Học 247 mời các em tham khảo bài học Phép trừ trong phạm vi 5 bên dưới đây, thông qua tài liệu này các em sẽ hệ thống lại toàn bộ kiến thức đã học, bên cạnh đó các em còn nắm được phương pháp giải các bài tập và vận dụng vào giải các bài tập tương tự. Chúc các em có một tiết học thật hay và thật vui khi đến lớp!
Tóm tắt lý thuyết
1.1. Kiến thức cần nhớ
- Cách làm tính trừ trong phạm vi 5
- Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính và ứng dụng phép trừ vừa học vào các bài toán thực tế.
1.2. Các dạng toán về Phép trừ trong phạm vi 5
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Tính giá trị các phép trừ trong phạm vi 5
Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức có chứa nhiều phép tính cộng và trừ
Biểu thức có chứa hai hoặc nhiều phép tính cộng, trừ thì em thực hiện các phép tính từ trái sang phải.
Dạng 3: Điền yếu tố còn thiếu trong phép tính
Nhẩm lại phép cộng đã học và phép trừ các số trong phạm vi 5 rồi điền số hoặc dấu còn thiếu vào ô trống.
1.3. Giải bài tập Sách Giáo Khoa trang 59
Bài 1 trang 59
Tính:
2 - 1 = 3 - 2 = 4 - 3 = 5 - 4 =
3 - 1 = 4 - 2 = 5 - 3 =
4 - 1 = 5 - 2 =
5 - 1 =
Phương pháp giải
Thực hiện phép trừ trong phạm vi 5 rồi điền kết quả vào chỗ trống.
Hướng dẫn giải
2 - 1 = 1 3 - 2 = 1 4 - 3 = 1 5 - 4 = 1
3 - 1 = 2 4 - 2 = 2 5 - 3 = 2
4 - 1 = 3 5 - 2 = 3
5 - 1 = 4
Bài 2 trang 59
Tính:
5 - 1 = 1 + 4 = 2 + 3 =
5 - 2 = 4 + 1 = 3 + 2 =
5 - 3 = 5 - 1 = 5 - 2 =
5 - 4 = 5 - 4 = 5 - 3 =
Phương pháp giải
Thực hiện phép tính rồi điền kết quả vào chỗ trống.
Hướng dẫn giải
5 - 1 = 4 1 + 4 = 5 2 + 3 = 5
5 - 2 = 3 4 + 1 = 5 3 + 2 = 5
5 - 3 = 2 5 - 1 = 4 5 - 2 = 3
5 - 4 = 1 5 - 4 = 1 5 - 3 = 2
Bài 3 trang 59
Tính:
Phương pháp giải
Trừ dọc các số rồi điền kết quả vào chỗ trống.
Hướng dẫn giải
Bài 4 trang 59
Viết phép tính thích hợp:
Phương pháp giải
Quan sát hình ảnh, đếm số lượng rồi viết phép tính thích hợp.
Hướng dẫn giải
1.4. Giải bài tập Sách Giáo Khoa trang 60
Bài 1 trang 60
Tính:
Phương pháp giải
Thực hiện phép trừ hàng dọc rồi điền kết quả vào chỗ trống.
Hướng dẫn giải
Bài 2 trang 60
Tính:
5 - 1 - 1 = 4 - 1 - 1 = 3 - 1 - 1 =
5 - 1 - 2 = 5 - 2 - 1 = 5 - 2 - 2 =
Phương pháp giải
Trừ các số lần lượt từ trái sang phải.
Hướng dẫn giải
5 - 1 - 1 = 3 4 - 1 - 1 = 2 3 - 1 - 1 = 1
5 - 1 - 2 = 2 5 - 2 - 1 = 2 5 - 2 - 2 = 1
Bài 3 trang 60
Điền dấu >, < hoặc = vào chỗ trống :
5 - 3...2 5 - 4....2 5 - 1....3
5 - 3...3 5 - 4....1 5 - 4....0
Phương pháp giải
- Tính giá trị của mỗi vế.
- So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
Hướng dẫn giải
5 - 3 = 2 5 - 4 < 2 5 - 1 > 3
5 - 3 < 3 5 - 4 = 1 5 - 4 > 0
Bài 4 trang 60
Viết phép tính thích hợp:
Phương pháp giải
- Đếm số lượng của tất cả các vật trong mỗi hình; số vật bớt đi và số vật còn lại.
- Viết phép tính thích hợp.
Hướng dẫn giải
Bài 5 trang 60
Số?
5 - 1 = 4 + ...
Phương pháp giải
- Bước 1 : Tính giá trị của vế trái.
- Bước 2 : Tìm số thích hợp để 4 cộng với số đó bằng kết quả vừa tìm được ở bước 1.
Hướng dẫn giải
5 - 1 = 4 + 0
Bài tập minh họa
Câu 1: Tính 5 - 1 = ?
Hướng dẫn giải
Cách 1: Nhẩm 1+4=5 nên 5 - 1 = 4
Cách 2: Nhẩm từ 5 lùi về 1 đơn vị, được số nào thì đó là kết quả của phép tính 5 - 1
Cách 3: Sử dụng hình ảnh để tìm kết quả của phép trừ: Có 5 cái bánh mà ăn mất một cái thì còn lại mấy cái ? Em gạch bớt một cái và đếm số bánh còn lại.
Số cần điền vào dấu hỏi chấm là 4
Câu 2: Điền vào chỗ chấm: 5 - 1 - 2 = ......
Hướng dẫn giải
Thực hiện phép tính 5 - 1 được kết quả bao nhiêu thì trừ tiếp cho 2
5 - 1 - 2 = 4 - 2 = 2
Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 2
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
5 - 1 = 4 + ...
Hướng dẫn giải
Ta có: 5 - 1 = 4 ; 4 + 0 = 4 nên số cần điền vào chỗ chấm là 0.
Lời kết
Qua nội dung bài học trên:
- Các em học sinh có thể tự tiến hành làm bài tập và giải toán theo đúng những kiến thức trên đã học
- Các phụ huynh có thể đánh giá khả năng học tập của các con và đưa ra phương hướng học tập tốt nhất cho các em