OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Bài tập 1.21 trang 14 SBT Toán 8 Tập 1 Kết nối tri thức - KNTT

Bài tập 1.21 trang 14 SBT Toán 8 Tập 1 Kết nối tri thức

Tìm tích của hai đa thức:

a) 2x4 – x3y + 6xy3 + 2y4 và x4 + 3x3y – y4;

b) x3y + 0,4x2y2 – xy3 và 5x2 – 2,5xy + 5y2.

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Hướng dẫn giải chi tiết Bài tập 1.21

a) (2x4 – x3y + 6xy3 + 2y4)(x4 + 3x3y – y4)

= 2x4.(x4 + 3x3y – y4) – x3y.(x4 + 3x3y – y4) + 6xy3.(x4 + 3x3y – y4) + 2y4.(x4 + 3x3y – y4)

= 2x8 + 6x7y ‒ 2x4y4 ‒ x7y ‒ 3x6y2 + x3y5 + 6x5y3 + 18x4y4 ‒ 6xy7 + 2x4y4 + 6x3y5 ‒ 2y8

= 2x8 + (6x7y ‒ x7y) + (‒2x4y4+18x4y4 + 2x4y4) ‒ 3x6y2 + (x3y5 + 6x3y5) + 6x5y3 ‒ 6xy7‒ 2y8

= 2x8 + 5x7y + 18x4y4 ‒ 3x6y2 + 7x3y5 + 6x5y3 ‒ 6xy7‒ 2y8.

b) (x3y + 0,4x2y2 – xy3)(5x2 – 2,5xy + 5y2)

= x3y.(5x2 – 2,5xy + 5y2) + 0,4x2y2.(5x2 – 2,5xy + 5y2) – xy3.(5x2 – 2,5xy + 5y2)

= 5x5y ‒ 2,5x4y2 + 5x3y3 + 2x4y2 ‒ x3y3 + 2x2y4 ‒ 5x3y3 + 2,5x2y4 ‒ 5xy5

= 5x5y + (‒2,5x4y2 + 2x4y2) + (5x3y3 ‒ x3y3 ‒ 5x3y3) + (2x2y4 + 2,5x2y4) ‒ 5xy5

= 5x5y ‒ 0,5x4y2 ‒ x3y3 + 4,5x2y4 ‒ 5xy5.

-- Mod Toán 8 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Bài tập 1.21 trang 14 SBT Toán 8 Tập 1 Kết nối tri thức - KNTT HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.

NONE
OFF