Bài tập trắc nghiệm Hình học 8 Bài 3 về Tính chất đường phân giác của tam giác online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. \(\frac{7}{{15}}\)
- B. \(\frac{1}{{7}}\)
- C. \(\frac{15}{{7}}\)
- D. \(\frac{1}{{15}}\)
-
Câu 2:
Tính độ dài x, y của các đoạn thẳng trong hình vẽ, biết rằng các số trên hình có cùng đơn vị đo cm
- A. x = 12 cm, y = 13 cm
- B. x = 14 cm, y = 11 cm
- C. x = 14,3 cm, y = 13 cm
- D. x = 15 cm, y = 20 cm
-
- A. \(\frac{{AB}}{{AE}} = \frac{{BE}}{{CE}}\)
- B. \(\frac{{AE}}{{AC}} = \frac{{BE}}{{CE}}\)
- C. \(\frac{{AB}}{{AC}} = \frac{{CE}}{{BE}}\)
- D. \(\frac{{AB}}{{AC}} = \frac{{BE}}{{CE}}\)
-
- A. \(\frac{{MN}}{{MP}} = 4\)
- B. \(\frac{{MN}}{{MP}} = 3\)
- C. \(\frac{{MN}}{{MP}} = \frac{1}{3}\)
- D. \(\frac{{MN}}{{MP}} = \frac{3}{4}\)
-
- A. \(\frac{{B{\rm{D}}}}{{C{\rm{D}}}} = \frac{2}{3}\)
- B. \(\frac{{B{\rm{D}}}}{{C{\rm{D}}}} = \frac{1}{3}\)
- C. \(\frac{{B{\rm{D}}}}{{C{\rm{D}}}} = \frac{1}{4}\)
- D. \(\frac{{B{\rm{D}}}}{{C{\rm{D}}}} = \frac{1}{2}\)
-
- A. 3 cm
- B. 6 cm
- C. 9 cm
- D. 12 cm
-
- A. 4 cm
- B. 6 cm
- C. 9 cm
- D. 12 cm
-
- A. 9 cm
- B. 6 cm
- C. 45 cm
- D. \(3\sqrt 5 \) cm
-
- A. AC = 4cm, BC = 8cm, AB = 10cm
- B. AC = 4cm, BC = 6cm, AB = 8cm
- C. AC = 4cm, BC = 8cm, AC = 6cm
- D. AC = 4cm, BC = 4cm, AC = 6cm
-
Câu 10:
Tính x, y trong hình vẽ sau:
- A. \(x = 7cm;y \approx 13,3cm\)
- B. x = 7cm, y = 13cm
- C. x = 6cm, y = 10cm
- D. x = 8cm, y = 12cm