Nếu các em có những khó khăn nào về Chương I, các em vui lòng đặt câu hỏi để được giải đáp. Các em có thể đặt câu hỏi nằm trong phần bài tập SGK, bài tập nâng cao, cộng đồng Toán HOC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.
Danh sách hỏi đáp (1279 câu):
-
Hãy phân tích thành nhân tử (với các số x, y, a, b không âm và \(a \ge b\)): \(12 - \sqrt x - x\)
06/07/2021 | 1 Trả lời
Hãy phân tích thành nhân tử (với các số x, y, a, b không âm và \(a \ge b\)): \(12 - \sqrt x - x\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy phân tích thành nhân tử (với các số x, y, a, b không âm và \(a \ge b\)): \(\sqrt {a + b} + \sqrt {{a^2} - {b^2}} \)
05/07/2021 | 1 Trả lời
Hãy phân tích thành nhân tử (với các số x, y, a, b không âm và \(a \ge b\)): \(\sqrt {a + b} + \sqrt {{a^2} - {b^2}} \)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy phân tích thành nhân tử (với các số x, y, a, b không âm và \(a \ge b\)): \(\sqrt {ax} - \sqrt {by} + \sqrt {bx} - \sqrt {ay} \)
06/07/2021 | 1 Trả lời
Hãy phân tích thành nhân tử (với các số x, y, a, b không âm và \(a \ge b\)): \(\sqrt {ax} - \sqrt {by} + \sqrt {bx} - \sqrt {ay} \)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy phân tích thành nhân tử (với các số x, y, a, b không âm và \(a \ge b\)): \(xy - y\sqrt x + \sqrt x - 1\)
06/07/2021 | 1 Trả lời
Hãy phân tích thành nhân tử (với các số x, y, a, b không âm và \(a \ge b\)): \(xy - y\sqrt x + \sqrt x - 1\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Rút gọn biểu thức sau đây: \(2\sqrt {{{\left( {\sqrt 2 - 3} \right)}^2}} + \sqrt {2{{\left( { - 3} \right)}^2}} - 5\sqrt {{{\left( { - 1} \right)}^4}} \)
06/07/2021 | 1 Trả lời
Rút gọn biểu thức sau đây: \(2\sqrt {{{\left( {\sqrt 2 - 3} \right)}^2}} + \sqrt {2{{\left( { - 3} \right)}^2}} - 5\sqrt {{{\left( { - 1} \right)}^4}} \)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Rút gọn biểu thức sau đây: \(\left( {\dfrac{1}{2}\sqrt {\dfrac{1}{2}} - \dfrac{3}{2}\sqrt 2 + \dfrac{4}{5}\sqrt {200} } \right):\dfrac{1}{8}\)
06/07/2021 | 1 Trả lời
Rút gọn biểu thức sau đây: \(\left( {\dfrac{1}{2}\sqrt {\dfrac{1}{2}} - \dfrac{3}{2}\sqrt 2 + \dfrac{4}{5}\sqrt {200} } \right):\dfrac{1}{8}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Rút gọn biểu thức sau đây: \(0,2\sqrt {{{\left( { - 10} \right)}^2}.3} + 2\sqrt {{{\left( {\sqrt 3 - \sqrt 5 } \right)}^2}} \)
06/07/2021 | 1 Trả lời
Rút gọn biểu thức sau đây: \(0,2\sqrt {{{\left( { - 10} \right)}^2}.3} + 2\sqrt {{{\left( {\sqrt 3 - \sqrt 5 } \right)}^2}} \)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Rút gọn biểu thức sau đây: \(\left( {\sqrt 8 - 3\sqrt 2 + \sqrt {10} } \right)\sqrt 2 - \sqrt 5 \)
06/07/2021 | 1 Trả lời
Rút gọn biểu thức sau đây: \(\left( {\sqrt 8 - 3\sqrt 2 + \sqrt {10} } \right)\sqrt 2 - \sqrt 5 \)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho pt: (x^2 - 2mx +m^2 - m +1 = 0) (m là tham số). Tìm m để pt có 2 nghiệm phân biệt (x_1,x_2).
10/04/2021 | 0 Trả lời
Cho pt: x^2 - 2mx +m^2 - m +1 = 0 (m là tham số)
a) Tìm m để pt có 2 nghiệm phân biệt x1,x2.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Không dùng bảng số hoặc máy tính, hãy so sánh \(\dfrac{1}{{\sqrt 3 - \sqrt 2 }}\) với \(\sqrt 5 + 1\).
18/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho biểu thức: \(C = (\dfrac{{\sqrt x }}{{3 + \sqrt x }} + \dfrac{{x + 9}}{{9 - x}})\)\(.(\dfrac{{3\sqrt x + 1}}{{x - 3\sqrt x }} - \dfrac{1}{{\sqrt x }})\) với \(x > 0\) và \(x \ne 9\). Tìm \(x\) sao cho \(C < -1\).
18/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Rút gọn: \(C = (\dfrac{{\sqrt x }}{{3 + \sqrt x }} + \dfrac{{x + 9}}{{9 - x}})\)\(.(\dfrac{{3\sqrt x + 1}}{{x - 3\sqrt x }} - \dfrac{1}{{\sqrt x }})\) với \(x > 0\) và \(x \ne 9\)
17/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho biểu thức: \(B = (\dfrac{{2x + 1}}{{\sqrt {{x^3}} - 1}} - \dfrac{{\sqrt x }}{{x + \sqrt x + 1}})(\dfrac{{1 + \sqrt {{x^3}} }}{{1 + \sqrt x }} - \sqrt x )\) với \(x \ge 0\) và \(x \ne 1\). Tìm \(x\) để \(B = 3\).
18/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Rút gọn: \(B = (\dfrac{{2x + 1}}{{\sqrt {{x^3}} - 1}} - \dfrac{{\sqrt x }}{{x + \sqrt x + 1}})(\dfrac{{1 + \sqrt {{x^3}} }}{{1 + \sqrt x }} - \sqrt x )\) với \(x \ge 0\) và \(x \ne 1\).
17/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho biểu thức: \(A = \dfrac{{\left( {\sqrt a + \sqrt b } \right) - 4\sqrt {ab} }}{{\sqrt a - \sqrt b }} \)\(- \dfrac{{a\sqrt b + b\sqrt a }}{{\sqrt {ab} }}\). Khi A có nghĩa, chứng tỏ giá trị của A không phụ thuộc vào \(a\).
18/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho biểu thức: \(A = \dfrac{{\left( {\sqrt a + \sqrt b } \right) - 4\sqrt {ab} }}{{\sqrt a - \sqrt b }} \)\(- \dfrac{{a\sqrt b + b\sqrt a }}{{\sqrt {ab} }}\). Tìm điều kiện để A có nghĩa.
17/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Chứng minh đẳng thức (với \(a, b\) không âm và \(a ≠ b\)): \(\left(\dfrac{{a\sqrt a + b\sqrt b }}{{\sqrt a + \sqrt b }} - \sqrt {ab} \right)\left ({\dfrac{{\sqrt a + \sqrt b }}{{a - b}}}\right )^2 = 1\)
18/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Chứng minh đẳng thức (với \(a, b\) không âm và \(a ≠ b\)): \(\dfrac{{\sqrt a + \sqrt b }}{{2\sqrt a - 2\sqrt b }} - \dfrac{{\sqrt a - \sqrt b }}{{2\sqrt a + 2\sqrt b }} - \dfrac{{2b}}{{b - a}} \)\(= \dfrac{{2\sqrt b }}{{\sqrt a - \sqrt b }}\).
18/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tìm số \(x\) nguyên để biểu thức \({\dfrac{\sqrt x + 1}{\sqrt x - 3}}\) nhận giá trị nguyên.
18/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức: \(A=\sqrt {x + 4\sqrt {x - 4} } + \sqrt {x - 4\sqrt {x - 4} }\)
18/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
Rút gọn biểu thức: \(\left( {15\sqrt {200} - 3\sqrt {450} + 2\sqrt {50} } \right):\sqrt {10} \)
17/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
Rút gọn biểu thức: \(\sqrt {{{\left( {2 - \sqrt 3 } \right)}^2}} + \sqrt {4 - 2\sqrt 3 }\)
18/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho: \(A = \dfrac{{\sqrt {4{x^2} - 4x + 1} }}{{4x - 2}}\). Chứng minh: \(\left| A \right| = 0,5\) với \(x \ne 0,5.\)
18/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy