OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Toán 1 Bài: Phép trừ trong phạm vi 3


Nội dung bài học Bài Phép trừ trong phạm vi 3 dưới đây đã được HỌC274 biên soạn cụ thể và chi tiết, đồng thời có các bài tập minh họa có hướng dẫn giải chi tiết giúp các em dễ dàng ôn luyện kiến thức và vận dụng vào giải bài tập. Mời các em cùng tham khảo.

AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 
 
 

Tóm tắt lý thuyết

1.1. Kiến thức cần nhớ

- Cách làm tính trừ trong phạm vi 3

- Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.

- Biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính và ứng dụng phép trừ vừa học vào các bài toán thực tế.

1.2. Các dạng toán về Phép trừ trong phạm vi 3

Dạng 1: Thực hiện phép tính

Tính giá trị các phép trừ trong phạm vi 3 bằng cách nhẩm lại các phép toán đếm lùi hoặc sử dụng hình ảnh.

Dạng 2: So sánh

- Thực hiện tìm giá trị của các phép tính đã cho.

- So sánh và điền số còn thiếu vào chỗ trống.

Dạng 3: Điền yếu tố còn thiếu trong phép tính.

Nhẩm lại phép cộng đã học và phép trừ các số trong phạm vi 3 rồi điền số hoặc dấu còn thiếu vào chỗ trống.

1.3. Giải bài tập Sách Giáo Khoa trang 54

Bài 1 trang 54

Tính:

2 - 1 =     3 - 1 =     1 + 1 =     1 + 2 =

3- 1 =     3 - 2 =     2 - 1 =     3 - 2 =

3 -2 =     2 - 1 =     3 - 1 =     3 - 1 =

Phương pháp giải

Thực hiện phép cộng và phép trừ trong phạm vi 3 rồi điền kết quả vào chỗ trống.

Hướng dẫn giải

2 - 1 = 1     3 - 1 = 2     1 + 1 = 2     1 + 2 = 3

3 - 1 = 2     3 - 2 = 1     2 - 1 = 1     3 - 2 = 1

3 - 2 = 1     2 - 1 = 1     3 - 1 = 2     3 - 1 = 2

Bài 2 trang 54

Tính:

Phương pháp giải

Thực hiện phép trừ trong phạm vi 3 rồi điền vào chỗ trống.

Hướng dẫn giải

Bài 3 trang 54

Viết phép tính thích hợp:

Phương pháp giải

Đếm tất cả số chim có trong hình, số chim bay đi, số chim còn lại trên cành rồi viết phép tính thích hợp.

Hướng dẫn giải

1.4. Giải bài tập Sách Giáo Khoa trang 55

Bài 1 trang 55

Tính

1 + 2 =     1 + 1 =     1 + 2 =     1 + 1 + 1 =

1 + 3 =     2 - 1 =     3 - 1 =     3 - 1 - 1 =

1 + 4 =     2 + 1 =     3 - 2 =     3 - 1 + 1 =

Phương pháp giải

- Nhẩm tính rồi điền kết quả vào chỗ trống.

- Biểu thức có hai phép tính thì thực hiện từ trái sang phải.

Hướng dẫn giải

1 + 2 = 3     1 + 1 = 2     1 + 2 = 3     1 + 1 + 1 = 3

1 + 3 = 4     2 - 1 = 1     3 - 1 = 2     3 - 1 - 1 = 1

1 + 4 = 5     2 + 1 = 3     3 - 2 = 1     3 - 1 + 1 = 3

Bài 2 trang 55

Số?

Phương pháp giải

Thực hiện phép tính rồi điền kết quả vào chỗ trống.

Hướng dẫn giải

Bài 3 trang 55

Điền dấu + hoặc - thích hợp vào chỗ chấm:

1...1 = 2     2....1 = 3     1....2 = 3     1.....4 = 5

2...1 = 1     3....2 = 1     3....1 = 2     2.....2 = 4

Phương pháp giải

Phân tích số ban đầu với kết quả cho trước :

+ Nếu số ban đầu bé hơn kết quả thì cần đặt phép tính cộng.

+ Nếu số ban đầu lớn hơn kết quả thì cần đặt phép tính trừ.

Hướng dẫn giải

1 + 1 = 2     2 + 1 = 3     1 + 2 = 3     1 + 4 = 5

2 - 1 = 1     3 - 2 = 1     3 - 1 = 2     2 + 2 = 4

Bài 4 trang 55

Viết phép tính thích hợp:

Phương pháp giải

Quan sát hình ảnh, đếm số lượng rồi viết phép tính thích hợp.

Hướng dẫn giải

VIDEO
YOMEDIA
Trắc nghiệm hay với App HOC247
YOMEDIA

Bài tập minh họa

Câu 1: Điền vào chỗ trống: 3 - 1 =....?

Hướng dẫn giải

Cách 1: Đếm lùi từ 3 một đơn vị thì về 2 nên 3 - 1 = 2

Cách 2: Nhẩm thông qua hình ảnh, giả sử có 3 cái mũ, bớt đi một cái thì còn lại 2 cái nên 3 - 1 = 2

Số cần điền vào dấu hỏi chấm là 2

Câu 2: Điền dấu >; <; hoặc = vào chỗ trống:

1 + 2....2 - 1

Hướng dẫn giải

1 + 2 > 2 - 1

Câu 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:

3 - ... = 2

Hướng dẫn giải

Ta có: 3 - 1 = 2 nên số cần điền vào chỗ chấm là 1

ADMICRO

Lời kết

Qua nội dung bài học trên:

  • Các em học sinh có thể tự tiến hành làm bài tập và giải toán theo đúng những kiến thức trên đã học
  • Các phụ huynh có thể đánh giá khả năng học tập của các con và đưa ra phương hướng học tập tốt nhất cho các em
NONE
OFF