Để giúp các em học sinh lớp 1 học hiệu quả môn Toán, HỌC 247 đã biên soạn và tổng hợp nội dung bài Số 0 trong phép trừ. Tài liệu gồm kiến thức cần nhớ và các dạng Toán giúp các em học tập và củng cố thật tốt kiến thức. Mời các em cùng tham khảo.
Tóm tắt lý thuyết
1.1. Kiến thức cần nhớ
- Nhận biết vai trò của số 0 trong phép trừ:
+ Phép trừ hai số bằng nhau có kết quả là 0
+ Một số trừ 0 thì bằng chính số đó.
- Biết thực hiện phép trừ có số 0 và thành thạo phép trừ các số trong phạm vi đã học.
1.2. Các dạng toán về Số 0 trong phép trừ
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Phép trừ hai số bằng nhau có kết quả là 0
Một số trừ đi 0 thì bằng chính số đó.
Dạng 2: So sánh
- Thực hiện phép tính hai vế
- So sánh và điền dấu thích hợp vào ô trống.
Dạng 3: Điền số hoặc dấu còn thiếu vào ô trống
- Thực hiện tìm số còn thiếu bằng cách nhẩm lại các phép toán cộng hoặc trừ trong phạm vi đã học.
- Tìm dấu còn thiếu của phép tính bằng cách thực hiện thử các phép toán cộng hoặc trừ với các số đã cho, phép tính nào cho kết quả đúng với đề bài đã cho thì em điền dấu của phép tính tương ứng đó.
1.3. Giải bài tập Sách Giáo Khoa trang 61
Bài 1:
Tính:
1 - 0 = 1 - 1 = 5 - 1 =
2 - 0 = 2 - 2 = 5 - 2 =
3 - 0 = 3 - 3 = 5 - 3 =
4 - 0 = 4 - 4 = 5 - 4 =
5 - 0 = 5 - 5 = 5 - 5 =
Phương pháp giải
Thực hiện phép trừ rồi điền kết quả vào chỗ trống.
Hướng dẫn giải
1 - 0 = 1 1 - 1 = 0 5 - 1 = 4
2 - 0 = 2 2 - 2 = 0 5 - 2 = 3
3 - 0 = 3 3 - 3 = 0 5 - 3 = 2
4 - 0 = 4 4 - 4 = 0 5 - 4 = 1
5 - 0 = 5 5 - 5 = 0 5 - 5 = 0
Bài 2:
Tính:
4 + 1 = 2 + 0 = 3 + 0 =
4 + 0 = 2 - 2 = 3 - 3 =
4 - 0 = 2 - 0 = 0 + 3 =
Phương pháp giải
- Khi cộng một số với 0 hoặc ngược lại thì kết quả bằng chính số đó.
- Khi một số trừ đi chính số đó thì kết quả bằng 0.
Hướng dẫn giải
4 + 1 = 5 2 + 0 = 2 3 + 0 = 3
4 + 0 = 4 2 - 2 = 0 3 - 3 = 0
4 - 0 = 4 2 - 0 = 2 0 + 3 = 3
Bài 3:
Viết phép tính thích hợp:
Phương pháp giải
Quan sát hình ảnh, đếm số lượng các con vật rồi viết phép tính thích hợp.
Hướng dẫn giải
1.4. Giải bài tập Sách Giáo Khoa trang 62
Bài 1:
Tính:
5 - 4 = 4 - 0 = 3 - 3 = 2 - 0 = 1 + 0 =
5 - 5 = 4 - 4 = 3 - 1 = 2 - 2= 1 - 0 =
Phương pháp giải
Thực hiện phép tính rồi viết kết quả vào chỗ trống.
Hướng dẫn giải
5 - 4 = 1 4 - 0 = 4 3 - 3 = 0 2 - 0 = 2 1 + 0 = 1
5 - 5 = 0 4 - 4 = 0 3 - 1 = 2 2 - 2= 0 1 - 0 = 1
Bài 2:
Tính:
Phương pháp giải
Trừ dọc các số rồi viết kết quả vào chỗ trống.
Hướng dẫn giải
Bài 3:
Tính:
2 - 1 - 1 = 3 - 1 - 2 = 5 - 3 - 0 =
4 - 2 - 2 = 4 - 0 - 2 = 5 - 2 - 3 =
Phương pháp giải
Trừ các số lần lượt từ trái sang phải.
Hướng dẫn giải
2 - 1 - 1 = 0 3 - 1 - 2 = 0 5 - 3 - 0 = 2
4 - 2 - 2 = 0 4 - 0 - 2 = 2 5 - 2 - 3 = 0
Bài 4:
Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
5 - 3 ....2 3 - 3 ....1 4 - 4 ....0
5 - 1 ....3 3 - 2 ....1 4 - 0 ....0
Phương pháp giải
- Tính giá trị của vế trái.
- So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
Hướng dẫn giải
5 - 3 = 2 3 - 3 < 1 4 - 4 = 0
5 - 1 > 3 3 - 2 = 1 4 - 0 > 0
Bài 5:
Viết phép tính thích hợp
Phương pháp giải
Quan sát hình ảnh, đếm số lượng rồi viết phép tính thích hợp.
Hướng dẫn giải
1.5. Giải bài tập Sách Giáo Khoa trang 63
Bài 1:
Tính
Phương pháp giải
Cộng hoặc trừ dọc các số rồi điền kết quả vào chỗ trống.
Hướng dẫn giải
Bài 2:
Tính:
2 + 3 = 4 + 1 = 1 + 2 = 3 + 1 = 4 + 0 =
3 + 2 = 1 + 4 = 2 + 1 = 1 + 3 = 0 + 4 =
Phương pháp giải
Cộng các số rồi điền kết quả vào chỗ trống.
Hướng dẫn giải
2 + 3 = 5 4 + 1 = 5 1 + 2 = 3 3 + 1 = 4 4 + 0 = 4
3 + 2 = 5 1 + 4 = 5 2 + 1 = 3 1 + 3 = 4 0 + 4 = 4
Bài 3:
Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
4 + 1....4 5 - 1....0 3 + 0.....3
4 + 1....5 5 - 4....2 3 - 0.....3
Phương pháp giải
- Tính giá trị của vế trái.
- So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
Hướng dẫn giải
4 + 1 > 4 5 - 1 > 0 3 + 0 = 3
4 + 1 = 5 5 - 4 < 2 3 - 0 = 3
Bài 4:
Viết phép tính thích hợp:
Phương pháp giải
- Quan sát hình ảnh, đếm số chim trên cành; số chim bay đến hoặc bay đi và tất cả số con chim.
- Viết phép tính thích hợp với hình ảnh.
Hướng dẫn giải
1.6. Giải bài tập Sách Giáo Khoa trang 64
Bài 1:
Tính:
4 + 1 = 5 - 2 = 2 + 0 = 3 - 2 = 1 - 1 =
2 + 3 = 5 - 3 = 4 - 2 = 2 - 0 = 4 - 1 =
Phương pháp giải
Thực hiện phép cộng hoặc trừ các số rồi viết kết quả vào chỗ trống.
Hướng dẫn giải
4 + 1 = 5 5 - 2 = 3 2 + 0 = 2 3 - 2 = 1 1 - 1 = 0
2 + 3 = 5 5 - 3 = 2 4 - 2 = 2 2 - 0 = 2 4 - 1 = 3
Bài 2:
Tính:
3 + 1 + 1 = 2 + 2 + 0 = 3 - 2 - 1 =
5 - 2 - 2 = 4 - 1 - 2 = 5 - 3 - 1 =
Phương pháp giải
Thực hiện các phép tính lần lượt từ phải sang trái.
Hướng dẫn giải
3 + 1 + 1 = 5 2 + 2 + 0 = 4 3 - 2 - 1 = 0
5 - 2 - 2 = 1 4 - 1 - 2 = 1 5 - 3 - 1 = 1
Bài 3:
Số ?
3 + ... = 5 4 - .... = 1 3 - .... = 0
5 - .... = 4 2 + .... = 2 ....+ 2 = 2
Phương pháp giải
Nhẩm lại các phép tính trong phạm vi 5 đã học rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.
Hướng dẫn giải
3 + 2 = 5 4 - 3 = 1 3 - 3 = 0
5 - 1 = 4 2 + 0 = 2 0 + 2 = 2
Bài 4:
Viết phép tính thích hợp:
Phương pháp giải
Đếm số lượng các con vật, xác định vật thêm vào hoặc bớt đi rồi viết phép tính thích hợp.
Hướng dẫn giải
Bài tập minh họa
Câu 1: Điền dấu thích hợp vào ô trống: 5 - 2 - 1….. 3 + 1
Hướng dẫn giải
Dấu cần điền vào ô trống là dấu <
Câu 2: Điền dấu + hoặc - thích hợp vào ô trống: 5....2 = 3
- Từ số 5 thực hiện phép cộng hoặc trừ với 2. Phép tính nào có kết quả bằng 3 là phép tính cần điền vào chỗ trống.
Hướng dẫn giải
Ta có 5 - 2 = 3 nên phép tính cần điền vào ô trống là dấu “-“
Lời kết
Qua nội dung bài học trên:
- Các em học sinh có thể tự tiến hành làm bài tập và giải toán theo đúng những kiến thức trên đã học
- Các phụ huynh có thể đánh giá khả năng học tập của các con và đưa ra phương hướng học tập tốt nhất cho các em