array} \right.\) là điều kiện xác định của phương trình nào trong các phương trình dưới đây?

A. \(\frac{1}{{\sqrt {{x^2} - 1} \left( {x - 5} \right)}} = 1.\)              B. \(\frac{1}{{\sqrt {x - 1} \left( {x - 5} \right)}} = 1.\)               

C.  \(\frac{{\sqrt {x - 1} }}{{x - 5}} = 1.\)                                      D. \(\frac{1}{{\left( {\sqrt {x - 1}  - 2} \right)}} = 1.\)

Câu 9: Phương trình nào sau đây luôn là phương trình bậc nhất một ẩn x với mọi giá trị của tham số m?

A.  \({m^2}x - 2m = 3.\)          B. \(\left( {m - 1} \right)x + m - 2 = 0.\)            

C.  \(m{x^2} + x - 1 = 0.\)               D. \({m^2}x + 2 =  - mx - x + 3m.\)

Câu 10: Cho ba điểm M, N, P phân biệt. Đẳng thức nào sau đây sai?

A. \(\overrightarrow {PM}  + \overrightarrow {MN}  = \overrightarrow {PN} .\)                B.  \(\overrightarrow {MP}  - \overrightarrow {MN}  = \overrightarrow {NP} .\)                

C.  \(\overrightarrow {NM}  - \overrightarrow {NP}  = \overrightarrow {PM} .\)            D. \(\overrightarrow {NM}  + \overrightarrow {PM}  = \overrightarrow {NP} .\)

Câu 11: Vectơ nào sau đây cùng hướng với vectơ \(\overrightarrow a  = \left( {2;3} \right)\)?

A. \(\overrightarrow d  = \left( {2018; - 3027} \right)\).              B. \(\overrightarrow e  = \left( { - 2;3} \right)\).                       

C. \(\overrightarrow b  = \left( {4;6} \right)\).                             D. \(\overrightarrow c  = \left( { - 4; - 6} \right)\).

Câu 12: Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ – không tạo bởi hai trong số 3 điểm đó?

A. 6.                                     B. 5.                                     C. 7.                                  D. 3.

Câu 13: Biết phương trình \({x^2} - \left( {{m^2} - 2} \right)x + m - 2 = 0\), với  là tham số, có tổng hai nghiệm là 7. Khi đó tích hai nghiệm của phương trình là bao nhiêu ?

A. 1 hoặc –5.                        B. –5.                                   C. –1 hoặc 5.                     D. 1.

Câu 14: Cho góc \({0^0} < \alpha  < {90^0}\). Khẳng định nào sau đây sai?

A. \(\tan \alpha  > 0.\)                          B.  \(\cos \alpha  < 0.\)                         C.  \(\sin \alpha  > 0.\)                      D. \(\cot \alpha  > 0.\)

Câu 15: Tập \(S = \left\{ {q \in Q\left| {25{q^4} - 9{q^2} = 0} \right.} \right\}\) có bao nhiêu phần tử?

A. 4.                                     B. 1.                                     C. 2.                                  D. 3.

---Để xem tiếp nội dung vui lòng xem online hoặc tải về----

Trên đây là phần trích dẫn Đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 10 Trường THPT Chuyên Trần Hưng Đạo năm học 2018 - 2019. Để xem chi tiết nội dung đề thi, quý thầy cô cùng các em học sinh có thể chọn chức năng xem trực tuyến hoặc tài về máy. Ngoài ra, quý thầy cô và các em học sinh có thể tham khảo Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 Trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ năm học 2018 - 2019

VIDEO
YOMEDIA
Trắc nghiệm hay với App HOC247
YOMEDIA
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF